Thuốc Sansvigyl EU: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcSansvigyl EU
Số Đăng KýVD-16063-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetyl spiramycin; Metronidazol – 100mg; 125mg
Dạng Bào Chế viên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược trung ương Mediplantex. Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc
Công ty Đăng kýCông ty CP. Y dược Pháp Âu Số 22, ngõ 85, đường Lĩnh Nam, P. Mai Động, Q. Hoàng Mai, Hà Nội (Số 5 Lô 4B khu đô thị Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội)

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
20/12/2016Công ty cổ phần Dược TW MediplantexHộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim1000Viên
MAU NHAN DANG KY

-EU )®
Sansvigyl

Hộp 2vỉx 10 viên nén bao phim GMP-WHO
Rx ® a
Acetylspiramycin-Metronidazol
CHÍĐỊNH: Nhiễm trùng răng, miệng cấptính, mãn tínhhoặc táiphat LIEU DUNG, CHONG CHiDINH, TAC DUNG KHONG MONG MUON VA CAC THONG TINKHÁC: Xinđọctởhưởng dẫnsửdụng bên trong hóp oe
Bao quan /Storage:

Nơikhô, nhiệt độdưới 30C Thanh phan Dosage: Store inadryplace, below 30°C Môiviên baophim chứa Indications |ASDIRECTED BY
Để xatầm taytrẻem Acetylspiramycin 100mg N THEPHYSICIAN Keep outofreach ofchildren IletroriidazöI 125mg «CContraindications |guys Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng i‘ — In š : Read carefully theleaflet inside before use Tádược vừađũ Ti Side effects:
GMP-WHO Box of2blisters x10film coated tablets MP-W
“Sansvigyl – EU
Acetylspiramycin.. 100mg Metronidazole…… 125mg AT

EUMEDIPHARM FRANCE
. s SXtaVietNamban/Made nVietNanby Sansvi gyl -EU CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM TWMEDIPLANTEX ‘MEDIPLANTEX.,.IS( s NhàmayDượcphẩm số2-Trung Hầu,TiénPhong MéLinh,HàNội Ngày – (Datteuchuzin GMP-WHO /GMP-WHO Approved) = = Phan phốibởi/Distributed byCONG TYCOPHAN YDƯỢC PHÁP ÂU ” Số22/85 LinhNam`Hoàng Ma-HàNôi ‘No.22/85 LinhNam Hoạng Mai-HaNot

TGCS
SĐK
!Reg.No
Tiêu
chuẩn
Specification
©Standard

GIÁM ĐỐC
Fi Dirk Dong

TO HUONG DAN SU DUNG
Rx SANSVIGYL EU
Thành phần: mỗi viên có chứa
Acetyspiramycin 100mg
Metronidazol 125mg
Tá dược: Lactose. Tĩnh bột mỳ, PVP, Talc, Magnesi stearat, HPMC, Titan dioxyd, Ponceau,
Erythrosin, PEG 6000, cén 95% vira du 1vién.
Dang bao ché: Vién nén bao phim
Được lực học:
-Acetyl spiramycin là dẫn xuất của Spriramycin là kháng sinh họ Macrolid có tác dụng trên
các vi khuẩn kị khí, các vi khuẩn gây bệnhvùng răng miệng
-Metronidazol là dẫn xuất của 5nitro imidazol thế hệ 1có tác dụng tốt trên các vi khuẩn kị
khí gram âm như các vi khuẩn gây bệnh vùng răng miệng, không có tác dụng trên vi khuẩn
ưa khí. L 4
Dược động học: UY ⁄
-Metronidazol hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, xâm nhập tốt vào các mô và
dịch cơ thể, kể cả nước bọt và sữa mẹ. Liên kết với protein huyết tương thấp (10-20%),
chuyển hóaqua gan thành chất chuyển hóa còn hoạt tính, thải trừ chủyếu
qua nước tiểu;
thời gian bán thải khoảng 8giờ.
-Acetyl spiramycin hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, thức ăn không ảnh hưởng đến sự
hấp thu thuốc. Thuốc phân bố vào nhiều mô trong cơ thể: dịch nước bọt, các xoang và sữa
mẹ. Thuốc liên kết với protein huyết tương thấp, chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua
phân, thời gian bán thải khoảng 8giờ.
Chỉ định:
-_ Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt là ấpxe răng, viêm
tấy. viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh chân răng, viêm nướu, viêm miệng,
viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
Liêu
lượng và cách dùng: theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc, liều dùng trung bình:
-_ Người lớn: uống 4-6 viên/ngày, chia 2-3 lần, uống trong hoặc ngay sau khi ăn. Trường
hợp nặng có thể dùng liều tấn công 8vién/ngay.
-_ Trẻ em 6-10 tuổi: uống 2viên/ngày.
– Trẻ em 10-15 tuổi: uống 3viên/ngày.
Chống chỉ định:
Người mẫn cảm với spiramycin, các dẫn chất imidazol và các thành phần của thuốc.
Người có thai và đang cho con bú.
-_ Người rối loạn đông máu.
Trẻ em dưới 6tuổi.
Than trong:
-Giảm liều ởngười suy gan nặng.
-Không dùng thuốc cùng với rượu.
-Thận trọng khi dùng cho người bị bệnh ởhệ thần kinh trung ương.

Tác dụng không mong muốn:
-Gây ra do metrinidazol: thườnggặp là buồn nôn,
nôn, chán ăn, đau bụng, la chảy, táo bón,
có vị kim loại khó chịu; ít gặp: giảm bạch cầu; hiếm gặp có thể gây đau đầu, mất bạch cầu
hạt, ngứa, ban da, nước tiểu sẵm màu.
-Gay ra do Acetyl spiramycin: thuong gap có thể gây buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu; it
gap: ban da, may day, chay máu cam, viêm kết tràng cấp; hiếm gặp: phản ứng phản vệ, bội
nhiễm nếu dùng thuốc đài ngày.
Thời kì có thai và đang cho con bú:
-Thời kì mang thai: thuốc qua được hàng rào nhau thai, do vậy để tránh nguy cơ tăng khả
năng gây quái thai không nên sử dụng cho người mang thai trong giai đoạn 3tháng đầu.
-Thời kì cho con bú: thuốc bài tiết vào sữa mẹ khá nhanh vì vậy nên ngừng cho con bú khi
diều trị bằng thuốc.
Tương tác thuốc: .
-Không dùng đồng thời với thuốc chống đông
máu: đo metronidazol làm tăng tác dụng của
thuốc chống đông mu.
-Metronidazol có tác dụng kiểu disulfiram vì vậy không dùng đồng thời 2 thuốc này để
tránh tác dụng độc trên thần kinh như rối loạn, lú lẫn.
-Các thuốc gây cảm ứng enzym như phenobarbital, rifampicin…làm giảm tác dụng của
Metronidazol. |V-
-Không dùng đồng thời với thuốc tránh thai. )
Quá liều và xử trí: ⁄
-Dùng thuốc quá liều hoặc dài ngày có thể gây ra: buồn nôn, nôn, chóng mặt, mất điều
hòa. nặng có thể gây co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên.
-Điều trị: không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Kiểm tra công
thức bạch cầu.
Quy cách đóng gói: Hộp 2vi x 10 viên.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Để xa tầm tay trẻ em
Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ tác dụng không mong muốn
gặp phải trong khi sử dụng thuốc
Sản xuất tại: CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX Nhà phân phối:
Nhà máy Dược phẩm số2 CÔNG TY CP Y DƯỢC PHÁP ÂU
Trung Hậu -Tiền Phong- Mê Linh -Hà Nội Số 22/85 Lĩnh Nam- Hoàng Mai- Hà Nội

ĐT: 04-38178345 Fax: 04-38178819 DEZ(04) 263 3 SAE

GIÁM ĐỐC
Ki Bink Dung

Ẩn