Thuốc Pyme-IBU: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPyme-IBU
Số Đăng KýVD-19119-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngIbuprofen – 400 mg
Dạng Bào ChếViên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/10/2015Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 10 vỉ x 10 viên530Viên
~
DA PHE

Lan diu:..h Ad. /

WHO
-GMP
om
BU Ibuprofen
400mg

DUYET

emi
BU
Ibuprofen
400mg
HN
lbuprofen
400mg
Ibuprofen
400mg

COMPOSITION
-Each
film-coated
caplet
contains
Ibuprofen
400mg
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
Read
theleaflet
inside.
STORAGE
-Inadry,
cool
place
(below
30°C).
Protect
from
light.
SPECIFICATION
-In-house.

THÀNH
PHẦN
-Mỗi
viên
néndaibao
phim
chéa
Ibuprofen
400mg
CHỈ
ĐỊNH,
CHONG
CHI
BINH,
LIEU
DUNG,
CÁCH
DÙNG
-Xemtờhướng
dẫn
sửdụng.

Điều
trị
chứng
viêm
dau
co,
đau
do
viêm
khớp
Treatment
ofinflammatory
disorders,
muscle
spasm,
rheumatic
disorders

BẢO
QUAN
-Noi
khé,
mat
(dudi
30°C).
Tránh
ánhsóng.

4
Box
of10blisters
x10film-coated
caplets
i
Hập
10vỉx10viên
nén
dai
bao
phim

TIEU
CHUAN
-TCCS.
/
DEXA
TAMTAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
i

KHI
DÙNG

KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING
8936014584217

CTY
C6PHAN
PYMEPHARCO
168-170
Nguyễn
Huệ
-TuyHòa-Phú
Yên
-VN

VL
he
SDK
/VISA:
XX
-XXXX
-XX

LIK:
96x 60
x52

Số
lôSX
/Lot
:
Ngay
SX
/Mfg.:
HUYNH
TAN
NAM
Ho
Em
TONG
GIAM
BOC

9901/40

JBU ›:ÏBU +›ÏBU BU ..„JBỤ 400mg Ibuprofen 400mg Ibuprofen 400mg Ibuprofen 400mg Ibuprofen 400mg CTYCPPYMEPHARCO CTYCPPYMEPHARCO CTYCPPYMEPHARCO CTYCPPYMEPHARCO CTYdị
om™BU ›;;:ÏBU BU :;:ÏBU mũ Ibuprofen 400mg Ibuprofen 400mg Ibuprofen 400mg Ibuprofen 400mg ki ˆ | MEPHARCO CTYCPPYMEPHARCO. CTYCPPYMEPHARCO CTYCPPYMEPHARCO cTYcPPYMEPHARC|
BU +¿ÏBU BU +»ÏBU BU ia

ÁAWWN8V
:‡gnx
ues
ọc
400mg lbuproen 4OOmg__ Ibuprolen 400mg Ibuprofen 400mg lbuproen 400mg ||ance CTYCPPYMEPHARCO CTYCPPYMEPHARCO CTYCPPYMEPHARCO CTYCPPYMEPHARCO cryci iis / ọ
ẢAWiqqq:qGH

HUỲNH TẤN NAM

HUONG DAN SỬ DỤNG THUÓC
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Đê xa tâm tay trẻ em.
Pyme-IBU
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén dài bao phim chứa
TbUpTOfET………………… o0. n2 66 sex 400mg
Tá được: Tình bột ngô, tỉnh bột tiền hồ hóa, aerosil, magnesi stearaf, acid stearic, opadry IIwhite, opadry clear.
DƯỢC LỰC HỌC
Ibuprofen làmột NSAID thuộc nhóm acid propionic trong tập hợp các dẫn xuất của acid acrylcarbocylic, có tác dụng:
hạ
sốt, giảm đau với liều thấp, kháng viêm với liều cao (> 1200 mg/ngày).
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Ibuprofen hấp thu tốt ởống tiêu hóa. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương đạt được sau khi uống từ 1đến 2giờ.
Thuốc gắn rất nhiều với protein huyết tương. Nửa đời của thuốc khoảng 2giờ. Ibuprofen đào thải rất nhanh qua nước
tiểu (1% dưới dạng không đổi, 14% dưới dạng liên hợp).
CHÍ ĐỊNH
Liễu thấp:
Điều trị triệu chứng các bệnh lýgây đau như: đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động, thống kinh.
Liều cao (trên 1200 mg/ngày):
Điều trị triệu chứng trong một thời gian dài các trường hợp thấp khớp mạn tính, nhất làviêm đa khớp dạng thấp, viêm
dính khớp cột sống và các hội chứng tương tự như hội chứng Friessinger -Leroy -Reiter và thấp khớp do vảy nến,
một sốbệnh lýhư khớp gây đau vàtàn phé.
Điều trị triệu chứng trong thời gian ngắn các đợt cấp của các bệnh lýquanh khớp (đau vai cấp, viêm gân cơ,…), đau
thắt lưng và đau rễthần kinh nặng. Chấn thương.
LIEU DUNG VA CACH SU DUNG
Giam dau
Liều khởi đầu 200 -400mg, sau đó nếu cần có thể lặp lại mỗi 4-6giờ, nhưng không được vượt quá 1200 mg/ngày.
Thấp khớp
Điều trị tắn công: 2viên/lần x3lần/ngày.
Điều trị duy trì: 3-4viên/ngày (chia làm 3-4lần).
Thống kinh
1viên/lần x3lần/ngày.
Uống thuốc với nhiều nước, không được nhai, nên uống trong bữa ăn.
THAN TRONG
Tiền sử loét dạ dày, tátràng, thoát vịhoành, xuất huyết tiêu hóa.
Bệnh nhân suy tim, suy gan, thận hư, bệnh nhân dùng thuốc lợi tiểu, người già.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Tuyệt đối:
Mẫn cảm với ibuprofen và các chất tương tự.
Loét đạ dày tátràng đang tiến triển.
Suy tếbào gan nặng.
Suy thận nặng.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
Phụ nữ mang thai trong 3tháng đầu và 3tháng cuối thai kỳ.
Phụ nữ cho con bú.
Tương đổi:
Không được phối hợp với NSAIDs khác.
Không nên kết hợp với thuốc kháng đông đường uống, heparin, các sulfamid hạ đường huyết, muối lithium,
ticlopidin.

Vv

TƯƠNG TÁC THUÓC
NSAIDs khác và salicylat liều cao: tăng khả năng gây loét và xuất huyết đường tiêu hóa.
Kháng đông đường trónể, heparin tiém va ticopidin: lam tăng nguy cơ xuất huyết do ức chế chức năng tiểu cầu va lam
suy yếu niêm mạc đạ dày -tátràng.
Lithium: tăng lithium trong máu.
Methotrexat: tăng độc tính về huyết học của chất này, đặc biệt khi dùng methotrexat với liều >15mg/tuan.
Các sulfamid hạ đường huyết: tăng hiệu quả hạ đường huyết.
Digoxin: làm gia tăng nồng độ digoxin trong máu.
Thuốc điều trị cao huyết áp (chẹn , ức chế men chuyền, thuốc lợi tiểu): giảm tác dụng các thuốc này do ức chế
prostaglandin giãn mạch.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời ky mang thai
Các thuốc chống viêm có thể ức chế co bóp tử cung và làm chậm đẻ. Các thuốc chống viêm không steroid cũng có thể
gây tăng áp lực phổi nặng và suy hô hấp nặng ởtrẻ sơ sinh do đóng sớm ống động mạch trong tử cung. Các thuốc
chống viêm cũng ức chế chức năng tiểu cầu, làm tăng nguy cơ chảy máu.
Sau khi uống các thuốc chống viêm không steroid cũng có nguy cơ ítnước ối và vô niệu ởtrẻ sơ sinh. Trong 3tháng
cuối thai kỳ, phải hết sức hạn chế sử dụng đối với bất cứ thuốc chống viêm nào. Các thuốc này cũng có chống chỉ định
tuyệt đối trong vài ngày trước khi sinh.
Thời ky cho con bi
Ibuprofen vao sita me rat ít,không đáng kẻ. Ítkhả năng xảy ranguy cơ cho trẻở liều bình thường với mẹ.
TAC DONG CUA THUOC KHILAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Không ảnh hưởng.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Các triệu chứng rối loạn vềdạ dày -ruột có thể xảy ra như: buồn nôn, nôn, đau dạ dày, ăn không tiêu, rối loạn nhu
động.
Rất ítkhi bịđau dầu, chóng mặt, ban đỏ, ngứa, sằn, phù.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUA LIEU VA XU TRI
Thường làđiều trị triệu chứng và hỗ trợ. Nếu đã uống quá liều thì cần áp dụng những biện pháp sau đây nhằm tăng đào
thải và bất hoạt thuốc: rửa dạ dày, gây nôn và lợi tiểu, cho uống than hoạt hay thuốc tẩy muối. Nếu nặng: thâm tách
máu hoặc truyền máu. Vì thuốc gây toan hóa và đào thải qua nước tiểu nên về lýthuyết sẽ có lợi khi cho truyền dịch
kiềm và lợi tiểu.
HẠNDÙNG 36thángkểtừngày sản xuất.
BẢO QUẢN _. Bảo quảnnơi khô, mát(dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
TIEUCHUAN TCCS
TRÌNHBÀY Hộp 10vix 10 viên.

HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC

Ñ

Ẩn