Thuốc Pyme ETN400: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPyme ETN400
Số Đăng KýVD-20327-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAlpha Tocopheryl acetat- 400 IU
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/10/2017Sở Y tế Phú YênHộp/3 vỉ/10 viên nang mềm2500Viên
19/10/2015Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 3 vỉ x 10 viên2200Viên
BO Y TE |
IAN LY ĐƯỢC
mứt CÀ” = vntận nạng mềm
ĐÃ PHÉ DUY?*.!
Lân đâu: À4. .Á1..<4†2 a-Tocopheryl acetat 400 IU pa iia PYME E TN400 a-Tocophery! acetate 400 IU | INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, Bax of3blisters x10softcaps. ADMINISTRATION -Flead theleafiat Inside. STORAGE COMPOSITION -Each eoticap, contains : | | Inadry, cool place (below 90°C). Protect from light, SPECIFICATION -In-house. 77x112x34 KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN | SBK /VISA: VD -XXXX -XX READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING el 30 softcaps. ‘dx /0H >“BWW
/xe
AGEN
1/0198
x⁄
|

⁄⁄⁄⁄

Í
| &
THÀNH PHẦN -Mỗi viên nang mồm chứa PYME E TN 400 a-Tocopheryi acetat 400 1U
| Hộp 3vỉx10viên nang mềm CHI BINH, CHONG CHI BINH, LIEU DUNG, | CÁCH DÙNG -Xem tờhướng dẫn sửdụng. |
| BẢO QUAN -Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sán
TIÊU CHUẨN -TCCS.
CTY CỔ PHẦN PYMEPHARCO pé xaTAM TAY TRE EM — | 108-170 Nguydin Hug -Tuy Hoa-Phd Yén -VN ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ

Nhãn vỉ

oO) 5 ae 5
| 0
° M2» _. es
`-( 22) –
HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC

HUONG DAN SỬ DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ. Để xa tẩm tay tré em.
Pyme ETN400
(ơ-Tocopheryl acetat 400 IU)
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang mềm chứa:
œ-Tocopheryl acetat (Vitamin E) 4001U
Tá được: dầu đậu nành, gelatin, glycerin, nước cất, propyl paraben, methy] paraben, ethyl vanillin
DƯỢC LỰC HỌC
Vitamin Elàtác nhân chống oxy hóa, ngăn chặn sự oxy hóa của acid béo không có khả năng sinh racholesterol ởmàng và các cấu trúc khác của tếbào, chống lại các gốc tựdo lànguyên nhân làm tổn hại tếbào.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hap thu: Phụ thuộc vào sự hiện diện của muối mật, lượng chất béo và chức năng hoạt động bình thường của tuyến tụy. Lượng vitamin Eđược hấp thu từ 20-80% và liều càng gtăng thì sự hấp thu càng giảm.
Phân phối: Sau khi được hấp thu, vitamin Etheo dòng tuần hoàn và được vận chuyển bằng 8-lipoprotein.
Phân phối rộng rãi ởcác mô, dự trữ trong mô mỡ.
Chuyển hóa và thải trừ: Một. Ítvitamin Echuyên hóa ởgan thành các glucuronid của acid tocopheronic và gamma-lacton của acid này, rồi thải qua nước tiểu, hầu hết liều dùng thải trừ chậm vào mật. Vitamin Evào sữa nhưng rắt ítqua nhau thai.
CHỈ ĐỊNH
-Điều trị và phòng ngừa thiếu vitamin E(chế độ ăn thiếu vitamin E,trẻ em bịxơ nang tuyến tụy hoặc kém hắp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoptrotein huyét, tré so sinh thiéu tháng rất nhẹ cân khi đẻ). -Vitamin Ecũng được dùng làm thuốc chống oxy hóa kết hợp véi vitamin C, vitamin Ava selenium.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Liều thông thường: lviên/ngày.
Có thể uống với nước, sữa và nước giải khát.
THẬN TRỌNG
Dùng liều theo nhu cầu không gây phản ứng có hại ởphụ nữ có thai và cho con bú.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc.
TƯƠNG TÁC THUOC
-Vitamin Ecó thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông, warfarin hoặc các thuốc làm loãng máu.
-Vitamin Ecó thể làm tăng tác dụng ngăn cản sự kết tập tiểu cầu của aspirin.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Dùng liều theo nhu cầu không gây phản ứng có hại.
TÁC ĐỌNG CỦA THUÓC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Vitamin Ekhông gây ratác dụng phụ nào khi dùng liều thông thường. Liều cao có thể gây tiêu chay, dau bung,
chéng mat. Théng bao cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Chưa tìm thấy thông tin về quá liều.
HANDUNG: 24thángkể từngày sản xuất
BAOQUAN: — Noikhé, mat (du6i 30°C). Tranh anh sang.
TIỂU CHUẢN: Tiêu chuẩn cơ sở.
TRÌNH BÀY: Hộp03 vi, vi 10 viên nang mềm.

CTY CP PYMEPHARCO
166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên fy
GMP -W

O ox’/

PHO CUC TRUONG
Nguyén Vin Chank UYNH TAN NAM
TONG GIAM DOC

Ẩn