Thuốc Sâm nhung bổ thận TW3: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcSâm nhung bổ thận TW3
Số Đăng KýVD-24304-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNhung hươu; Cam thảo; Đảng sâm; Xuyên khung; Bạch linh; Đương quy; Ba kích; Hoài sơn; Liên nhục; Cao đặc các dược liệu (Cao ban long 7,2 mg; Viễn chí 16 mg; Đỗ trọng 24 mg; Nhục thung dung 24 mg; Cẩu tích 30 mg; Trạch tả 30 mg; Bạch truật 36 mg; Thỏ ty tử 40 mg; Câu kỷ tử 40 mg; Hà thủ ô đỏ 45 mg; Tục đoạn 58 mg; Bách hợp 60 mg; Thục địa 240 mg); Nhân sâm- 2,4mg; 5mg; 24mg; 28mg; 40mg; 40mg; 60mg; 76mg; 88mg; 300mg; 7,2mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, TP. Hải Phòng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 16 Lê Đại Hành, Hồng Bàng, Hải Phòng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/05/2016Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên5900Viên
~ 24 |
MAU NHAN 14019
Số lô SX và hạn dùng được dập nổi trên mép vỉ
Viên nang cứng Viên ngang cắn : Viên nang cứng Viên nang cứng

đi TP iS) cone Tyc6PHAN DUUC PHAM TRUNG UUNE 3 8 CONG TYCỔPHẨN DƯỢC PHAM TRUNG UUNG 3 CONG TYcéPHAN DUUC PHAM TRUNG UONG 3 CONG TYCỔPHẨN ovUC PHAM TRUNG UUNG 3
Viên nang cứng |GMP-WHO) Viên nang cứng Viên nang cứng êhnang cứng

cấp) aì ma ° CBE) owe YcổPHÍN MỤ: PHẨM TRUNG VU 3 BS) cows Tyofpwd ovo aim TRUNG UNA 3 as cONe TYc6PHAN DUC PRAM TRUNG VUNG 3 ZY cine Tyc6PHAN DUOC PHAM TRUNG ƯƠNG 3
Viên ngang cứng Viên nang cứng iênh nang cứng

Viên nang cứng |@MP-WHO]

AR)FR) 5) ik) cone Tyc6PHAN DuUC PHAM TRUNG GL) cone TYC6PRAN DUUC PHAM TRUNG ƯƯNG 3 g8 CONG TYtổPHẨN DUC PHAM TRUNG UONG 3 CONG TYC6PHAN BUUC PHAM TRUNG UUNG 3

[eMP-wHo] nhagyig

Viên nang cứng Viên nang cứng Viên ngang cứng

FR) FR) FR) FR) ik) ceTYCổPHẨN DƯỢCPHAM TRUNG VUNG 3 BL} cone TYcéPHAN DuUC PHAM TRUNG ƯỮNG 3 CONG TYCổPHAN DUUC PHAM TRUNG VUNG 3 CONG TYc6PHAN BƯỢt PHẨM TRUNE ƯƠNG 3 FORIPHARM FORIPHARM
Viên nang cứng [GMP-WHO] Viên nang cứng Viên ngang cứng nơng cứng

8GS) cone TYc6PHAN DUUC PHAM TRUNG
Viên nang cứng [GMP-WH 0Ì
+p) ma) 8 CONG TY C6 PHAN DUUC PHAM TRUNG ƯƠNG 3 ae COne TYc6PHAN DUUcPHAM TRUNG UONG 3 FORIPHARM FORIPHARM
Viên nang cứng Viên nang cứng

gryØ’h)| tôN6 TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM TRUNE VUNG 3
nơng cứng
AR) FR)
FR) ik) côMe TYtổPHẨN DƯỢC PHẨM TRUNG VU 3 #8 COne TYCổPHẨN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3 (Gˆ)._cone TYtổPHẨN BƯỢt PHẨM TRUNG ƯỮNG 3 iy) cone TYC6PHAN DUUC PHAM TRUNG VUNG
3

Viên nang cứng Viên nang cứng Viên ngang cứng Viên ngang cứng

GR) GP) ŒP Ap i} cone TyC6PHAN DUt PHAM TRUNG VUNG 3 Sk} cone TYtổPHAN DUNCPHAM TRUNG VUNG 3 8) cone Tyc6PHAN DƯỢC PHẨM TRUNG VUNG 3 AGES cima pnwoo onTun we 3
BO Y TE
CUC QUAN LY DUGC

pA PHE DUYET +
Lân đâu: .42…l.43……4‹É….

4

i
ee

*

MẪU NHÂN
POW EWU KWAK
(yp)
BA hae
©Nñdq
2vI
S5V1
‘HN|G
IHĐ
©NOH2
‘HNIG
IHD
v
5=6»nà
lọ)>e)= x
fe7)= =^sẽSafe) LIEU DUNG -CACH DUNG: Noay
ĐN/)12
ONVN
N3IA
OF X
JAZdOH
NYNS
OV

FORIPHARM

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET ft
Lần đâu:.23….03……224….

MẪU NHÃN
U04 |1 NV
SNND ONVN N3IA OFXIA€dOH

THÀNH PHẦN: Nhung hươu%
©Nñg
SV1
SYH3
NI!©NQHI
SYS
VYAfHd
ONNG
SYI1
HN|G
IHĐ
©NOHĐ
‘HNIG
|HĐ
Sa] LEU DUNG -CACH DUNG: Naay u
WW
re
ONND ONVN
N3IA
OFXIA£dOH
(`
bdre

J>›©2)cb2z
“2L
ÄYHI
(JI

shine
4,

FORIPHARM

BO Y TE
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET rr
Lan đầu:..23……03……/44/..

MẪU NHÃN
Ags NVHL (41 9Ä.HY IÝS
ĐNñ2 ĐNVN N3IA 0L X IA 9dÓH
lẾ THÀNH PHẦN
D)À41Ã@à4)
©Nñq
©VL
=EU DUNG -CACH DUNG
<ØOSx-o 9"%Z+ +=oeeesBarnEOie3.2 9r4 a=lakíane)>re)

EU
VU
FORIPHARM

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT ⁄
Lân đâu:Z3….03…..22%… dW

PL : TAC DUNG
MNHUNG BO THAN Tw3
| CHIDINH CHONG CHI DINH, TAC
[| DUNG PHU VACAC THONG TIN KHAC: [=
BAO QUAN
: _’– LIEU DUNG -CACH DUNG: Na ; : S6 16SX:
| nsx:
`.
— Bia PUMA PHÂN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯUNG 3

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:.„2.4.!..63…..48(6.. ee

/sif
5
a
Tự
2
$S
Đ».>›< s<) Qe LAX. THÀNH PHẦN: Nhụ: TÁC DỤNG: SÂM YHUNG BỖ THẬN T43 Ï CHỈ ĐÍNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TÁC DỤNG PHỤ VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC BAO QUAN: Noik SDK: R S1 € ` oe IW NA: NSX: Leis ey km; Da =EU DUNG -CACH DÙNG: Ngèy u 4 i ar NI ụ ĐÔNG TY60PHAN DƯỚC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3 ! ÂM NHUNG BÊ THẬY T42 tên cảnh, LIÊU DŨNG -CÁCH DŨNG: ! BAO QUAN FORIPHARM CHỈĐỊNH, CHỐNG CHỈĐỊNH VÀCÁC THÔNG TINKHÁC BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT Lan déiu:.23../.03.,.1,.2016.. W Đơn hướng dẫn sử dụng: 1 ‡ : * : ‡ : i ‡ : BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DỊ “tk FOB BBO RRB ROBB BRRORR ROBB BOB BOOP PRP POOH. x ~ A DA PHE DUYE * -Thanjtrong déivéingười tăng huyết áp. Lân di: Dh ha Ak * * : * * * ***** * ** h 2Š dụTác d JOB BBB RBBB BRB RRR RRO . >.
SAM NHUNG 80 THAN Twi
Dạng bào chế: Viên nang cứng Đóng gói: Hộp 1chai 30viên, 60viên

Hộp 2vỉ, 3vỉ,6vỉx10viên Jaa
Thanh phần: – pd
Nhung hươu (Cornu Cervi Pantotrichum) 2,4 mg Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 5,0 mg Nhan sam (Radix Ginseng) 7,2 mg Đảng sam (Radix Codonopsis javanicae) 24 mg Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 28 mg Bach linh (Poria) 40 mg Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 40 mg Ba kich (Radix Morindae officinalis) 60 mg Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 76 mg Lién nhuc (Semen Nelumbinis nuciferae) 88 mg Cao đặc dược liệu 300 mg Tương đương: Cao Ban long (Colla Cornus Ceri) 7,2mg; Vién chi (Radix Polygalae)16 mg; D6trong (Cortex Eucommiae) 24mg; Nhục thung dung (Herba Cistanches) 24mg; Cầu tích (Rhizoma Cibotii) 30mg; Trạch tả(Rhizoma Alismatis) 30mg; Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 36mg; Thỏ tytử(Semen Cuscutae) 40mg; Câu kỷtử(Fructus Lycíi) 40ng; Hàthủ ôđỏ(Radix Fallopiae multifiorae) 45mg; Tục đoạn (Radix Dipsaci) 58mg; Bach hợp (Bulbus Lilii) 60mg; Thục dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 240 mg). z Tádược: Povidon K30, Ethanol 96%, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat………………………– -:¿ ++vừa đủ1viên Tính chất: -Nhung hươu, Cao Ban long: Cótác dụng ônthận tráng dương, bổhuyết, cường tráng gân cốt, trịhưlao. -Nhân sâm: Cótácdụng bổ íchhuyết, sinh tân dịch, anthần, tăng trínhớ. -Bakích, Bạch truật, Cẩu tích, Đỗ trọng, Hàthủ ôđỏ, Nhục thung dung, Thỏ tytử,Tục đoạn,Xuyên khung, Viễn chí: Có tácdụng trừphong thấp, ấm thận trợdương, íchhuyết, mạnh gân cốt. -Bách hợp, Cam thảo, Câu kỷtử,Đảng sâm, Đương quy, Hoài sơn, Liên nhục: Cótác dụng bổtỷ vị,íchkhí, sinh tân dịch, giải khát, nhuận phế, thanh nhiệt giải độc, dưỡng tâm, anthần, bổhuyết, điều kinh, lợigan, thông huyết, tiêu sưng. -Bạch linh, Thục địa, Trạch tả:Cótác dụng bổtinh tuỷ, nuôi can thận, dưỡng âm, Tác dụng: -Dưỡng huyết tưâm -Bổthận, cốtinh -Bổthận tráng dương. Chỉ định: -Thuốc dùng cho cảnam vànữtrong các trường hợp thận hư, thận yếu: tiểu tiện nhiều lần, chân taytêmỏi, đau lưng, mỏi gối, tóc bạc sớm, sinh lýyếu. -Nam giới dùng trong các trường hợp dimộng tinh, xuất tinh sớm, yếu sinh lýdobệnh tiểu đường, giảm chất lượng cũng như số lượng tinh trùng, giúp cảithiện vàlàm chậm quá trình mãn dục nam. -Nữgiới dùng trong các trường hợp kinh nguyệt không đều, bốc hoả, đổmồ hôi, sạm da, nám má, khíhư, bạch đới. Liều dùng, cách dùng: Ngày uống 2lần Trẻ em 10-15 tuổi: Uống 1viên/lần Người lớn: -Liều dựphòng: 1-2 viên/lần ~Liều điều trị:2-3 viên/lần ~Tiéu guytri:1vién/lan Uống #ước khiăn30phút Mỗi đợtdùng từ30-45 ngày đểđạt hiệu quả điều trịcao nhất. ốnả chỉ định: An tảm vớithành phần của thuốc. -Trond khiđang ngoại cảm, kiết lykhông nên dùng. lươnd tác thuốc: Không. hận tọng: ~Kiênd ăncác thức ăncay, nóng, kích thích trong khidùng thuốc.
**x**x********X****
%2»
2

Ẩn