Thuốc Qanazin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Qanazin |
Số Đăng Ký | VD-19917-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Flunarizin – 5mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương – Nhà máy dược phẩm OPC Ấp Tân Hoá, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. 1017 Hồng Bàng – quận 6 – TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
26/04/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm OPC | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1600 | Chai |
17/05/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm OPC | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1600 | Viên |
CONG TY CO PHAN DUGC PHAM OPC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc
MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ THUỐC
Nhãn hộp QANAZIN (hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng)
CÔNG THỨC: [EHUiDWEEDSEsecececikasebaddiaiezrkcsxexkLdypieeirsstdedoee lesi2zfes>Ð)lfH Tiádượ….. ll eeeVee atTi) IIÌ0)100)000¡9l BOtTalc, Magnesi stearat, vdnang cling)
CHỈ ĐỊNH: Dựphòng đau nửa đầudạng cổđiển hoặc đau nữa đầudạng thông thường Điáu trịtriệu chứng chồng mật ¿năng hệthống tiền đình
LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG, CHỐNE CHỈĐỊNH, THẬN TRỌNG, TAC DUNG KHONG MONG MUỐN, TƯƠNG TÁC THUỐC: Xinđọctrong tởhướng dẫn sửdụng.
TIEUCHUAN: TCCS. SOK: BẢ0 QUẢN: Nơikhô mí dưới 30°C, trảnh ánh sáng DEXATAM TAY TRE EM. DOC KỳHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.
00MP0SITI0N:Hunarizine,Exøipient(Starch, lL C21251 1TS asium Stearate, empty gelatin cai
INDICATIONS, DOSAGE, CONTRA-INDICATIONS: See leaflet insert
SPECIFICATION: Reg. No:
STORAGE: ina and dryolace atthe temperature belaw protect from light KEEP 0UT 0FREACH 0FCHILDREN, READ CAREFULLY THELEAFLET INSEAT BEFORE USING.
#YU3IA ‘BMOO0 HMIEˆ12(H1810 NHA) MÝI’0YM đ31HHMIANYLˆLTTMNYH VỤHNÝL AH012Y4 1V31LI33VNHVHd 340 Añd3HfU3V4fINYW 013/0, 00000 Te LMC ándài… 0)bái 5 ANVdNW02 X201S-1NI0F 1V3I1133YNHYHd 340
arizine
5mg
Buig 8U1ZI1Eun|4
saptsdE2 ()| XSI81SJIQ (0LJÐX08 FNI/0Ä)19)916)00.1200008050 2ned#2 DEN | Bis
DU ˆ^ ` ~ ˆ , ~ “A CONG TY CỔ N Dt PHAM OPC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
[‘s 4“CONG TY Nx⁄2À Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc
& cỗ PHAN “ol
(2| oược PHẨM) +)JS)
“`. NHÃN ĐĂNG KÝ THUỐC
han vi QANAZIN (vi 10 viên nang cứng)
Số lô SX, Hạn dùng ¡n nổi trên vỉ
MACEUTICAL JOINT-STOCK CO. CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM OPC Wi
lunarizine AT omg (ỹn zin6 5m
pS ve ys ws Ñ
age ¿ Flunarizine 5mg < ott, ye OPC PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK CO. CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PH CÔNG TY có. PHAN DUOC PHAM OPC CONG HOA XA HOI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM cuaSề ẤN Đôc lập — Tw do —Hanh phúc ` MẪU NHAN DANG KY THUOC | To hướng dẫn sử dụng ` Thuốc bán ‘ber tion " : QANAZIN ” LÍ IR « CONG THUC: : “ 10x 2 na. aạạ ạ mẻ .ẻ.ố 5,0 mg i « Ta duoc (Tinh bột ngô, Lactose, Povidon, Bột Talc, Magnesi stearat, vỏ nang cứng)..... vừa đủ 1viên i „ DƯỢC LỰC HỌC: i : Flunarizine 1athuéc đối khang canxi có chọn lọc. Thuốc ngăn chặn sự quá tải canxi tế bảo, bằng cách giảm » !'. canxi tràn vào quá mức qua màng tếbào. Flunarizine không tác động trên sự co bóp và dẫn truyền cơtim. 7 * Flunarizin làthuốc đối kháng cạnh tranh và thuận nghịch với histamin trên thụ thể histamin HI, qua đó làm Ƒ " — giảm hay loại bỏ những tác động chính của histamin đối với cơ thể như tác động gây dãn mạch, tăng tính " w - thấm thành mạch, gây di ứng trên da, co thắt cơ trơn phế quản và ống tiêu hóa. Flunarizin không làm bất a „ — hoạt histamin hay ức chế sự tông hợp hay phóng thích của histamin. i » Flunarizin còn có tác dụng an thần gây ngủ do ức chế thần kinh trung ương. 7 „ DƯỢC ĐỘNG HỌC: 5 Thuốc được hấp thu tốt tại ruột, đạt nồng độ đỉnh sau 2-4giờ và đạt trạng thái hằng định ởtuần thứ 5 7 e -6. Gắn kết với Protein huyết tương > 99%. Được chuyên hóa qua gan, và thải trừ qua phân theo ”
” đường mật. Thời gian bán hủy khoảng Š – 1Š giờ ởhầu hết các bệnh nhân sau khi dùng liều đơn.
„ CHỈ ĐỊNH: i
” Dự phòng đau nửa đầu dạng cổ điển hoặc đau nửa đầu dạng thông thường. 7
`
Điều trị triệu chứng chóng mặt do rối loạn chức năng hệ thống tiền đình. 7
, LIEU LUQNG VÀ CÁCH DUNG: ¡|JÁ⁄
‘.. Uông thuộc vào buôi tôi. :
„ Dự phòng đau nửa đầu: .
” Liêu khởi đấu: x
” Bệnh nhân <65 tuổi: 2viên/ ngày. ồu « Bệnh nhân >65 tudi: 1vién/ ngày.
»„ Nếu trong giai đoạn điều trị xảy ra các triệu chứng trầm cảm, ngoại tháp hoặc các tác dụng phụ kháể
„ thì nên ngừng điều trị. Nếu sau 2tháng không có cải thiện đáng kể, bệnh nhân được xem như không,
đáp ứng và nên ngừng điều trị. oom
: Liễu duy trì: sath ”
». Nếu bệnh nhân đáp ứng tốt và can |diéu trị duy trì thì nên giảm liều xuống 5ngày/ tuần với liuấñõi ”
” ngày là như nhau và 2ngày nghỉ mỗi tuần. a
„Nếu điều trị phòng ngừa duy trì thành công và dung nạp tốt thì cần ngừng điều trị trong 6tháng và chỉ a
”
bắt đầu điều trị lại nếu tái phát. ”
”
Điều trị chóng mặt: =
” Liều sử dụng tương tự như đau nửa đầu, nhưng điều trị khởi đầu chỉ kéo dai cho đến khi kiểm soát 7
– được triệu chứng. Nếu không có sự cải thiện đáng kể sau 1tháng dùng thuốc đối với chóng mặt mãn ”
„ tính hoặc 2tháng đối với chóng mặt tư thé, bệnh nhân xem như không đáp ứng và nên ngừng điều trị. =
„ CHÓNG CHỈ ĐỊNH: ‘
„ Không dùng cho bệnh nhân có triệu chứng, trầm cảm, đang có triệu chứng Parkinson, hoặc các rỗi loạn is
°.. ngoại tháp khác (vận động chậm, cứng cơ, nằm ngồi không yên, run,…). 7
„ Không dùng cho người bị hen suyễn nếu có tiền sử bị tắc nghẽn đường thở do dùng các thuốc kháng *
«_histamin HI, người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin. ——
+. Không dùng cho phụ nữ cho con bú, trẻ dưới 2tudi.
” Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. :
” THAN TRONG: n
„ Không uống quá liều qui định. Bệnh nhân phải được khám định kỳ, đặc biệt trong giai đoạn điều trị „
“duy trì, để có thể phát hiện sớm triệu chứng trầm cảm hay ngoại tháp và ngừng sử dụng thuốc. ”
” SU DUNG CHO PHY NU CO THAI VA CHO CON BU: i
„ Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. :
»
.. Không dùng cho phụ nữ cho con bú. :
” TAC DUNG DOI VOI KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: :
” Doi khi gay buồn ngủ, đặc biệt lúc bắt đầu điều trị, nên thận trọng đối với người lái xe hoặc vận hành „
. máy móc. 7
« TAC DUNG KHONG MONG MUON: :
” Tac dung phy thudng gap thoang qua: buồn ngủ nhẹ hoặc mệt mỏi, có thể tăng cân hoặc tăng cảm giác ”
” ngon miệng. ”
«— Khi diéu trị kéo dài, một số tác dụng phụ nghiêm trọng có thể xảy ra: trầm cảm (đặc biệt với bệnh nhân ”
“._ nữ có tiền sử trầm cảm) hoặc triệu chứng rôi loạn ngoại tháp. JV
” Tác dụng phụ hiếm gặp khác: 3
“..- Tiêu hóa: cảm giác nóng bỏng trong xương ức, buồn nôn, đau dạ dày. :
g
-Thần kinh trung ương: buồn ngủ, lo lắng.
” -Khac: tang tiết sữa, khô miệng, đau cơ, phát ban. ụ
a 7hông bảo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng. ‘
” TƯƠNG TÁC THUỐC: ”
« Rượu, thuốc an thần khi dùng chung với Flunarizine có thể làm tăng tác dụng phụ buồn ngủ. :
‘
Flunarizine không chống chỉ định ởbệnh nhân đang dùng thuốc chẹn beta. ,
¡
Flunarizine không ảnh hưởng đến Topiramat, Phenytoin, Carbamazepin, Valproat hay Phenobarbital. a
«| QUA LIU VA XU TRI: ”
” Triệu chứng: dựa vào tính chất dược lý của thuốc, buồn ngủ và suy nhược có thể xây ra. Một vài ”
„
_trường hợp quá liều cấp (cao đến 600mg/ lần uống) đã được báo cáo, triệu chứng quan sát được là :
* buồn ngủ, nhịp tìm nhanh, kích động. geo Te :
“- Điêu tri: không có thuốc giải độc đặc hiệu. Trong vòng 1gio. sau khi uống thuốc quá liều, nên súc rửa ”
« da day. Co thé ding than hoạt néu thay thich hgp.
” DẠNG THUÓC VÀ TRÌNH BÀY: Viên nang cứng. Hộp 104 vix 10vién.Cu be :
” HAN DUNG: 36 thang kế từ ngày sản xuất.
” BAO QUAN: Noi khô mát, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng) À`
” TIEU CHUAN AP DUNG: TCCS. QUAN
° ĐỀ xa tam tay trẻ em
‘i Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
. Nếu cần thêm thông tin, xin
hỏi ýkiến bác sĩ. :
: Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thay thuốc HÓ Cục TRƯỜNG ;
‘ CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHẢM OPC a[yuyn Yin #nmi ,
= 1017 Hồng Bàng, Quận 6-TP. Hồ Chí Minh ”
” DT: 08. 37517111 – 38756619 FAX: 08. 38752048 n
a Sản xuất tại CHI NHÁNH CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHẢM OPC TẠI ”
: BÌNH DƯƠNG ~ NHÀ MÁY DƯỢC PHẢM OPC ”
” Ấp Tân Hóa – Xã Tân Vĩnh Hiệp -Huyện Tân Uyên – Bình Dương i
a E-mail: info@opcpharma.com -Website: www.opcpharma.com a