Thuốc Qamasol: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Qamasol |
Số Đăng Ký | VD-17978-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Ambroxol HCl- 30mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
27/06/2013 | Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương Vidipha | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên | 600 | Viên |
26/04/2013 | Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương Vidipha | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên | 600 | Viên |
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:)0…„4I..k2…
Ambroxol hydroclorid 30mg
® ® Jamasol QamasolAmbroxol/hydroclorid 30mg
ty
V = = = Ambrorol hydroclorld 30mg Ambroxol hydroclorid 30mg
CÔNGTYGPDPT.UVIDIPHA
Qamasol : Qamasol ” Qamas Ambroxol hydroclorid 30mg
Qamasol` Qamas Ambroxol hydroclerld 30mg
Ambroxol hydroclorid Số lô SX, HD đóng
CONGTYCPDPT.ƯVIDIPHA.
Ambroxo|ftydrodlorld 30mg
QAMASOLAmbroxol HCI30mg Hộp3vĩx10viénnén Tiêuchuẩn TCCS/SpeciWoaions: manufacturer“s SÐK/Rag. No:
CHỈĐỊNH, CHONG CHIBINH, LIEU LƯỢNG &CACH DUNG: Onđọctrong tờhướng ciỗn sửdụng). Indications, Dosage &Administration: (seetheleafiet inside) ayeKỲ HƯỚNGDẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG BEXATAMTAYCUATREEM BAOQUANNOVKHO,NHIỆTBOKHONG QUA30°C,TRANH ANHSANG Readinstructions coretily beforetea
Kogp outofreachofchicien Storein 0chyplace,not exceeding X°C.protectfromight
QAMASOL
Ambroxol HCI 30mg
Hộp 3vỈx 10 viên nén
VIDIPHA
QAMASOL,Ambroxol HCI30mg Hộp3vìx10viênnền CTY CỔPHẨN ĐƯỢC PHẨM T.ƯVIĐIPHA 184/2 LêvănSỹ,Q.Phú Nhuận, TP.HCM ĐT:(08)-38440106 Fax:(84-8)-38440446 NhaMáy3X:ẤpTânĐừnh,XôTânHiệp,HuyệnTânUyên,TìnhBìnhDuang
SốlôSX/Lot:
Ngày SX/MIg.date:
HD/Exp.date:
Baro
OIwea
£10mE
“IOSVWNYVÒ
QAMASOL
Ambroxol HCI 30mg
Box of3blisters x10tablets
VIDIPHA
3.- MẪU NHÃN CHAI (100 VIEN NEN):
Tiêu chuẩn TCCS
SĐK/Reg. No:
Specifications: manufacturer’s
CHỈ ĐỊNH, CHONG CHI ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG &CACH DUNG: (Xem đọctrong tờhướng dẫnsửdựng)
Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng Đểxatắmtaycủa trẻem nơikhô, nhiệt độkhông quá3ØC,
Ambroxol HCI30mg
©
ĐT:(08)-38440106
CHAI 100VIÊN NÊN
QAMASOL
cry CỔPHẨN DƯỢC PHẨM T.ƯVIDIPHA 1842 Lê văn Sỹ,Q.Phú Nhuận, TP.HCM Fax:(84-8)-38440446 NhàMáy $X,ẤpTânBánh,XếTẠOHiệp,HuyệnTênUyên,TìnhBínhCương.
Ambroxol hydroclorid. THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chức:
HOP CHAI (CHAI 100 VIEN NEN):
VHdIGIA
Bugg IDH|Oxo1quuiy
TIOSVINVO
N3NN3IA COLXWHO|dQH
Bottle of100tablets
QAMASOL
QAMASOL
Ambroxol HCI 30mg
Bottle of100tablets
QAMASOL
QAMASOL
Ambroxol HCI 30mg
Ambroxol HCI 30mg Tiêu chuẩn TCCS
VIDIPHA
SBK/Reg. No: THÀNH PHẦN: Mỗi viên nón chức: Ambroxol hyclroclorid.
COMPOSITION: Each tablet contains: Ambroxol hydrochloride…………………….
SốlôSX/Lot
Ngày SX/MIg.date:
HD/Exp.date
Ambroxol HCI 30mg
VIDIPHA
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHÍ ĐỊNH, LIỂU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: em đọc trong tờhướng dỗn sửdụng).
Indications, Contraindications, Dosage &Administration: (seetheleaflet inside)
ĐỌC KỲHƯỚNG DẪN §ỦDỤNG TRƯỚC KHIDUNG DEXATAM TAYCUATRE EM BẢO QUẢN NƠIKHÔ, NHIỆT ĐỘ KHONG QUA 30°C, TRÁNH ÁNH SÁNG
Read instructions carefully before use Keep outofreach ofchildren Store inadyplace, notexceeding 37°C, protect fromlight
cry C6PHẨN DƯỢC PHẨM T.Ư VIDIPHA 184/2 Lê văn Sỹ, Q. Phú Nhuận, TP. HCM ĐT:(08)-38440106 Fax: (84-8)-38440446 NhàMáySX:ApTânBình,X3TânHiệp,Huyện TânUyên, TừBìnhDương.
ot le
QAMASOL
VIEN NEN
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa: «Hoạt chất chính: Ambroxol hydroclorid …. ..30mg +«Tádược: Lactose, tinh bột ngô, magnesi stearat, avicel, D.S.T, bột talc. CHỈ ĐỊNH: Thuốc tiêu chất nhầy đường hôhấp, dùng trong các trường hợp: +Các bệnh cấp vàmạn tính ởđường hôhấp cókèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen. +Các bệnh nhân sau mổ vàcấp cứu để phòng các biến chứng ởphổi. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: «_Người bệnh đãbiết quá mẫn với ambroxol. +Loét da day tátràng tiến triển. +Trẻ em dưới 5tuổi. LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: «Uống sau bữa ăn. «_Người lớn vàtrẻem trên 10tuổi: 30mg/lần, 3lần/ngày. Sau đóngày 2lần nếu dùng kéo dài. ¢Tré em5-10tuổi: 15mg/lần, ngày 3lần. Sau đóngày 2lần nếu dùng kéo dài. TAC DUNG KHONG MONG MUON: ¢Thuéc duge dung nạp tốtởđường tiêu hóa. «Thường gặp: rốiloạn nhẹ ởđường tiêu hóa, chủ yếu sau khitiêm như ợ nóng, khó tiêu, đôi khi buồn nôn, nôn. Ítgặp: dịứng, chủ yếu phát ban. +Hiếm gặp: phản ứng kiểu phản vệcấp tính, nặng, nhưng chưa chắc chắn làcóliên quan đến ambroxol, miệng khô, vàtăng các transaminase. Ghi chú: thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. THẬN TRỌNG: +Người bịloét đường tiêu hóa vàcác trường hợp horamáu, vìambroxol cóthể làm tan các cục đông|’ fibrin vàlàm xuất huyết trởlại. +Phụ nữmang thai: Chưa cótàiliệu nói đến tác dụng xấu khidùng thuốc trong lúc mang thai. Dù sao cũng cần thận trọng khidùng thuốc này trong 3tháng đầucủa thai kỳ. ©Phụ nữnuôi con bú: Chưa cóthông tin vềnồng độ của bromhexin cũng như ambroxol trong sữa. Lái xevàvận hành máy móc: Chưa cótàiliệu. TƯƠNG TÁC THUỐC: Dùng ambroxol với kháng sinh (amoxycilin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) làm tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi. Chưa báo cáo vềtương tác bất lợivới các thuốc khác trên lâm sàng. QUÁ LIỀU, XỬTRÍ: Chưa cótriệu chứng quá liều trên người. Nếu xảy ra,cần điều trịtriệu chứng. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: «Hộp3 vỈx10viên nén. +Hộp 1chai x100 viên nén. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. TIÊU CHUẨN: TCCS CHÚ Ý:Không sửdụng thuốc nếu: Viên thuốc bịbiến màu, móp méo, nứt vỡ. Vỉthuốc bịrách. Chai thuốc bịnứt, mất nhãn. Phải ngưng dùng thuốc ngay vàthông báo cho bác sỹ khi gặp những triệu chứng dịứng. Đểxatầm tay trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏiýkiến bác sỹ. Không dùng thuốc quá hạn dùng ghỉ trên nhãn.
–
–
cr
eo eo
oe
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG VIDIPHA 184/2 LêVăn Sỹ,Phường 10,Quận Phú Nhuận, TPHCM ĐT:(08) -38440106 Fax: (84-8)-38440446 mìPA Nhà máy sảnxuất: ẤpTân Bình, xãTân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
PHO CUC TRUONG
Neuyén Yon Sohanh