Thuốc Pyfaclor 250mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPyfaclor 250mg
Số Đăng KýVD-24449-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng (tím – trắng)
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/05/2016Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 2 vỉ x 10 viên5120Viên
: 0
T Boy TE 228/477
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan dau. 22 lod oul ROLE
WW

H : =o Rx) Prescription drug _— ` ` — ; ——,—_——— á ===-
ese in eae oO
250m § ã 22ee oe
S #£ << | KOR ' Cefaclor 250mg EEE a3 8 < = 2 = 2D a = = = | Bae § 9 œ¬ Box of2blisters x10 capsules ö œ 0 Z2 T sil COMPOSITION -Each capsule contains Ñ —— PYFACLOR 250mg Cefaclor monohydrate equivalent toCefaclor 250mg Nhớ INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION | AND OTHER INFORMATION -Read theleaflet inside. STORAGE -Ina dry,cool place (below 30°C). Protect from light. PYMEPHARCO JOINT STOCK COMPANY — SPECIFICATION -In-house. Se 166-170 Nguyen HueStr., TuyHoaCity, Keep outofreach ofchildren —_—_ PhuYen Prov., Vietnam Read theleaflet carefully before using ae Thuốc bán theo đơn XX -XXXX -XX:VSIA /GS /PYFACLOR 250mg Cefaclor 250mg | Hộp 2vỉx10 viên nang cứng oS ñui0ez I012W-41dj nyned dD ee THÀNH PHẦN -Mỗiviên nong cứngchức ) = PYFACLOR 250mg Cefodor monchydrat tvong đương Caloclor 250ng — TGdug YOOdU..casessssssssssseecsessasessessessssee 1viên CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG, CÁZ VACAC THONG TIN KHAC -Xemtờhướng dộyếsử dụng. BẢO QUẦN -Nơi khô,mới dưới SốCC(rön ÁHgsệng ` CÔNG TYCỔ PHẦN PYMEPHARCO TIÊU CHUẨN -TCCS. Mats ` # a 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Đểxatầm taytrẻem P © Sy __] Phu Yén, Viét Nam Đọc kỹhướng dẫn sử díngủ Jốckhdăng „ betra ye S/CONATY COPHAN © | â PYMEPRARGG, *. \ “a * aviv TAN NAM SSP non tS J0YNH bac me AGW SEE" ng GIAM DOC 249% ma /6uey,/Ae6N ‘GH AAWW8V :XS 0I « ma D€=clor250mg Cefaclor monohydrate equivalent toCefaclor 250mg Cefaclor monoh ‘ACLOR 250mg ~PYFACLOR 250mg PYFACLOR 2 ydrat tương đương Cefaclor 250mg Cefaclor monohydrat tudng dudng Cefaclor 250! Plor 250mg Cefaclor monohydrate equivalent toCefaclor 250mg Cefaclor monoh GMP CHAUAU EU-GMP GMPCHÂUÂU EU-GMP PPYMEPHARCO Ne aaverde CTY CPPYMEPHARCO ‘ACLOR 250mg PYFACLOR 250mg PYFACLOR 2: ydrat tương đương Cefaclor 250mg Cefaclor monohydrat tương dudng Cefaclor 250! GMP CHÂUÂU EU-GMP GMPCHÂUÂU EU-GMP —— <ÖJUỲNH TẤN NAM QL “A SHALE” +énG GIAM DOC HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC Rx “ “ ` “ Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ, Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay của trẻ em. PYFACLOR 250mg (Cefaclor 250mg) THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa WKY Cefaclor monohydrat tương đương cefaclor 250mg Tádược: Avicel, Magnesi stearat. DƯỢC LỰC HỌC 0efaclor làkháng sinh cephalosporin bán tổng hợp thế hệ 2,dùng đường uống. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn do ức chế tổng hợp mucopeptid thành tếbao vikhuẩn. Các thử nghiệm in viiro cho thấy cefaclor có tác dụng đối với các chủng vikhuẩn: Staphylococcus ké cả những chủng tạo ra penicillinase, coagulase duong tinh, coagulase 4m tinh; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes (Streptococcus tan huyết beta nhóm A); Moraxella catarrhalis; Haemophilus influenzae (kể cả những ching tao rabeta-lactamase, khang ampicillin); Escherichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.; Citrobacter diversus; Bacteroides sp (ngoai tri’ Bacteroides fragilis) ; Neisseria gonorrhoeae. DƯỢC ĐỘNG HỌC Cefaclor được hấp thu rất tốt sau khi uống. Tổng số thuốc hấp thu giống nhau dù bệnhnhândùng lúc đói hay no, tuy nhiên khi dùng chung với thức ăn nồng độ đỉnh chỉ đạt được 50%-70% so với nồng độ đỉnh đạt được khi bệnh nhân nhịn đói và đạt được chậm hơn khoảng 45-60 phút. Khi uống ởtình trạng đói, sau khi dùng liều 250mg, 500mg và 1g nồng độ đỉnh trung bình trong huyết thanh tương ứng là7mg/L, 13mg/L và 23mg/L, đạt được sau 30-60 phút. Thuốc phân phối rộng đến khắp mô của cơ thể. Khoảng 25% thuốc kết nối với protein huyết tương. Thời gian bán hủy trung bình trong huyết thanh ởngười bình thường khoảng 1giờ (từ 0,6 đến 0,9). Ởbệnh nhân có chức năng thận suy giảm, thời gian bán hủy thường kéo dài hơn một chút. Ởngười suy giảm hoàn toàn chức năng thận, thời gian bán hủy trong huyết thanh của dạng thuốc ban đầu là2,3 -2,8 giờ. Lọc máu làm giảm thời gian bán hủy của thuốc khoảng 25-30%, CHỈ ĐỊNH Cefaclor được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vikhuẩn nhạy cảm: -Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, viêm amiđan. -Viêm phổi, viêm phế quần mạn. -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp tính và mạn tính kể cả viêm bể thận và viêm bàng quang, viêm niệu đạo do lậu cầu. -Nhiễm khuẩn da và mô mềm. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Dùng theo đường uống, vào lúc đói. Người lồn: Liều thông thường 250mg mỗi 8giờ. Liều tối đa 4g/ngày. Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn davà mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: liều 250 -500mg, ngày 2lần; hoặc 250mg, ngày 3lần. Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn: dùng liều 500mg, ngày 3lần. Để điều trịviêm niệu đạo do lậu cầu: liều duy nhất 3g phối hợp với 1g probenecid. Tré em: Liều thông thường 20mg/kg/ngày, chia rauống mỗi 8giờ. Đối với viêm phế quản và viêm phổi: dùng liều 20mg/kg/ngày chia làm 3lần. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng hơn có thể dùng 40mg/kg/ngày chia làm nhiều lần. Liều tối đa 1g/ngày. Bệnh nhân suy thận: Cefaclor có thể dùng cho người bệnh suy thận. Trường hợp suy thận nặng, cần điều chỉnh liều cho người lớn như sau: Nếu độ thanh thải creatinin 10 -50 ml/phút, dùng 50% liều thường dùng; nếu độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút, dùng 25% liều thường dùng. Người bệnh phải thẩm tách máu đều đặn: nên dùng liều khởi đầu từ250mg - 1g trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điều trị 250mg -500mg cứ6-8 giờ 1lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách. Người cao tuổi: Dùng liều như người lớn. THẬN TRONG Thận trọng sử dụng đối với bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicillin. Cẩn thận khi dùng cefaclor cho bệnh nhân suy thận nặng. Bệnh nhân có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt làbệnh viêm kết tràng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Không dùng cho bệnh nhân nhạy cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin. Trẻ em dưới 1tháng tuổi. PHU NU CO THAI VA CHO CON BU L hỉ sử NI NH st iết 5 Bi coi eee VRAD khiển oy TUSCỤC TRƯỜNG : Noe P.TRƯỞNG PHÒNG Không ảnh hưởng. Œ + ý ` TƯỞNG TÁC THUỐC ⁄ Probenecid lam chậm sự bài tiết cefaclor. Sự hấp thu của cefaclor giảm nếu dùng chung với các thuốc kháng acid có chứa aluminium hydroxid hay magnesium hydroxid trong vòng †1giờ. Cefaclor gay kéo dài thời gian prothrombin. TAC DUNG KHONG MONG MUON Đa số các phản ứng phụ của Cefaclor trong các thử nghiệm lâm sàng đều nhẹ và chỉ thoáng qua. Tiêu hoá: buồn nôn, nôn, đau bụng, viêm đại tràng màng gia. Thận: tăng nhẹ creatinin huyết thanh, BUN hay bất thường kết quả phân tích nước tiểu. Các phân ứng quá mẫn có thể xảy ranhư ngứa, nổi mày đay. Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ Dấu hiệu và triệu chứng: sau khi uống quá liều, bệnh nhân có các triệu chứng: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy. Mức độ đau thượng vịvà tiêu chảy phụ thuộc vào liều lượng. Nếu có thêm các triệu chứng khác, có thể làdo phản ứng thứ phát của một bệnh tiềm ẩn, của phản ứng dịứng hay tác động của chứng ngộ độc khác kèm theo. Điều trị: Điều trịtriệu chứng và sử dụng các biện pháp nâng đỡ tổng trạng, bao gồm duy trì khí đạo, làm khí máu và điện giải đồ huyết thanh. Có thể dùng than hoạt tính. Không nên dùng thuốc lợitiểu mạnh, thẩm phân phúc mạc, chạy thận nhân tạo hoặc lọc máu với than hoạt để điều trịquá liều. Ngoại trừ trường hợp uống liều gấp 5lần liều bình thường, không cần thiết phải áp dụng biện NẠI. % X pháp rửa dạ dày. HẠN DÙNG 36 tháng kểtừngày sản xuất. BAO QUAN Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng. TIÊU CHUẨN T008. TRÌNH BÀY Hộp 02 vĩ, vỉ10 viên. CONG TY CO PHAN PYMEPHARCO 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam. ANH TAN NAM TONG GIAM BOC

Ẩn