Thuốc Seabibol: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Seabibol |
Số Đăng Ký | VD-20830-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Natri citicolin – 1g/ 4ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 ống 4ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco. Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco 160 – Tôn Đức Thắng – Đống Đa – Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
18/01/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương IPHARBACO | Hộp 10 ống 4ml | 70000 | Lọ |
04/07/2014 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I PHARBACO | Hộp 10 ống 4ml | 55000 | Ống |
MẪU NHÃN HỘP SEABIBOL
(TỶ LỆ 80%)
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC |
DA PHE DUYET
Lan dau:A2 Jbl bSAlt
Rx Thuốc bán theo đơn GMP-WHO
SeaBibol
Citicolin natri 1g/4ml
Tiêm bắp -Tiêm tĩnh mạch
(@Ì PHARBACO Hộp 10ống 4ml Z
Rx Prescription drug
SeaBibol
Citicoline sodium 1g/4ml
WHO-GMPeae
MAU NHAN IN TREN ONG
4ML SEABIBOL
SeaBibol
Citicolin natri 1g/4ml Tiêm bắp -Tiêm tĩnh mạch
CTCPDPTƯI -PHARBACO Intramuscular -Intravenous SốlôSX:nnnnnn HD: ddmmyy
L @Ì pHAnBAco
PHÒNG NCPT
AI
HUONG DAN SỬ DUNG THUOC TIÊM
SEABIBOL
(Natri citicolin)
Trình bày: Hộp 10 ống thuốc tiêm 4ml.
Thành phân một ông:
Natr1 cifticolin………………………… 10g
Tá dược: Dinatri ethylen diamin tetra acetat dihydrat, natri metabisulfit
Nước cất pha tiêm vừa đủ………………. 4,0 ml
Các đặc tính dược lực học:
Citicolin (CDP — Cholin; cytidin 5 — diphosphocholin) là một phức hợp phân tử hữu
cơ, có chức năng làm chất trung gian trong sự tổng hợp màng tế bào.
Citicolin ồn định màng tế bào thân kinh thông qua con đường chuyền hóa và ức chế sự
hình thành các acid béo, các chất gây độc tế bào.
Citicolin chống lại sự lão hóa của não bằng cách tái tạo lại phospholipid ở não và kiểm
soát sự nhạy cảm của màng tế bào thần kinh.
Ngoài
ra, citicolin còn kích thích màng tế bào thần kinh trung ương để duy trì khả
năng chống đỡ những tác hại của các yếu tố: Môi trường, nội độc tố, stress, chế độ ăn,
dinh dưỡng không hợp lý.
(Các đặc tính dược động học:
Sau khi vào cơ thể, citieolin được hấp thu và nhanh chóng bị phần hủ: ở gun và ruột
tạo thành các chất chuyển hóa là cholin và cytidin. Cholin và cytidin được phân bố
khắp cơ thể, qua hàng rào máu não và liên kết chặt chẽ vào lớp phospholipid của màng
não và làm gia tăng các chất dẫn truyền thần kinh ở hệ thần kinh trung ương bao gôm:
acetylcholin, noradrenalin, dopamin. Citicolin được bài tiết qua thận và một phần qua
phân.
Chỉ định:
Bệnh não cấp tính: Tai biến mạch não cấp tính và bán cấp: thiểu năng tuần hoàn não,
xuất huyết não, nhũn não, chấn thương sọ não.
Bệnh não mạn tính: sa sút trí tuệ do nhồi máu, di chứng tai biến mạch não.
Chấn thương sọ não.
Phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật thần kinh.
Phối hợp với kháng cholinergic trong bệnh Parkinson có biểu hiện run nặng, khi dùng
L -Dopa không hiệu quả hoặc có phản ứng phụ.
Cách dùng -Liều dùng:
+ Cách dùng: Tiêm tĩnh mạch chậm, hạn chế tiêm bap.
+ Liều lượng:
° Rối loạn ý thức do chấn thương đầu hoặc sau phẫu thuật não: 500mg x 1-2
lần/ngày hoặc 1000mg một lần duy nhất trong ngày.
® H6 tro viéc phuc hồi vận động ở bệnh nhân liệt nửa người sau tai biến mạch
máu não :1000mgx 1lần/ngàyx 4tuần.
° Phối hợp với kháng cholinergic trong bệnh Parkinson có biểu hiện run nặng, khi
ding L — Dopa không hiệu quả hoặc có phản ứng phụ: 500mg hoặc 1000mgx 1 lần
/ngày tùy theo đáp ứng của bệnh nhân x 3- 4tuần.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Tăng trương lực hệ thần kinh đối giao cảm
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Hiêm gặp: mân cảm (đỏ da), mât ngủ, nhức đâu, choáng váng và sốc.
Đôi khi co giật, chán ăn, cảm giác nóng khó chịu, huyết áp dao động.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gap phải khi sử dụng
thuôc
Tương tác thuốc:
Thuốc tăng cường tác dụng của levodopa vì kích thích tiết dopamin
lránh dùng với meclophenoxat, centrofenoxin.
Thận trọng:
Bệnh nhân rối loạn ý thức cấp nặng sau chấn thương hoặc phẫu thuật, nên phối hợp
với cầm máu và giảm áp lực nội sọ.
Sir dung cho phụ nữ có thai và cho con bú:
— Phụ nữ có thai: Chưa có các nghiên cứu về sự ảnh hưởng của thuốc trên phụ nữ
mang thai. Phụ nữ mang thai không nên dùng, chỉ dùng khi thật cần thiết
– Phụ nữ đang chocon bú: Không dùng cificolin cho phụ nữ đang cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Không thấy có báo cáo nào trong các tài liệu đã tham khảo.
Sử dụng quá liều và xử trí:
Không thây có báo cáo nào trong các tài liệu đã tham khảo.
Bảo quản, Hạn dùng:
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C.
Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngày sản xuât.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của Bác sỹ
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin tham khảo ý kiến Bác sĩ
Không dùng khi thuốc đã biến màu, hết hạn sử dụng…..
—= N Điện thoại: 84- 4-38454561 ; 84- 4-38454562; Fa
=> Sản xuất tại: Thanh Xuân — Sóc Sơn —
PHÓ CỤC TRƯỞNG