Thuốc Sâm nhung bổ thận P/H: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcSâm nhung bổ thận P/H
Số Đăng KýVD-21753-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Thục địa ; Hoài sơn ; Đương quy ; Liên nhục ; Ba kích ; Hà thủ ô đỏ ; Bách hợp ; Bạch linh ; Thỏ ty tử ; Bạch truật ; Đảng sâm ; Xuyên khung ; Nhục thung dung; Viễn chí ; Nhân sâm ; Nhung hươu ; Cam thảo ; Cao ban long ; Cao các dược liệu (tương đương với Cẩu tích ; Trạch tả ; Đỗ trọng ; Câu kỷ tử ; Tục đoạn ) ; Mật ong – 1,16g; 0,39g; 0,39g; 0,39g; 0,27g; 0,27g; 0,27g; 0,27g; 0,19g; 0,16g; 0,16g; 0,16g; 0,12g; 0,08g; 0,04g; 0,02g; 0,02g; 0,03g; 0,11g; 0,16g; 0,16g; 0,16g; 0,2g; 0,24g;
Dạng Bào ChếHoàn mềm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 12 hoàn x 9g; Hộp 10 hoàn x 9g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH đông dược Phúc Hưng Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty TNHH đông dược Phúc Hưng 96-98 Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/04/2015Công ty TNHH Đông dược Phúc HưngHộp 1 lọ 12 hoàn x 9g. Hộp 10 hoàn x 9g8500Viên
Đương
quy
Liên
nhục…………..0,39g
Bakích……………..0,27gHàthủôđỏ………..0,27g
Bách
hợp…….
sere,
279
Bạch
linh
.,
.0,27g
Thỏ
tytử
Bach
truat.
Dang
sam.
Xuyén
khung.,…..-..0,16g
Nhuc
thung
dung….0,12g

82.72.72
THÀNH
PHAN:
(cho
1hoàn
mềm
9g)

Cao
đặc
duọc
liệu
…0,11g
Tương
đương
vói:
Cầu
tích……………..0,16g
Trạch
tả..
.0,16g
Détrong
.
.0,169
Câu
kỷtử
.0,20g
Tục
đoạn…..
-..0,24g
Mật
ong………..vừa
đủ9g

CHỈ
ĐỊNH:
Sâm
nhung
bổthân
P/H
cótácdụng
bổthận,
dưỡng
tỷvị,lợithủy,
cốtinh,
thuốc
được
dùng
trong
các
trường
hợp:
+Bồibổsúc
khỏe,
tàng
cường
sinh
lực,
chống
laicác
tác
nhân
gây
bệnh,
+Điếu
trịbệnh
thận
hu, sinh
lyyếu,
rốiloan
cương
dương,
dimộng
tỉnh,
đau
lưng,
mỏi
gối,
mệt
mỏi
chân
tay,
chóng
mật
ùtai,
rụng
tóc,
phát
dục
không
tốt,
kinh
nguyệt
không
đếu,
khí hư,
bạch
đói. THÀNH
PHAN:

hưởng
dẫnsửdụng
trong
hộp.
ÀOQUẢN:
Nơikhô,
nhiệt
độdudi
30°C,
Sit
ae
150×48
(cho
1hoàn
mếm
9g)
Thục
địa
1,16g;
Hoài
sơn
0,39g;
Đương
quy
0,390;
Liên
nhục
0,39g;
Bakích
0,27g;
Hàthủ
ôđỏ0,27g;
Bách
hợp
0,279;
Bach
linh
0,27g;
Thỏ
tytử
0,19g;
Bạch
truật
0,16g;
Đảng
sâm
0,16g;
Xuyên khung
0,16g;
Nhục
thung
dụng
0,12g;
Viễn
chí0,08g;
Nhân
sâm
0,04g;
Nhung
hươu
0,02g;
Cam
thảo
0,02g;
Cao
ban
long
0,03g;
Cao
đậc
dược
liêu
0,11g;
Tương
đương
với:
Cẩu
tích
0,16g;
Trach
ta0,169;
Đỗtrọng
0,169;
oa
Cau
kytu0,20g;
Tuc
đoan
0,24g;
Mật
ong
vừa
Wi
đủ9g.CH?
BENH,
CACH
DUNG
&LIEU
DUNG:
Xem
ti
h
Hộp
1lọ12
hoàn
mềm
x9g

CÁCH
DUNG
â&LIỀU
DUNG:
-Liều
dùng:
Ngày
uống
2-3lầnsau
bữa
an,mỗi
lần1viên.
-Uống
thuốc
vớinước
đun
sôiđểnguội,
nên
nhai
thuốc
truốc
khinuốt.
TÁC
DỤNG
PHỤ,
CHỐNG
CHÍ
ĐỊNH,
TƯƠNG
TÁC
VỚI
CÁC
THUỐC
KHÁC,
QUÁ
LIỀU:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
thuốc
bên
trong
hộp
BẢO
QUẢN:
Noikhô,
nhiệt
độdưới
300C,
TIEU
CHUAN:
TCCS,
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
dùng.
Đểxatầm
tay
trêem.
SDK:SốlôSX:
Ngày
SX:
HD

Sản
phẩm
được
sảnxuất
vàphân
phối
bói:
CÔNG
TYTNHH
ĐÔNG
DƯỢC
PHÚC
HƯNG
:96-98
Nguyễn
Viết
Xuân,
HàĐông,
HàNội
Nha
may:
CCN
Thanh
Oai,
Thanh
Oai,
HàNội
www.dongduocphuchung.cam.vn
*Email:
phuchungph@vnn.vn
Tel:
04.33824177
-33826222
*Fax:
04.33978024

Hộp
1lọ12
hoàn
mềm
x9g

TÁC
DỤNG
PHỤ,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
TƯƠNG
TÁC
VỚI
CÁC
THUỐC
KHÁC,
QUÁ
LIỂU:
Xem
tòhướng
dẫn
sửdụng
thuốc
bên
trong
hộp
TIÊU
CHUẨN:
TCCS,
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪNSỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG,
BEXATAM
TAY
TRE
EM.
SOK:SốlôSX:

CÔNG
TYTNHH
BỘNG
DƯỢC
PHÚC
HƯNG

Lọ12hoàn
mềm
x9g
=‘“JAw+r

+0,399 Xuyên khung. –0,39q Nhục thung dung….. ..0,279 Viên chí… „+0,270 Nhan sam ++0,279 Nhung hươu . Cam thảo…..

H/d
NYHL
OG

PH Sảnphẩm được sanxuất vàphân phốibởi: / CÔNG TYTNHH ĐÔNG DƯỢC PHÚC HUENG PHUC HUNG Trysd:96-98 Nguyễn ViếtXuân, HàĐông, HàNội

Nhà may: CCN Thanh Oai, Thanh Oai, HàNội www.dongduocphuchung.com.vn *Email: phuchungph@vnn.vn Tel: 04.33824177 -33826222 *Fax: 04.33978024

165.72.35

CÁCH DÙNG &LIỀU DÙNG:

đừng trong cáctrường hợp: ®Bồibổsúckhỏe, táng cường sinh lực, chống lai cáctácnhắn gầy bệnh. ©Điều trịbệnh thân hư,sinh lýyếu, rốiloan cuong đương, dimộng tỉnh, đau lưng, mỏi gối, mệt mỏi chân tay,chóng mặt ùtai,rụng tóc,phát dụckhông tốt,kinh nguyệt không đều, khí hư, bach doi.
~ SAM NHUNG
BO THAN P/H
Hép 10 hoan mém x9g
-Liễu dùng: Ngày uống 2- 3lậnsaubữaăn,mỗilần 1viên -Uống thước vớinước đunsôiđểnguội, nên nhaithuốc trước kiửnguội. TÁC DỰNG PHỤ, CHÔNG CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁCVỚI CÁC THUỐC KHÁC, QUÁ LIÊU: Xemtờhướng dẫnsửdụngthuốc bêntrong hộp. BAO QUAN: Noikhd, nhiét dédudi 30°C. ‘TIÊU CHUẨN: TCCS. Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng. ĐỖxetầmlay fbom.
“7° SAM NHUNG
Bổ THAN P/H
Hộp 10 hoàn mềm x9g
CHỈ ĐỊNH: Sâm nhúng bổthận P/Hcótácdung bổthận, đưỡng tỷvị,lọithủy, cốtính, thuốc được

TO HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG THUÊ lá
SÂM NHUNG BO THAN P/H
Thành phần: (cho 1hoàn mềm 9g)
Thuc dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata): 1,16g Vién chi (Radix Polygalae) :0,08g

Hoai son (Tuber Dioscoreae persimilis) :0,39g Nhan sam (Radix Ginseng) :0,04g Đương quy (Raơix Angelicae sinensis) :0,39g Nhung hươu (Cơm Cervi Pantoirichum) :0,02g Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae) 0,39g Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 0,02g Ba kich (Radix Morindae officinalis) :0,27g Cao ban long (Colla Cornus Cervi) :0,03g Ha tht 6do (Radix Fallopiae multiflorae) :9,27g Cao đặc dược liệu (Exfracta) :0,11g Bách hợp (Buibus Lifi ) :0,27g Tương đương với: Bạch linh (Poria) :9,27g Cau tich (Rhizoma Cibotif) :0,16g Thỏ tytử(Semen Cuscutae) :0,19g Trach ta(Rhizoma Alismatis) 0,16g Bạch truat (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 0,16g D6 trong (Cortex Eucommiae) 0,16g Dang sam (Radix Codonopsis pilosulae) :0,16g Câu kỷ tử(Fructus Lyci) :0,20g Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) :0,16g Tục đoạn (Radix Dipsaci) :9,24g Nhục thung dung (Herba Cistanches) 0,12g Mat ong (Me/ vừa đủ9g
Dang bảo chế: Hoàn mềm.
Quy cách đóng gói: Hộp 1lọ12 hoàn mềm x9g, hộp 10 hoàn mềm x9g.

Chỉ định:
Sâm nhụng bổ thận P/H có tác dụng bổ thận, dưỡng tỳvị,
lợi thủy, cố tỉnh, thuốc được dùng,iseng»eác trường hợp: Bồi bổ sức khỏe, tăng cường sinh lực, chống lại các tác nhân gây bệnh. „7s Điều trịbệnh thận hư, sinh lýyếu, rối loạn cương dương, dimộng tinh, đau lưng, mài6. mệt mồi cha , thóng mặt ùtai, rụng tóc, phát dục không tốt, kinh nguyệt không đều, khí hư, bạch đới. f
Cách dùng &liều dùng:
-__ Liểu dùng: Ngày uống 2-3lần sau
bữa ăn, mỗi lần 1viên. ⁄ 4 – U6ng thuée vdi nude dun sdi dé ngudi, nén nhai thuốc trước khi nuốt. bx
Tac dung phu:

`% Cho đến nay, vẫn chưa có tài liệu nào báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc “Nếu: có,Mất kỳ tác dụng phụ nào trong quá trình dùng thuốc, cần thông báo cho bác sĩhoặc dược sĩvề những tác dụng không mg IS vẫn này. Chống chỉ định: Hồ CỤC TRƯỞNG
Chưa có tài liệu, báo cáo nào của thuốc được ghi nhận. g2 Net (be,
Tương tác với các thuốc khác:
Chưa có tài liệu, báo cáo nào của thuốc được ghi nhận.
Quá liều:
Cho đến nay, vẫn chưa có tài liệu nào báo cáo về trường hợp dùng thuốc quá liều, Khi dùng thuốc quá liều, nếu thấy có
đấu hiệu bất thường, cần đưa ngay bệnh nhân đến cơ sở ytếgần nhất để có biện pháp xử tríkịp thời.
|Hạn dùng: 24 tháng kể từngày sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS.

Thông báo cho bác sĩhoặc dược sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khí sử dụng thuốc.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến của bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ er.
Sdn phdm nay vite sau cuci va aan oud bội:
Công tyTNHH Đông Dược Phúc Hưng
Trụ sở: 96-98 Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông, Hà Nội
Nhà máy: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội
Website: www.dongduocphuchung.com.vn Email: phuchungph@vnn.vn
Điện thoại: 04. 33824177 -33826222 Fax: 04. 33978024

Ẩn