Thuốc Sorbitol: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcSorbitol
Số Đăng KýVD-17612-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSorbitol- 5g
Dạng Bào ChếThuốc bột uống.
Quy cách đóng góihộp 20 gói x 5 gam
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
Nhãn hộp Nhãn túi
THÀNH PHẢN: Sorbitol Sg | 4opAod Bg xsheq 9z jo xog Tảđược Giadi] gol CHỈ ĐỊNH: ĩ H Điều trịtriệu chứng táobón vàkhó tiêu. J| sor I 0 HD: CACH DUNG -LIEU DUNG: Chỉđược dùng cácthuốc nhuận tràng thầm thâu vớiliễuđơn vàkhông thường xuyên *Điều trịchứng khótiêu | Điều trị triệu chứng táo bón, khó tiêu. ~Người lớn; 1-3göi/ngày. Uống trước bữaănhoặc khikhótiêu *Điều trịchứng táobỏn | I ell ~Người lớn: Liống Igóivàobuổi sáng, lúcđói. ~Trẻem: Uống 1⁄4liễungười lớn. SDK:
Chả ý:Pha Ìgóitrong 1⁄4cốcnước, trước bữa än10phút
SốlôSX

CÔNG TYCPDƯỢC TW MEDIPLANTEX 358Giải Phóng -HàNội-Việt Nam tại:NMDP số2 Trung Hậu, Tiển Phong, MêLinh, HàNội
Ngày
SX:
(> MEDIPLANTEX

20 bags x5g powder sorbitol 5g 20 gói x5g sorbitol 5g
THANH PHAN: COMPOSITION: Sorbitol 5g Sorbitol Sg
® Tádược vừa đủIgỗi ® Excipients q5fone bag
CHỈ ĐỊNH: _ ¬ INDICATION: Dùng trong điều trịtriệu chứng. táo bón, khótiêu. . Treatment forconstipation and dyspepsia
CHÓNG CHÍ ĐỊNH, LIÊU DŨNG -CÁCH DUNG, THONG TIN KHAC: CONTRAINDICATION, DOSAGE,
— . Xin xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc. – == „ . ADMINISTRATION AND OTHER INFOMATION:
Treatment for constipation and dyspepsia. BAO QUAN: Điều trị triệu chứng táo bón, khó tiêu. see theleaflet enclosed
Nơi khô, trảnh ánh sảng, nhiệt độdưới 30°C STORAGE: – 7 SDK: Keep inadry, Protect from light, below 30°C
Tiêu chuẩn ap dung: TCCS.

Reg, Noz…

DEXA TAMTAYCUATRE EM SPECIFICATION: Manufacturer’s,
BOC KYHUONG DEN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DŨNG KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. CONG TY cr ĐƯỢC TW MEDIPLANTEX READ CAREFULLY THE DIRECTION BEFORE USE.
Ễs Š + BS HUGC
^
PHÊ
DUYỆT
CỤC
QUẢN

bel
Gd
BA Lan
dau


TO HUONG DAN SỬ DỤNG
SORBITOL
Thành phẩn: mỗi gói có chứa
-Sorbitol 5,0 gam
Tá dược: Vanilin vừa đủ Igói.
Dang bào chế: Thuốc bột uống. pe
Được lực học:
– Sorbitol (Ð – glueitol) là một rượu nhiều nhóm hydroxyl, có vị ngọt bằng 1/2 đường mía (sacarose). Thuốc thúc đẩy sự hydrat -hóa các chất chứa trong ruột. -Sorbitol kích thích tiết cholecystokinin -pancreazymin
và tăng nhu động ruột nhờ tác dụng nhuận tràng thẩm thấu.
Được động học: Sorbitol được hấp thu kém qua đường
tiêu hóa, sau khi uống hoặc đặt trực tràng.
-Sorbitol chuyển hóa chủ yếu ởgan thanh fructose, một phản ứng được xúc tác bởi sorbitol dehydrogenase.
-Một số sorbitol có thể chuyển đổi thành glucose nhờ
aldose reductase.
Một phần rất nhỏ sorbitol không chuyển hóa được đào thải qua thận. Phần còn lại đào thải dưới dạng CO, _khi
thở ra trong quá trình hô hấp.
Chỉ định:
Sorbitol được dùng trong điều trị chứng táo bón và khó tiêu.
Liều lượng và cách dùng:
Chỉ được dùng các thuốc nhuận tràng thẩm thấu với liều
đơn và không thường xuyên.
-Điều trị triệu chứng khó tiêu: Người lớn 1-3 gói mỗi ngày.
Dùng thuốc trước bữa ăn hoặc khi khó tiêu
-Điều trị táo bón: Người dùng 1gói vào lúc đói, buổi sáng.
` Trẻ em: liều bằng 1/2liều người lớn.
Chú ý: Pha Igói trong 1/2 cốc nước, uống trước bữa ăn 10 phút.
Chống chỉ định:
-Trong các bệnh thực thể viêm ruột non, viêm loét dại – trực tràng, bệnh Crohn và hội chứng tắc hay bán tắc, hội
chứng đau bụng chưa rõ nguyên nhân.
-Với người bệnh không dung nạp fructose do di truyền
(bệnh chuyển hóa hiếm gặp)
Thận trọng:
Không được dùng trong trường hợp tắc đường dẫn mật, ở
người bệnh đại tràng kích thích tránh dùng sorbitol khi
đói và nên giảm liều.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Dùng theo chỉ dẫn của
bác
sĩ.
Tương tác thuốc: Do làm tăng nhu động ruột, mọi thuốc
nhuận tràng có thể rút ngắn thời gian di chuyển của các
thuốc uống cùng, do đó làm giảm sự hấp thu của những
thuốc này.
Người lái xe hoặc đang sử dụng máy móc: Dùng được.
Quá liều và xử trí: Rối loạn nước và điện giải do dùng nhiều lần lặp lại. Ngừng dùng thuốc, nước và điện giải
phải được bù nếu cần.
Tác dụng không mong muốn của thuốc: Có thể bi ia chảy và đau bụng, đặc biệt ở những người bệnh


“đại tràng kích thích” hoặc trướng bụng.
Quy cách đóng gói: Gói 5,0 gam, hộp 20 gói.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°

Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS we:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ‹;
Để xa tầm tay trẻ em Pad
Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ tác dung
không mong muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng-Phương Liệt -Thanh Xuân-Hà Nội
ĐT: 04-38643368 Fax: 04-38641584
Sản xuất tại: Nhà máy Dược phẩm số 2
Trung Hậu –Fiên-Phong- Mê Linh -Hà Nội
De 45

JP ng
46 TONG GIAM BOC
Ths. Shang Mink Lang

Ẩn