Thuốc Sargimir 150: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Sargimir 150 |
Số Đăng Ký | VD-19881-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | L-ornithin L-Aspartat – 150 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội |
Bp Adel dM
GIIMIRs0
Vién nang mém
Sf na
SARGIMIR150 Vién nang mém Hộp 6vỉx10 viên nang mềm
Đề xatam tay của trẻem.
Đọc kỹhướng dẫn trước khi dùng
Dan
SARGIMIR150 Thanh phần:
Coe
SARGIMIR«50
Softgels
SARGIMIRi50 Vién nang mém Box of 6 blisters x10softgels
Keep out ofreach the children.
Carefully read the accopanying before use
SARGIMIR150
€Cømposition
ed
Specification: |n tw Storage:K
tuạtu
Bu0u
UgJA
0SLHIIWNIĐdVS
sjeByos
6XS4235I|Q
£L
jO
XOq
sjabyos
OHM
09L‡J
II[E)&
WS
tuạtu
Bu0u
uợIA
0518IINIĐdVS
`SGIMIR1so
_§tạ:C.TYCPDƯỢCPHẨMHATAY – SOK (Reg. Nok L-Omithin L-Aspartat….
SDK (Reg. No}: ˆ_I-OmRhin L~Aspartat…………50mng
L-Omithin L-Aspartat „
Gua)
_SXtal:C.TYC.POUQC PHAM Hi
ut SXtal:C.TYCPDUG PHAM HATAY
PIV To tee
ATAY
—===]150mg
SDK(Reg. No}: t-Omithin L-Aspartat……… „150mg
iu
6ueu
uạIA
6€XIA
ZL
dỘH
len
wgw
Buvu
uạIA
05EIIWIĐ
WS
SARGIMIR
Viên
nang
mềm
1150.
Hướng dẫn sử dụng thuốc
SARGIMIR 150
-Dạng thuốc: Viên nang mềm.
-Qui cách đóng gói: Hộp 12 vi x5viên, hộp 6vỉ x 10 viên nang mềm.
-Thành phần: Mối viên nang mêm chứa:
L-Ornithin L-Aspartat 150mg
.Tá dược vả lviên
(Ta duocgdm: Dau đậu nành, dâu cọ, sáp ong trắng, lecithin, aerosil,
gelatin, glycerin, dung
dich sorbitol, nuéc tinh khiét, titan dioxyd, vanilin, nipagin, nipasol, pham mau chocolate,
phẩm màu Tartrazin, phẩm màu Sunset yellow, ethanol 90°).
-Chỉ định: Dùng trong các trường hợp tăng Amoniac do mắc phải các bệnh về gan: Viêm gan
cấp và mạn tính, xơ gan.
-Cách dùng và liều dùng: Theo sự chỉ dẫn của thấy thuốc. Tìrung bình:
Uống mỗi lần 2-3 viên x3lần/ngày, tuỳ theo tuổi và triệu chứng bệnh.
Đợt dùng 3-4 tuần. Trong trường hợp bệnhnặng có thể dùng liều gấp đôi.
-Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phan của thuốc. Suy giảm chức năng thận.
-Thận trọng: Nếu dùng thuốc không thấy có tiến triển tốt, khi có triệu chứng khó chịu xảy ra
hoặc có tác dụng không mong muốn nên ngừng thuốc và hỏi ýkiến của thầy thuốc.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thuốc chỉ dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang
nuôi con bú khi thật cần thiết theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
-Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc: Không dùng khi lái xe và vận hành máy
móc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hoá nhẹ, nôn, hoặc
buôn nôn.
*Ghi chú: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng
thuốc “,
-Tuong tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có tài liệu báo cáo.
-Quá liều và xử trí: Chưa có tài liệu báo, cáo.
-Hạn dùng: 36 tháng tính từ’ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. k3
*Lưu ý: Khi thấy nang thuốc bị âm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ…hay có ˆ–
các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chi”
trong don.
-Bao quan: Noi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
DE XA TAM TAY TRE EM
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýýkiến bác sĩ”
THUỐC SẲN XUẤT TẠI:CÔNG TY C.P DƯỢC PHAM HA TAY
La Khê – Hà Đông 1TP. Hà Nội
PHÓ CỤC TRƯỞNG PHO TONG GIAM DOC
Nguyén Vin Chan DS. Nguyin Ba: Lei