Thuốc Statripsine: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Statripsine |
Số Đăng Ký | VD-21117-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Alphachymotrypsin- 4,2 mg (21 µkatal) |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 18 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH LD Stada – Việt Nam Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH LD Stada – Việt Nam K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hoà 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
20/11/2014 | Công ty liên doanh TNHH Stada – VN | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | 1400 | Viên |
Alphachymotrypsine 4.2 mg Alphachymotrypsine 4.2 mg Alphachymotry gs CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM — SIADA STADA-VNJ.V.Có., Ld STADA ay
motrypsine 4.2 mg
ADA-VN JV. Co., Ltd.
Mẫu hộp: Statripsine
Kích thước: 48x117x21 mm
Tỉ lệ: 100%
R THUỐC BÁN THEO ĐƠN Hộp 2vỉ x10 viên nén „t4 TOR £ ÁM ĐỐC
SI2|đP1
0£/uệu
tlạiA
0£
CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM thông UDkhác: K63/1 Nguyên HHSắc,Xuân [hớiDóng, HócMón, TP.LôChíMinh, ViệtNam. [ZX¿1IX8y
R PRESCRIPTION DRUG 20 tablets
TL9OSZLLX STADA-VN J.V. Co., Ltd.
^ 200005 Alphachymotrypsine 4.2 mg Alphach
LD5TADA-VI
©/_ CÔNG TY X2
© ÍTpíc t¿’Ệ HỮU KAN %
TMADA — STADA-VNJ.V.Co„ Ltd
P[TRÁCH thiệh MU
LIÊN 0A
Statripsine
Alphachymotrypsin 4,2 mg_-
—
Thành phẩn: Mixiêntrênrluảa Tiêucbuẩn ápdụng: xip$táchyareắr ypain 4,3mụ Dược diénVielNamIV lương dngAlphachymetypsin 2Tmicrokatall ĐỂXÃTẮMTAYTHEEM Tảdasean vier DỌCKỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉdịnhvà các TRƯỚC KHIDÙNG
Xindọctrong (0hướng dânsửcùng, Bảoquần: Trơng báoDìkín,nơikhó,tránh ánhsảng | vàIránh ẩm,Nhiệt dũkhông chả25)
Statripsine
Alphachymotrypsine 4.2 mg < SốlòSX-Batch Nu,/NSX -Mfg. date /HD-Exp, date: Composition: Fachlable! contains Specification: Alphachymotrypsine 42mE—Vietnamese Pharmacopoeia IV {asAlphaclivincarypsine 21microkatats) KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN Exciprents 115 Hiablet READ THEPACKAGE INSERT Indications, Administration, Contraindications and CAREFULLY BEFORE USE other precautions: Readtheleaflze inrsicle Kb1/1Nguyện ThịSócSỈ.Xuân ThorDang Storeinawellclosed container inathy place prower (neMon, FheCliMinh City,Vietnam fromtightandmoisture, Onnotstoreabave 25°C Mẫu vỉ: Statripsine Kích thước: 42x108 mm 4.2 mg /,Co., Ltd. Mẫu hộp: Statripsine ine Statripsine Statripsine Statrip Alphachymotrypsine 4.2 mg ———STADA Kích thước: 48x117x28mm Tỉ lệ: 100% sD 4 JÁ+2jouiÁtp2ei Le} ——_—“ isd 3]ĐđP1 06/tiọu tộIA 06 | đau CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM RK THUỐC BAN THEO DON .® e Statripsine Alphachymotrypsin 4,2 mỹ - — Statripsine BEXZL LXer SDK -Reg. No.: CTY TNHH LD STADA-VIET NAM KOT Nguyen IÍnSóc.Kuân ThớiĐông, HacMon, TP.HồChỉMinh, ViệtNam: B PRESCRIPTION DRUG Alphachymotrypsine 4.2 mg 4LDSTADA-VIE TAM CÔNG TY N7. Alphachymotry g|z SIADA_ SIADA.VNJV.Co,Ltd. “SIADA EY Statripsine St’ Alphachymutrypsine 4,2 mg Alphact —— P STADA STADA-VN J.V. Co., Ltd. sự Hộp 5vỈ x10 viên nén Thánh phần: Mỗiviênnénchứa: Alphacbymolrypsii 41mg (ucng dogAlphachymoteypsin 21microkalall láđược vửadủ — T1viên Chiđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnhvàcác thông tinkhác: Xindọctrong tờhướng dẫnsửdụng, Bảoquản: lrong bạobíkín,nơikhô,tránh ánhsáng, vátránh ẩm,Nhiệt đỏkhông quá25°C, Tiêuchufn dpdymg: Duo didnVielNam IV DfxaTAMTAYTREEM ĐỌCKỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG 50 tablets Statripsine £1905Z11X Barcode STADA-VN J.V. Co., Ltd. K63/I Nguyen ThìSoc SU, Xuan Tha!Dang, HocMun, HoChiMinh City,Vietnani Statripsine ae JaaComposition: [ach tabla contains: Alphachyniol rypsine Ading tasAlpbachytmotrypsmne 21aicrokatals) Excipients qs hết ttablel Indicalioas, Admiabtratisn, Cea(aiadicalises and other precautions: Keacl theleaflet inside: Slore in awell-closed container, inadryplace, protect fromlightandmursture. Donatstoreabove 25°C Specification: Vietnamese Pharmiacopocia lV KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN @EAD THEPACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE 56IdSX-Batch No,/NSX -Mfg. date /HD-Exp, date: Statripsine THÀNH PHÀN Mỗi viên nén chứa: Alphachymotrypsin cssss.ce...- 4,2 TTg (Tương ứng alphachymotrypsin ...21microkatal) Tádược vừa đủ .............................à HH ghe 1viên (Compressible sugar, bột mùi bạc hà, aspartam, magnesi stearat) MÔ TÀViên nén tròn, màu trắng, hai mặt bằng, trơn. DƯỢC LÝ VÀ CƠ CHÉ TÁC DỤNG _Alphachymotrypsin làenzym được điều chế bằng cách hoạt hóa chymotrypsinogen, chiết xuất từtụy bò. Alphachymotrypsin làenzym thủy phân protein cótác dụng xúc tác chọn lọc đối với các liên kết peptid ởliền kẻ các acid amin cónhãn thơm. ~_Alphachymotrypsin được sử dụng nhằm giảm viêm vàphù mô mềm do ápxe vàloét, hoặc dochắn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi vàviêm xoang. CHỈ ĐỊNHDùng trong điều trịphù nềsau chắn thương hoặc sau mỗ (vídụ: tổn thương mô mềm, chắn thương cắp, bong gân, dập tim mô, khối tụ máu, bằm máu, nhiễm trùng, phù nềmímắt, chuột rútvàchắn thương thể thao). LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DUNG Điều trịphù nềsau chắn thương hoặc sau phẫu thuật vàđểgiúp làm lỏng các dịch tiết ởđường hỗhắp trên cóthể dùng đường uống: ~_Nuốt 2viên (21 microkatal), 3đến 4lần mỗi ngày. ~_Ngậm dưới lưỡi 4—6viên mỗi ngày chia làm nhiều lần (phải đểviên nén tan dàn dưới lưỡi). CHÓNG CHỈ ĐỊNH ~_Dịứng với các thành phần của thuốc. _Alphachymotrypsin chống chỉ định với bệnh nhân giảm alpha-1 antitrypsin. Nhìn chung, những bệnh nhân bịphổi tắc nghẽn mãn tính (CODP), đặc biệt làkhí phé thủng, vànhững bệnh nhân bịhội chứng thận hưlàcác nhóm đối tượng cónguy cơgiảm alpha-1 antitrypsin. THẬN TRỌNG —Alphachymotrypsin nhin chung được dung nạp tốt vàkhông gay tac dụng phụ đáng kể. -.Những bệnh nhân không nên điều trịdạng men bao gồm: Những người bịrốiloạn đông máu có ditruyền gọi làbệnh máu ưa chảy, những ngudi bj réi loan đông máu không cóyếu tóditruyền, những người vừa trải qua hoặc sắp trải qua phẫu thuật, những người dùng liệu pháp trị liệu kháng đông, những người bị dị ứng với các protein, phụ nữcóthai hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ, bệnh nhân bịloét dạdày. TƯƠNG TÁC THUỐC —Alphachymotrypsin thường dùng phối hợp với các thuốc dạng men khác đểgia tăng hiệu quả điều trị.Thêm vào đó, chế độănuống cân đối hoặc sửdụng vitamin vàbổsung muối khoáng được khuyến cáo đểgia tăng hoạt tính alphachymotrypsin. >,
—Mét vai loai hat nhu hat dau jojoba (&My), hat dau nanh dai cochua nhiều loại protein ứcchế hoạt tính của aiphachymotrypsin. Các loại protein này cóthể bịbát hoạt khi đun sôi. -Không nên sử dụng alphachymotrypsin với acetylcystein, một thuốc dùng để làm tan đàm đường hô hấp. Không nên phối hợp alphachymotrypsin với thuốc kháng đông (máu loãng) vìlàm gia tăng hiệu lực của chúng. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Không nên sử dụng alphachymotrypsin cho phụ nữ đang mang thai vànuôi con bằng sữa mẹ. ANH HUONG TREN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC Chưa cótàiliệu TÁC DỤNG PHỤ -_Không có bất kỳ tác dụng phụ lâu
dài nào do
sử dụng
alphachymotrypsin ngoại trừ các đối tượng đã nêu trong mục thận
trọng.~Nhiều nghiên cứu chỉ rarằng ởliều thường dùng các men không
được phát hiện trong máu sau 24-48 giờ. Các tác dụng phụ tạm
thời cothể thấy (nhưng biến mắt khi ngưng điều trịhoặc giảm liều)
thay đổi màu sắc, độ rấn vàmùi của phân. Một vài trường hợp đặc biệt cóthể bịrốiloạn tiêu hóa như đây hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn. —_Với liều cao, phản ứng dịứng nhẹ như đỏđacóthể xây ra.
QUÁ LIÊUChưa cótàiliệu BAO QUANTrong bao bìkin, nơi khô, tránh ánh sáng và tránh ẩm. Nhiệt
độ không quá 25G. HẠN DÙNG ĐÓNG GÓI
18tháng kểtừngày sản xuất. Vĩ10viên. Hộp 2vỉ. Vỉ10viên. Hộp 5vỉ TIEU CHUAN ÁP DỤNG Dược Điển Việt Nam IV.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ
Đề xatâm tay trẻ em Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc
Ngày duyệt nội dung toa: 29/07/2013
CTY TNHH LD STADA -VIET NAM
K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Áp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đồng, Huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chỉ Minh, Việt Nam. Tel:(84).8.37181154 -37182141 «Fax: (84).837182140
SIADA
PHÓ CỤC TRƯỞNG
⁄Z Lông 2 —
KT.TỎNG GIÁM ĐÓC
TÓNG GIÁM ĐỘC, „.