Thuốc Poan-200: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Poan-200 |
Số Đăng Ký | VN-17657-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefpodoxim – 200mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Brawn Laboratories Ltd 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. |
Công ty Đăng ký | Brawn Laboratories Ltd Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
30/01/2019 | Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại Sohaco | Hộp 1 vỉ x 10 viên | 14000 | Viên |
K Prescription drug
POAN
1x 10 Tablets
200
Faridabad -121001, Haryana-india
READ ENCLOSED LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN BRAN – 200
Hộp 1vỉ x10viên
Composition: Each fim coated tablet contains: Cefpodoxime Proxetil eq. toCefpodoxime 200mg Z4: > Indications, Dosage &Administration, Contra-indication &precaution: See enclosed insest circular fir ped! RA TOSS Storage: Store below 30°C inacool anddry place, awayfrom direct sunlight. ay NS Quantity specification: USP 32
Thành phần: MỖI viên nén bao phim cóchứa: Cefpodoxine Proxefil tương đương với Cefpodoxime 200mg Chỉ định, liễu dùng &cách dùng, Chống chỉ định và lưu ý:Xmxem tởhướng dẫn sử dụng.
1
Exchange Building |t
4/4B, Asaf Ali Road
Bảo quản: nl khô, mớt ởnhiệt độdưới 30°, tránh ánh sáng. era cnt ls 6 9 bảo :Viên nénbao phim. NSX/Mig. Date: ` ⁄⁄2 Dạng nén bao phim HOE Date SXinLHL 1-1 4 1.1057
Các thông tin khác, xin xem tờ hướng dẫn sửdụng
Sản xuất tạiÁn Độ bởi: BRAWN LABORATORIES LTD. 13, N.LT. Industrial Area, Faridabad-121 001, Haryana, India Nhập khẩu bởi………………….
POAN – 200 BOC KY HUONG DAN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG |
DE XA TAM TAY TRE EM
vn. 001, Haryana. wm
TT 2G B 13,0 Wea 20 NOXN. LTO. 421001 pnryanh.} POAN – _£awdale8
OAN -200 “ TH tế
mm… ooo abe i yond ITT 700A saan atte: Cahoon she 2 Cuipoó( 7© NS EPAe
counties BOig erent g0! gh SAIL đt B0 esTORIES ett)
HSM OP ae HD! Nig OF 43,ria ee
AC… an sa pon BRAWN Va staal ÑM’ 4a,NAT 0 gen coos b 13. Ni viện pOAN -20 expen em
Dae un Colye
-200 tiv a wee sonia no i Tiurno SN Eap DANY
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Đề xatầm tay trẻ em
POAN -200
[Thành phẳn] Mỗi viên nén bao phim cóchứa Cefpodoxim proxetil 4 (Tương đương với cefpodoxim) 200mg “Oo Tádược vừa đủIviên (Carmellose calcium, hydroxypropylcellulose, lactose, magnesium stearat, sodium lauryl sulphat, macrogol, hypromellose, purified talc, titanium dioxid) [Dược lực học] Cefpodoxim làmột kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ3,cótác đụng diệt khuẩn bằng cách ứcchế quá trình tông hợp thành tếbào của vỉkhuẩn. Thuốc cóhoạt tính trên một sôchủng sau: Vi khuẩn gram (+): Streptococcus pneumoniae, S.pyogenes, S.agalactiae, S. mitis, S. sanguis va 8S. salivarius; Propionibacterium acnes; Corynebacterium diphtheriae, S.aureus. Vikhuẩn gram (-): Haemophilus influenzae (gồm cảchủng sản xuất vàkhông sản xuất ra beta-lactamase), Haemophilus para-influenzae, Moraxella cổếRrÌhul-.. (Branhamella calarrhals) va Neisseria gonorrhoea; Escherichia coli; *Prebsiella T| pneumoniae; Klebsiella oxytoca; Proteus mirabilis. lãi Dethi Stock ch Cefpodoxim proxetil 14dang tién duoc chat cla cefpodoxim dugd ag độc: S| uống. Cefpodoxim proxetil íttác dụng kháng khuẩn khi chưa được thủy phân thị ‘] cefpodoxim trong cothể. Cefpodoxim proxetil được hap thụ qua đường tiêu hệw xà. ta ‹ý chuyển hóa bởi các esterase không đặc hiệu, thành chất chuyển hóa cefpodoxïm ïm eekta ˆ dụng.[Dược động học] Sinh khả dụng của cefpodoxim khoảng 50%. Sinh khả dụng này tăng lênkhi dùng cefpodoxim cùng với thức ăn. Thời gian bán thải của cefpodoxim là2,l -2,8 giờ đôi với bệnh nhân cóchức năng thận bình thường vàtăng lên đến 3,5-9,8 giờởngười bịthiểu năng thận. Sau khi uống một liều cefpodoxim, ởngười lớn khoẻ mạnh cóchức năng thận
bình thường, nồng độđỉnh huyết tương đạt được trong vòng 2-3giờ vàcógiá trịtrung bình 1,4 microgam/ml, 2,3 microgam/ml, 3,9 microgam/ml đổi với các liều 100mg, 200mg, 400mg.Khoảng 40% cefpodoxim lién kết Với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới đạng không thay đối qua lọc của cầu thận vàbài tiết của ống thận. Khoảng 29-38% liều đùng được thải trừ trong vòng 12giờ ởngười lớn cóchức năng thận bình thường. Không xảy rabiến đổi sinh học ởthận vàgan. Thuốc bịthải loại ởmức độnhất định khi thẩm tách máu. [Chỉ định]Cefpodoxim làmột kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ3.Thuốc được chỉ định trong điều trịcác trường hợp nhiễm khuẩn gây rabởi các vikhuẩn nhạy cám như: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm xoang cấp, viêm tai giữa, viêm amidal, viêm hầu họng.Nhiễm trùng đường hôhấp dưới: Viêm phé quản, viêm phổi cấp tính vàgiai đoạn cấp tính của viêm phổi mãn, viêm phối mắc phải ởcộng đồng.
Viêm đường tiết niệu
Lậu câu không cóbiến chứng
Nhiễm trùng da và cấu trúc của da
[Liều lượng và cách dùng]
Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:
Để điều trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tính
thể nhẹ đến vừa mắc phải của cộng đồng, liều thường dùng của cefpodoxim là 200
mg/lần, cứ 12giờ một lần, trong 10 hoặc 14 ngày tương ứng.
Đi với viêm họng và/hoặc viêm amidan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn
đường tiết niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng liều cefpodoxim là100 mg mỗi 12 giờ,
trong 5 – 10 ngày hoặc 7ngày tương ứng. |
Lậu cầu không biến chứng: Dùng lliều duy nhất 200 mg cefpodoxim. +
Đối với các nhiễm khuẩn đa và các tô chức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng, ‹
liều thường dùng là400 mg mỗi 12 giờ, trong 7-14 ngày.
Trẻ em: (Nên dùng dạng bào chế khác để thích hợp với việc phân liều)
Để điều trị viêm tai giữa cấp ởtrẻ em từ 5tháng đến 12 năm tuổi, dùng liều 5
mg/kg (tối đa 200mg) cefpodoxim mỗi 12 giờ, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) ngày một
lần, trong 10 ngày.
Đề điều trị viêm phế quản/viêm amidan thé nhẹ và vừa ởtrẻ em 5tháng đến 12
tuổi, liều thudng ding 1a5mg/kg (ti da 100mg) méi 12 gid, trong 5-10 ngays ¬ SN
Để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn khác: hire xS