Thuốc Rumenadol: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcRumenadol
Số Đăng KýVD-21012-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngParacetamol; Loratadin; Dextromethorphan HBr – 500 mg;5 mg; 15 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/04/2015Công ty Cp TMDp Quang MinhHộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 25 vỉ x 4 viên600Viên
24/12/2019Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang MinhChai 100 viên675Viên
Số lôSX :
RThuộc
bánthaođơn
UMENADOLmol Thuốc
bénthaodon
RUMENADOLParacetamolLi
dine
lDextromethorphan
Hbrvai
áctriệu
chứng
CAM

500mg5mg
flor
ne Thuộc
bềntheodon
:RUMENAD
ndaiCUM
15mg
Dextromethorphan
Hbr
1viên
Tádược
wid
500mg
Paracetamol
5mg
Lor Reuse
bantheoden
RUMENADOL
500mg
15mg
Dextromethotphan
Hbr
1viền
v4
HO… OL500mg5mg15mg1viền 5mg15mg1viền
&Thuộc
bántheodon
RUMENADOL
a15mg1viên
RUMENA
DOL
500mg sca
R
luộcbántheodon
RUMENADOLicetamot
500mg
dine
5mg15mg1viên
TYnhướo
tantnoaon
RUMENADOLiP.
500mg5mg15mg
Thuốc
bántheođơn
RUMENADOLiP
ol
500mg
Lor
5mg
lDextromethorphan
Hbr
15mg
ITádược
wid
1viên
Ñuc
vnreo đơn
RUMENADOL
500mg5mg
IDextromethorphan
Hbr
15mg
Tádược
vid
1viên

Mâu vi ch ưa 10 viê nth ucc
ĐT:08.37300167 -Le908.37301103 28!)4ALòLu-P.Trường Thanh – 7300167 -ah 08.37301103 4A Lò Lu-P.Trường Thạnh -Q9 – CÔNG TYCPTMDP QUANG MINHTPHCM ONG TYCPTMDP QUANG MINHQ9-
ˆ
tranh anhsang Bảo quản nơikhômát(dưới 30C)
KHI DŨNG ĐỌC KỸHƯỚNG DÂN SƯDỤNG TRƯỚC BE XA TAM TAY CUATRE EM
XEM TOA BEN RONG HOP THUGC
VACAC THONG TIN -CAC HDUNG D CHONG CHI ĐỊNH
Ra dcban theo don huốc bán ti1eo đơn
Cảm -Cúm -Ho … CÔNG THÚC :À Cảm -Cúm -Ho…

MẪU9)reo=ai

a Thuốc bán theo đơn
Cam -Cum -Ho…
Ae. 44:
~aA ~
MAU NHAN HỌP
^ .- +
10 VI XIN ĐANG KY

MẪU
HỘP
25

XIN
ĐĂNG
KÝ.
Ý`3»’z

Tiêu
chuẩn:
TCCS
Cảm

Cúm

Ho
uốc
bán
theo
đơn
RUMENADOL
x
`

LIEU
DUNG
-CÁCH
DÙNG
:Dùng
uống
+Người
lớn
vàtrẻ
em
trên
12tuổi:
Mỗi
lần
1viên,
ngày
2lần
+Trẻ
em
6-12tuổi
:Mỗi
lần
1/2
viên,
ngày
2lần
Hoặc
theo
chỉ
dẫn
của
thầy
thuốc.
CHỈ
ĐỊNH:
Điều
trịcác
triệu
chứng
cảm
cúm
như:
Ho,
sốt,
nhức
đầu,
đau
nhức
bắp
thịt,
nhức
xương
khớp,
nghẹt
mũi,
sổmũi,
chảy
nước
mũi,
nước
mắt.
NSX
:
QM.Mediphar
Han
ding:
Tri
Cam
-Cum

Ho…
25
x4viên
nén
dài
bao
phim
Thuốc
bán
theo
đơn
RUMENADOL
Ree
ae
ae
Aa
eeeer
ener
Q
CONG
TYCPTMDP
QUANG
MINH
4ALòLu-P.Trường
Thạnh
-Q9
-TPHCM
QM.MEDIPHAR
CÔNG
THÚC
:Mỗi
viên
nén
đàibao
phím
chứa
:

Paracetamol
………..
aes
..500
mg
TUBER
……………
Smg
Dextromethorphan
hydrobromid
..
.15mg
Tádược…..
WŒ……
ra
ai
1viên
CHONG
CHÍĐỊNH
VÀCÁC
THÔNG
TINKHÁC:
XEM
TOA
BÊN
TRONG
HỘP
THUỐC.
ĐỂXATAM
TAY
GUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
Bảoquản
nơikhò
mát
(dười
30ˆC),
tránh
ánh
sáng
QM.Mediphar
SBK
:

ĐT:
08.
37300167
-Fax:
08.
37301103
Trị
Cảm
-Cúm
-Ho…
25
x4viên
nén
dài
bao
phim
Thuốc
bán
theo
đơn
RUMENADOL
ee
ee
eae
Web
:www.QMmediphar.com
-Email
:info@qmmediphar.com

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Rx ui.Thuốc ban theo don
| Viên nén dài bao phim RUMENADOL.
Công thức : cho †viên
Họat chất

Paracetamol SẺca SE 500 mg
Ta .–…………–.. 5mg be
Dextromethorphan hydrobromid nằm 15 mg
Ta duc: Avicel PH-101, Kollidon K30, Tinh bot ng6, Sodium starch glycolate, Aerosin, Magnesium stearate, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, Talc, Mau Green S, Ethanol 96%, Nước RO vừa đủ 1viên.
Dược lực học :
RUMENADOL là thuốc phối hợp tác dụng của 3loại hoạt chất: Paracetamol có tác dụng hạ sốt giảm đau.
Loratadin cótác dụng kháng histamine chọn lọc trên thụ thể H1 và dextromethorphan HBr có tác dụng làm
giảm ho.
-Paracetamol: là chất ha sốt giảm đau tông hợp, dẫn xuất của P-aminophenol, cơ chế tác dụng hạ sốt và
giảm đau giỗng như acid salicyRc và dẫn chất của nó, paracetamol có khả năng vượt qua hàng rào máu
não. |
Tác dụng giảm đau của paracetamol liên quan đến việc thuốc ngăn chặn sự tổng hợp của prostaglandin.
Tác dụng hạ sốt của paracetamoi là do thuốc tác dụng lên vùng đổi dưới của vỏ não, sự tản nhiệt tăng lên
là kết qủa của sự dãn mạch máu và tăng lưu lượng máu ngoại biên. Paracetamol làm hạ thân nhiệt ở
những người bị sốt, nhưngkhông làm hạ thân nhiệt ởnhững người bình thường, paracetamol khéng có
tác dụng chống viêm và chỗng kết tap tiéu cau nhw acid salicylic.
-là chất kháng histamine 3vong (tricyclic) manh, có tác dụng kéo dài với hoạt tính đối kháng
chọn lọc trên thy thé histamine H1 &ngoai bién. Thuéc cé hoat tinh cholinergic khéng dang ké.
-Dexthromethorphan hydrobromid: là dẫn chất của morphin, có tác dụng chống ho, nó kiểm soát chứng co
thắt do ho bằng cách ức chế trung tâm ho ởhành tủy, nhưng không ức chế hô hấp.
D 6ng hoc :
-Paracetamol: durgc hap thu gần như hoàn toàn sau khi uống 10 —60 phút, nồng độ trong huyết tương
đạt được mức tối đa. Sau khi uống, thuốc đượcphân phối nhanh đến các mô cơ. Có khoảng 25%
paracetamol được gắn với huyết tương. Thời gian bán hủy khoảng 2giờ.
Paracetamol được chuyển hóa ởgan, và đào thải trong nước tiểu dưới dạng lên hợp giucuronic và liên
hop sulfonic, dưới 5% dưới dạng không đổi. Một phần nhỏ (khoảng 4%) được chuyển hoá dưới tác dụng
của cytochrom P„so thành chất chuyên hóa.
-Lorafadin: sau khi uống được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt
được sau 1giờ. Loratadn được chuyển hóa rộng trong toàn cơ thể, chất chuyên hóa chính là
descarboethoxyloratadin, chất này có tác dụng ức chế rất mạnh thụ thể histamine H1.
Thời gian bán hủy của loratadin là 12 giờ và của descarboethoxyloratadin là 18giờ. Khoảng 98% loratadn
gắn kết với protein huyết tương, mức gắn kết của descarboethoxyioratadin thấp hơn.
Loratadin và chất chuyển hóa của nó đi qua nhau thai và sữa mẹ, nhưng không xuyên qua hàng rào máu
nao (CSF). Loratadin và chất chuyển hóa của nó được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và một phần nhỏ thải
trừ qua phân.
-Dexthromethorphan hydrobromid: Được háp thu nhanh chóng qua hệ thống tiêu hoá, sau khi uống
khoảng 15 -30 phút, đạt được độ đĩnh trong huyết tương. Chu ký bán huỷ của nó khoảng 3-6 giờ,
thuốc được chuyển hóa qua gan, thải trừ qua nước tiểu.
Chỉ định :
Điều trị triệu chứng cảm cúmnhư ho, sốt, nhức đầu, đau nhức bắp thịt, nhức xương khớp, nghẹt mũi, chảy
nước mũi, nước mắt.
Cách dùng – Liều dùng :
-Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 1viên. Ngày uống hai lần.
-Trẻ em 6—12 tuổi: Mỗi lần uống 1⁄4 viên. Ngày uống hai lần.
-Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Các bệnh nhân suy gan nặng hoặc thiểu năng thận vì có hệ số thanh thải thận của loratadine có thể
giảm nên chỉ dùng 1liều thấp ban đầu (ví dụ 1viên mỗi ngày) hoặc 1ngày nghỉ, một ngày uống (với
liều sáng 1viên, chiều 1viên) hoặc theo chỉ dẫn của thây thuốc.

Sơj
*
cC€

Chống chỉ định :
-Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc
-Paracetamoi: không dùng cho người bệnh thiếu máu, bệnh tim phối, hoặc gan than, bệnh thiếu hụt G6DP. -Dextromethorphan: Không dùng cho người bệnh đang điều trị bằng các thuốc ức chế MAO, visổ Gề yêy phản ứng nặng như sốt cao, mặt, tăng huyết áp, chảy máu não.
-Không dùngcho trẻ em dưới 6 ,bệnh nhân mẫncảm hoặc dị ứng với loratadine hoặc các thành phần khác của thuốc. Ho ởngười bệnh hen, suy chức năng hô hấp, bệnh giôcôm (tăng nhãn áp), phì đại tuyến tiền liệt, nghẽn cô bàng quang (do có nguy cơ bí tiểu), bệnh nhân mắc bệnh tim mạch nặng, thiểu năng gan hoặc
thiểu năng thận.
Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc :
60 Su nee S6 470 bepgrtsaiifPhoezkrwsuine.khivfS6/f9Gntisoäff166xi sự ững ấu có
thẻ gây ngộ độc do quá liều. -Đôi với Loratadin :suy gan, có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ởngười cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng.
-Không dùng thuốc này quá 7ngày hoặc trong các trường hợp sau:
Bị sốt quá 3ngày hoặc ho kéo dài trên 1tuần hoặc khi uống thuốc mà khô ây giảm các trí a H nữada tện, uông ma khong thay giam triệu chứng trên
Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven —
jonhson ( SJS ),hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN )hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ
toàn thân cấp tính (AGEP ).
Tác dụng không mong muốn : -Tác dụng không mong muốn của paracetamoi và dextromethorphan: Thường nhẹ, bao gồm: mệt nhức
đầu, chóng mặt, mất ngủ, bí tiểu, khô miệng, rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, chán ăn, đây hơi, đau
bụng), viêm dạ dày, táo bón, viêm tuy.
-Các phản ứng thuộc huyệt học như . tiểu cầu, giảm bạch cầu, chứng mất bạch cầu hạt đã được
báo cáo. Các phản ứng dị ứng như mân đỏ, ban da, phản ứng tăng cảm như mê đay, chứng khó thở cơ
hoành, hạ rae «©. các phản ứng chống tiết cholin, co thắt phế quản có thể xảy ra tuy rất hiếm nhưng
phải ngưng th
-Tác dung không mong muốn của Loratadin : Loan nhip that nặng đã xảy ra khi điều trị với một số
thuốc kháng thy thé histamin H, thé hé 2. Điều đó không xuất hiện khi điều trị bằng loratadin.
-Khi sử dụng loratadin với liều lớn hơn 10 mg hàng ngày, những tác dụng phụ sau đây có thể xảy Z6 40147(
Thường gặp, ADR >1/100 _
Thần kinh :Đau đầu

3ÐPHAN Tiêu hóa :Khô miệng _
ftgap, 1/1000

Ẩn