Thuốc Poan-100: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Poan-100 |
Số Đăng Ký | VN-17656-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) – 100 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Brawn Laboratories Ltd 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. |
Công ty Đăng ký | Brawn Laboratories Ltd Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
02/11/2015 | Công ty CP Dược Đại Nam | Hộp 1 vỉ x 10 Viên | 10500 | Viên |
CỤC QUẢN
Manufactured by:
* BRAWNLABORATORIES LIMITED 13New Industrial Township Faridabad -121001, Haryana-Inc&a
POAN
–
100
POAN – 100
Rx Thuốc kêđơn
Composition: Each film coated tablet contains: Cefpodoxime Proxstil eq. toCefpodoxime 100mg
READ ENCLOSED LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
Hộp 1vỉ x10viên
indications, Dosage &Administration, Contra-indication &precaution: See enclosed insert circular Storage: Store below 30°C inacoo! and dryplace, away from direct suntight. Quantity specification: USP 32
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim cóchứa: Cefpodoxime Proxetil tương đương với Cefpodoxime 100mg Chi định, liều dừng &cách dùng, Chống chỉ định và lưuý:Xmxem tờhướng dẫnsử dụng. Bảo quản: Nơi khô, mát ởnhiệt độdưới 30C, tránh ánh sáng. Dạng bảo chế: Viên nén bao phim.
Các thông tin khác, xin xem tờ hướng dẫn sử dụng
Sản xuất tạiÁn Độ bởi: BRAWN LABORATORIES LTD. 13, N.1.T. Industrial Area, Faridabad-121 001, Haryana, India Nhập khẩu bởi………………….
1×10 Tablets
Z6bORA)QN
=xchange Building
—
§n
Delhi Stock
Asaf Ali Road,
S ae
LOO
C
o*x
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG POAN = 100 DE XA TAM TAY TRE EM
veesis ha
Pie ae vm AN -100 4 ME. geptnine, I
pOAN -109 290500212” tem
vài 9 SONS Tog HO snus Colodosvn8 Sia eso, Oe
seven. Mo Tu UTD. 12100″. ob ean om TƯ a nen. Fo
a puna MODs ID. |194091, 3a OAN- 400
VỊ.Vi ots đàNano, rớe N -40 coon tim 552 am 0 vao ghê Og A Gaiposonn?
0 earns ee spent ve L Vutpoiorine SBN CƠ, Iuveftto _—un nenNH- DI MỸ:
Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng Dé xatam tay tré em
POAN -100
[Thanh phan] Méi vién nén bao phim cochita Cefpodoxim proxetil RAT (Tuong durong v6i cefpodoxim)……..ccseccescererereerereereeeeeeeeees 100mg few aN Tádược vừa đủ lviên Tu (Carmellose calcium, hydroxypropylcellulose, lactose, magnesium stearat,, sodium‹ lo lauryl sulphat, macrogol, hypromellose, purified talc, titanium dioxid) k4/4B, Asaf AlRoady |* [Dược lực học] we 4ý Cefpodoxim làmột kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ3, eum dốc diệt khuẩn bằng cách ứcchế quá trình tổng hợp thành tếbào của vikhuẩn. Thuốc cóhoạt tính trên một sôchủng sau: Vi khu4n gram (+): Streptococcus pneumoniae, S.pyogenes, S.agalactiae, S. mitis, S. sanguis va 8S. Ssalivarius; Propionibacterium acnes; Corynebacterium diphtheriae; S.aureus. Vikhuan gram (-): Haemophilus influenzae (gsm caching san xuat vakhéng san xuất ra beta-lactamase), Haemophilus para-influenzae, Moraxella catarrhalis i (Branhamella catarrhalis) va Neisseria gonorrhoea; Escherichia coli; Klebsiella ~s, pneumoniae; Klebsiella oxytoca; Proteus mirabilis. Cefpodoxim proxetil 1adang tiền dược chất của cefpodoxim được dùng đường uống. Cefpodoxim proxetil íttác dụng kháng khuẩn khi chưa được thủy phân thành cefpodoxim trong cothể. Cefpodoxim proxetil được hấp thụ qua đường tiêu hóa vàđược chuyển hóa bởi các esterase không đặc hiệu, thành chất chuyển hóa cefpodoxim cótác dụng.[Dược động học] Sinh khả dụng của cefpodoxim khoảng 50%. Sinh khả dụng này tăng lên khi dùng cefpodoxim cùng với thức ăn. Thời gian bán thải của cefpodoxim là2,1 -2,8 giờ đỗi với bệnh nhân cóchức năng thận bình thường vàtăng lên đến 3,5- 9,8 giờ ởngười bịthiểu năng thận. Sau khi uông một liều cefpodoxim, ởngười lớn khoẻ mạnh cóchức năng thận bình thường, nồng độđỉnh huyết tương đạt được trong vòng 2-3giờ vàcógiá trịtrung bình 1,4 microgam/ml, 2,3 microgam/ml, 3,9 microgam/ml đối với các liều 100mg, 200mg, 400mg.Khoảng 40% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng không thay đôi qua lọc của cầu thận vàbài tiết của ông thận. Khoảng 29-383% liều dùng được thải trừ trong vòng 12giờ ởngười lớn cóchức năng thận bình thường. Không xảy rabiến đổi sinh học ở thận vàgan. Thuốc bịthải loại ởmức độnhất định khi thâm tách máu. [Chỉ định]Cefpodoxim làmột kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ3.Thuốc được chỉ định trong điều trịcác trường hợp nhiễm khuẩn gây rabởi các vikhuẩn nhạy cảm như: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm xoang cấp, viêm tai giữa, viêm amidal, viêm hầu họng.Nhiễm trùng đường hôhấp dưới: Viêm phế quản, viêm phổi cấp tính vàgiai đoạn cấp tính của viêm phổi mãn, viêm phổi mắc phải ởcộng đồng.
Viêm đường tiết niệu
Lậu cầu không cóbiến chứng
Nhiễm trùng da và cấu trúc của da
[Liều lượng và cách dùng]
Người lớn và trẻ em trên 13 tự
Để điều trị đợt kịch phát cắp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cắp tính
thể nhẹ đến vừa mắc phải của cộng đồng, liều thường dùng của cefpodoxim là 200
mg/lần, cứ 12 giờ một lân, trong 10 hoặc 14 ngày tương ứng.
Đối với viêm họng và/hoặc viêm amidan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn
đường tiết niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng liều cefpodoxim là 100 mg mỗi 12 giờ,
trong Š-10 ngày hoặc 7ngày tương ứng.
Lậu cầu không biến chứng: Dùng 1liều duy nhất 200 mg cefpodoxim.
Đối với các nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng,
liều thường dùng là400 mg mỗi 12 giờ, trong 7 -14 ngày.
Trẻ
em: (Nên dùng dạng bào chế khác để thích hợp với việc phân liều)
ĐỀ điều trị viêm tai giữa cấp ởtrẻ em từ 5tháng đến 12 năm tuổi, dùng liều 5
mg/kg (t6i da 200mg) cefpodoxim mỗi I2 giờ, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) ngày một
lần, trong 10ngày. G
Để diều trị viêm phế quản/viêm amidan thể nhẹ và vừa ởtrẻ em $tháng đến 13
tuổi, liều thường dùng là5mg/kg (tối đa 100mg) mỗi 12 gid, trong 5-10 Bgày» lọc
Để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn khác: using |