Thuốc Savi-C 1000: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcSavi-C 1000
Số Đăng KýVD-17948-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin C- 1000 mg
Dạng Bào ChếViên nén sủi bọt
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm) Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM.
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm) Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM.

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/12/2014Công ty CPDP Sa ViHộp 1 tuýp x 10 viên1510Viên
4533|.
TRÁCH NHIỆM TRƠN VEN 2
TH na… MAW IAS DANG Lar Lô Z.01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, Q. 7,Tp.HCM SaVi-C1 000 ĐT: (08) 37700142 -143-144 Fax: (08) 37700145
Mẫu hộp
Be Se a

)vibo mem sti BỘ Y TẾ
C1 20e(B/[0{0)(D) | vegas. ốc Vitamin C (Acid a ote ` Hương Ca DA PHE DUYET

` > :
Oto
ns
AS
Lan dau:.0/..ded../..LQ4e~
WV
aee` a
W&
šk
PoHH
E
=)
TP. Hồ Chí Minh, ngày /É. tháng .C. năm 20./2~
Tổng Giám Đốc E ON Z—
S 02093 ©» o*

Seinen
CONG TYcP ou PHAM SAVI(Sewpeeressc SAW AN DANCE BAY
Lô Z.01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, Q. 7,Tp.HCM SaVi-C1000
DT: (08) 37700142 -143-144 Fax: (08) 37700145
Mẫu nhãn trên tube
ø /DVien nen Sule =
CELT ¬(E SOD
Vitamin C ese — 1009 ale) : Hương Cam

TO HUONG DAN SỬ DỤNG THUÓC Viên nén sửi
SAVI-C 1000 THÀNH PHẢN -Acid ascorbic (VEIN oo vu vn 1000 mg “Hào Ý cởớng 1viên (Lactose anhydrous, citric acid anhydrous, sodium carbonate anhydrous, sodium hydrocarbonate, sodium benzoate, povidone K30, polyethylenglycol 6000, orange Slavour powder, aspartame, sucrose, sunset yellow lake)
DANG BAO CHE Viên nén sủi mùi hương cam DƯỢC LỰC HỌC -Vitamin Ccan cho Sự tạo thành collagen, tu sửa mô trong cơ thê và tham Bla trong một số phản ứng oxi hóa —khử, itami a trong chuyển hóa Phenylalanine, Yrosine, folic acid, histamine, norepinephrine, sat va một số ỐC, trong sử dụng d trong tông hợp lipid và protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ z gin sy toan Vẹn của mạch máu và trong hô hấp tếbào,
DƯỢC ĐỘNG HỌC -Háp thụ :
30 % của một liều uống 1,5 8vitamin Cđược hấp thụ, Hap thu vitamin Cởđạ dày —rudt có thé giảm ởngười ïachảy hoặc có bệnh vềdạ dày —ruột, Nông độ vitamin Cbình thường trong huyết tương ởkhoảng 10-20 microgam/ml, Dự trữ toàn bộ vitamin Ctrong cơ thể ước tính khoảng 1,5 Evới khoảng 30 —45 mg được luân chuyển hàng ngày. Dấu hiệu lâm sàng của bệnh scorbut thường trở nên rõ ràng sau 3—5tháng thiếu hụt vitamin CG, -Phan bo: Vitamin C được phân
bế rộng rãi trong các mô cơ thể, Khoảng 25 % vitamin C trong huyết tương kết hợp với protein.-Thải trừ –
Vitamin C oxy —hóa thuận nghich thanh dehydroascorbic acid. M6t itvitamin Cchuyén héa thanh những chất không có hoạt tính 8ôm ascorbie acid —2— sulfate và oxalic acid
DU LIEU AN TOAN TIEN LAM SANG Không có đữ liệu mới, ngoài các thông tin trong Tóm tắt đặc tính sản phẩm.
CHỈ ĐỊNH ĐIÈU TRỊ
Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C, Phôi hợp với desferrioxamin để làm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bénh thalassemia Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylene :
LIEU LUQNG VA CACH DUNG

Cách dùng: ` Thường dùng đường uống. Nên dùng vào buổi sáng hoặc buổi trưa. ; Hoa tan 1viên trong khoảng 150m] nước uôỗng. Uống ngay khi thuốc đã tan hoàn toàn. Liêu lượng: -Bệnh thiếu vitamin C(scorbut): : -Người lớn :Liều 250 —500 mg/ngày chia thành nhiều liều nhỏ, uống ítnhất trong 2tuân. Am: °Trẻ em: 100 —300 ng/ngày chia thành nhiều liều nhỏ, uống ítnhất trong 2tuần, : ~Phéi hop véi desferrioxamine dé tăng thêm đảo thải sắt (do tăng tác dụng chelate —hóa của desferrioxamine) liều vitamin C: 100-200 mg/ngày. : . -Điều trị Methemoglobin —huyết khi không có sẵn xanh methylen: 300 —600 mg/ ngày chia thành liều nhỏ. CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định dùng vitamin Cliều cao cho người bịthiếu hụt glucose ~6
— phosphate dehydrogenase {GóPD) (nguy cơthiếu máu huyết tán) người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalate niệu và loan: chuyển hóa oxalate (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tang nguy cơ hấp thu sắt). CANH BAO VA THAN TRONG KHI SỬ DỤNG -Dùng vitamin Cliều cao kéo đài có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽdẫn đến thiểu hut vitamin C, Uống liều lớn vitamin Ctrong khi mang thai đã dẫn đến bệnh scorbut 6trẻ sơsinh, : ~Tang oxalate niệu có thể Xảy rasau khi dùng liêu cao Vitamin C. Vitamin Ccó thể Bây acid —hóa nước tiểu, đôi khi dân đến kết tủa urate hoặc cystine hoặc sỏi oxalate hoặc thuốc trong đường tiết niệu. ~Người bệnh thiếu hụt glucose —6~phosphate dehydrogenag dùng liều cao vitamin Ctiém tinh mach hoặc uống có thê|b) chứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy rasì khi dùng liều cao vitamin Cc.
TUONG TAC VOI CAC THUOC KHAC, CAC DANG z TƯƠNG TÁC KHÁC
-Dùng đồng thời theo tỷlệtrên 200 mg vitamin Cvới 30 mg Sắt nguyên tốlàm tăng hấp thu sắt qua đường dạ đày ~ruột; tuy vậy, đa số người bệnh đều có khả năng hấp thu sắt uông vào một cách đầy đủ mà không phải dùng đồng thời vitamin C. : -Dùng đồng thời vitamin Cvới Aspirin lam tang bai tiét vitamin Cvagidm bai tiết aspirin rong nước tiểu. _ -Dùng đồng thời vitamin Cvà Fluphenazine dan dén giam nồng độ fluphenazine huyết tương. Sự acid —hóa nước tiểu saukhi dùng vitamin Ccó thé làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác, : ~Vitamin Cliều cao có thể pha hiy vitamin Bj; can khuyén người bệnh tránh uống vitamin Cliều cao trong vòng ]giờ trước hoặc sau
khi uống vitamin By. : -Vì vitamin Clà một chất khử mạnh nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxi hóa — khử. Sự cómặt vitamin Ctrong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose néu định lượng bằng thuốc thử Đồng (II) sulfate và giảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng băng phương pháp glucose 0Xydase. Với các xét nghiệm khác, cần phải tham khảo tài liệu chuyên biệt về ảnh hưởng của vitamin C. TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Thoi kymang thai Vitamin Cdiqua nhau thai. Chưa có các nghiên cứu cả trên súc vật và trên người mang thai và nếu dùng vitamin C theo nhu cau binh thudng hang ngày thì chưa thấy xảy ra vấn dé Bl trên người. tuy nhiên, uống những lượng lớn vitamin Ctrong

khi mang thai có thể làm tăng nhu cầu về vitamin Cvà dẫn đến bệnh scorbut ởtrẻ so sinh. Thời kỳ cho con bú Vitamin Cphân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin Ctheo nhu cầu bình thường, chưa thấy có vấn đềgi xảy ra đối với trẻ sơ sinh.
TÁC DỤNG ĐÓIVỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC :Không có tác động
Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muỗn gặp phải khi sử dụng thuốc
TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR)
Tang oxalate niệu, nôn, buồn nôn, Ợnóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mắt ngủ, và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống liều 1ghàng ngày hoặc lớn hơn, có thể xảy ra tiêu chảy. Vitamin Cliều cao tiêm tĩnh mạch đã gây ra tử vong, do đó dùng thuốc tiêm tĩnh mạch làcách dùng không hợp lývà không an toàn. Thường gặp, ADR >1/100 -Thận: Tăng oxalate niệu. Itgdp, 1/1000

Ẩn