Thuốc Sorbitol: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Sorbitol |
Số Đăng Ký | VD-16924-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Sorbitol – 5g |
Dạng Bào Chế | thuốc bột uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 gói x 5g |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội) |
Công ty Đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội) |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
13/01/2016 | Công ty Cổ phần dược phẩm hà Tây | Hộp 20 gói x 5g thuốc bột uống | 1000 | Gói |
© Liều dùng/ Indications, Contraindications, Dosage -Administration: Xem tờhướng dẫnsửdụng thuốc bêntrong A hép/ See thepackage insert inside.
$ẽ Buọn ọq oọnu) Be x198 oz doH Ễ Sốlô8X (LoLNo)_: Ngày §X(Mfg. Date):
TOLIHHOS << ~~ 2% i & SXtại:CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM HÀTÂY fs x6 LaKhê -HàĐông -HàNội (P( = 9 a S 2 Nợ =< >,
GN =
SORBITOL
SORBITOL
Thanh phan/ Composition: Mỗi góithuốc bộtchứa/ Each sachet contain: SQGIDIĂOÌiosasaseansdaaaniesagwannanansasnaaBÐ
Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng-Liều dùng/ Indications, Contraindications, Dosage – Administration:Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp/ See thepackage insert inside.
Bao quan/ Storage: Nơikhô, nhiệt độdudi 30°C/ Store indryplace, below 30C, Tiêu chuẩn ápdung/ Specifications: TCCS/ Manufacturer’s.
Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Keep outofreach ofchildren. Carefully read theaccompanying instructions
Hop 20 géi x8g thuốc bột uống Box of20 sachets of5g powder oral
SDK (Reg.No): before use.
8616 SX(LotNo) : Sénxudtta/Manufactured by: Ngay SX(Mfg. Date): CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM HÀ TÂY/ HATAY HD(Exp. Date) PHARMACEUTICAL JOINT -STOCK COMPANY LaKhê -HàĐông -HàNội/ LaKhe -HaDong -HaNoiCity HATAPHAR HATAPHAR
=
(5
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
SORBITOL
-Dạng thuốc: Thuốc bột uống
-Quicách đóng gói: Hộp 20gói x5gam
-Thanh phan:
Sorbitol 5g
Tá dược vd Ígói
(Ta dugc gém: Ethyl vanilin, ethanol)
-Chi dinh: Z
Điều trị triệu chứng táo bón, đây bụng, khó tiêu.
-Cách dùng và liều dùng: .
*Người lớn: Uống 1-3 gói/ngày, uống vào trước bữa ăn.
Điều trị táo bón: Uống 1gói vào buổi sáng, lúc đói
*Trẻ em: Uống liều bằng 1/2 người lớn tuỳ theo tuổi hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc
*Chú ý: Pha 1gói vào 1/2 cốc nước, uống trước bữa ăn 10 phút.
-Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc, bệnh thực thể viêm ruột non, viêm loét đại –
trực tràng, bệnh Crohn, hội chứng tắc hay bán tắc, đau bụng không rõ nguyên nhân, người bệnh
không dung nạp fructose do di truyền.
-Thận trọng:
Không dùng trong trường hợp tắc đường dẫn mật. Người bệnh “đại tràng kích thích” tránh dùng
thuốc khi đói và nên giảm liều.
Không nên dùng lâudài thuốc nhuận tràng. Trị táo bón bằng sorbitol chỉ để hỗ trợ cho cách điều trị
bằng chế độ ăn uống.
-Tác dụng không mong muốn: Có thể bị ỉa chảy và đau bụng, đặc biệt ởngười bệnh có “đại tràng
kích thích” hoặc trướng bụng.
Ghi chú: Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mongmuốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
-Tương tác thuốc :Sorbitol làm tăng nhu động ruột nên làm giảm thời gian di chuyển của các thuốc
uống cùng dẫn
đến làm giảm sự hấp thu của các thuốc này.
-Quá liêu và xử trí: Rối loạn nước và điện giải do dùng nhiêu liêu lặp lại. Nước và điện giải phải
được bù nếu cần.
-Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngày sản xuất.
*1Lưu ý: Không dùng thuốc đã quáhạn sử dụng. Khi thấy gói thuốc bị ẩm mốc, gói thuốc bị rách, bóp móo,
bột thuốc chuyển màu, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ…hay có các biểu
hiện nghi ngờ kháosphải thuốc
tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất
theo địa
chỉ trong đơn. :
-Bảo quân: Nơi khô, nhiệt độ đưới 30C.
-Thuốc sản xuất theo: TCCS
DE XA TAM TAY TRE EM.
Không dùng quá liêu chỉ định.
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”
THUỐC SÂN XUẤT TẠI: A R ` A
CONG TY C.P DUGC PHAM HA TAY
La Khê -Hà Đông- TP.Hà Nội
DT: 04.33522203-33516101 FAX: 0433522203