Thuốc pms – Cotrim 960 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | pms – Cotrim 960 mg |
Số Đăng Ký | VD-19890-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Sulfamethoxazol ; Trimethoprim- 800 mg; 160 mg |
Dạng Bào Chế | viên nén dài |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 48 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM 04- đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM 04- đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
05/10/2018 | Sở Y tế Đồng Tháp | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1000 | viên |
15/06/2017 | Công ty cổ phần DP Imexpharm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 630 | Viên |
Me CỤC QUAN LÝ DƯỢC % fi 22
: ĐÃ PHÊ DUYỆT
KẾ) Lan dau:…/44, AAD
ee Sa ` © SN Aj
AS as Qe
Seo SN RA TaN + », “Aha!
“ONYS HNY ÿVA WNÿ HNVuL Ô{queop uại| À519A ‘D.0€ LONG NYNDd OYE BLOG tjU[} ‘qug] oe2 “Bunp nsugp Buộnu Q1 Ua‘BIDE Bugnp ‘py9s Buon 20p uIX :ĐN()Q H2ÿ2 WIddd) ALBue> ‘HNIG }HD ONQHD ‘HNIG |HD I#}3ÿ’XUỆG ¬ẹp uậu Uạ|A |OpenA 2ônp @L bw 09, u1idoutaul2L Bw 008 jozexoyjaweyjns *BNYD IEP UZU UIA [QIN :NyHd HNVHL
bw 096 Iyq NN N3IA
ATi Kelp ea
IẸP ueu uạ|A 0 XIAQL dOH
Bw oot BIBT oLoepicleCie B_U1 008 JOZExXOM381181InS
Bưu s1. Iựd N3N N3IA
IWILOD
5616SX/Batch:
NSX
/Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date:
Colaries by
pms-COTRIM:CAPLET
COMPOSITION:Each caplet contains: Sulfamethoxazole 800 mg Trimethoprim 160 mg Excipients q.sfor one caplet. Manufactured by INDICATIONS, CONTRA- IMEXPHARM CORPORATION INDICATIONS, DOSAGE: no.4, 30/4 street, Cao Lanh city, See enclosed leaflet. Dong Thap province, Vietnam STORE BELOW 30°C, PROTECT __ intechnological co-operation FROM LIGHT AND MOISTURE. with Pharmasclence Inc., Canada.
GMP-WHO .Q) IMpanM |(2 ore, ale
Gì
pms-COTRIM
CAPLET 960 mg
Sulfamethoxazole 800 mg Trimethoprim 160 mg
Box of 10 blisters x10 caplets
G DẪN SỬ DỤNG:
heo đơn
OTRIMˆ960 mg
DÀI
/
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG _ /ˆ THANH PHAN: Mỗi viên nén dài chứa: Sulfamethoxazol ……………………………ccccceeeeeeose…….. BOOM Trimethoprim se. TỔÖ 1g Táđược: Tinh bột mì, Polyvinyl pyrrolidon, Natri croscarmellose, Magnesi stearat.
DANG TRÌNH BÀY: Hộp 10vỉx10viên nén dài.
DƯỢC LỰC: pms-Cotrim 960 mg làchế phẩm thuốc phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim theo tỷ lệ 5:1 (cotrimoxazol). Sulfamethoxazol là một sulfonamid, ức chế cạnh tranh sự tổng hợp acid folic của vikhuẩn. Trimethoprim làmột dẫn chất của pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym dihydrofolat reductase của vikhuẩn. Sự phối hợp giữa sulfamethoxazol và trimethoprim sẽức chế hai giai đoạn liên tiếp của sựchuyển hóa acid folic, do đó ứcchế cóhiệu quả việc tổng hợp purin, thymin vàcuối cùng DNA của vikhuẩn. Sự ứcchế nói tiếp này cótác dụng diệt khuẩn. Cơ chế hiệp đồng này cũng chống lạisựphát triển vikhuẩn kháng thuốc vàlàm cho thuốc có tác dụng ngay cảkhivikhuẩn kháng lạitừng thành phần của thuốc. Phổ kháng khuẩn: -Các visinh vật sau đây thường nhạy cảm với thuốc: E.coli, Klebsiella sp., Enterobacter sp., Morganella morganii, Proteus mirabilis, Proteus indol dương tính, Pvulgaris, H.inluenzae (bao gồm chủng kháng ampicillin), S.pneumoniae, Shigella flexneri va Shigella sonnei, Pneumocystis carinii.
-Các visinh vật thường kháng thuốc la: Enterococcus, Pseudomonas, Campylobacter, Mycoplasma, vikhuẩn kykhí, não mô cầu, lậu cầu.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Sau khi uông, sulfamethoxazol vàtrimethoprim được háp thu nhanh vàcó sinh khả dụng cao. Sau khi uống 2giờ với liều 800 mg sulfarmethoxazol và 160 mg trimethoprim, nồng độ huyết thanh trung bình của sulfamethoxazol la40 -50 mgiit, trimethoprim la2,5 mg/lit. Ndng 46 ổn định của sulfamethoxazol la100 mg/lit, trimethoprim là4-5mg/lit sau 2-3ngày điều trivới 2liều mỗi ngày. Thời gian bán thải của sulfamethoxazol là11giờ, trimethoprim là8-10giờ. Trimethoprim đivào trong các mô vàcác dịch tiết tốthơn sulfamethoxazol. Nồng độ thuốc trong nước tiểu cao hơn 150 lần nồng độthuốc trong huyết thanh.
CHỈ ĐỊNH: -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng; nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, táiphát ởnữ trưởng thành; viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn. -Nhiễm khuẩn đường hôhắp: đợt cắp viêm phế quản mạn, viêm phổi. -Viêm xoang má cắp ởngười lớn. ~Lytrực khuẩn còn đáp ứng với cotrimoxazol. THUỐC NÀY CHÍ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH: -Mẫn cảm với thành phần của thuốc hoặc các sulfonamid khác. -Suy thận nặng không kiểm soát được nồng độ thuốc trong huyết tương. -Người bệnh thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lỗdothiếu acid folic. -Người bệnh thiếu enzym G-6-P-D; bệnh gan nặng. -Phụ nữcóthai, phụ nữcho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: ~Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa, sốt. -Ítgặp: tăng bạch cầu ưaeosin, giảm bạch cầu, mày day. -Hiểm gặp: thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ,giảm tiểu cầu, hội chứng Stevens-Johnson, ùtai, mẫn cảm với ánh sáng. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
LIỀU LƯỢNG -CÁCH DÙN Viên nén dài pms-Cotrim 98 Liều uống cho người lớn: ~Liều dùng thông thường: 1viện x 2 lằn/ngày. -Nhiễm khuẩn đường tiếtniệu dưới không biến chứng: 1viên x 2 lần/ngày, cách 12giờ uống một lần, trong 10ngày. -Đợt cấp viêm phế quản mạn: 800 -1200 mg sulfamethoxazol +160 -240 mg trimethoprim, 2lần mỗi ngày, trong 10ngày. -Lytrực khuẩn: 1viên x2lằn/ngày, cách 12giờ uống một lần, trong 05
WV‘khống phù hợp đểdùng cho trẻ em.
ngày.Người bệnh suy thận, cần phải giảm liều dùng như sau:
Độ thanh thải S
_©realni (nlphqQ,_ Liễu khuyên đông >30 ¡_Liều thông thường
[ 15-30 %liều thông thường
___ *15 |Không dùng THẬN TRỌNG: c -Viên nén dải pms-Cotrim 960 mg có phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim hàm lượng cao, vìvậy không phù hợp đểdùng cho trẻem. -Cần thận trọng khi dùng thuốc cho các trường hợp: chức năng thận suy giảm; dễ bịthiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi và khi dùng cotrimoxazol liều cao dài ngày; mắt nước; suy dinh dưỡng. Cotrimoxazol cóthể gây thiếu máu tan huyết ởngười thiếu hụt G-6-P-D.` -Người bệnh cần được chỉ dẫn uống đủnước đểtránh thuốc kết tinh thàn sỏi. Không phơi nắng đểtránh phản ứng mẫn cảm ánh sáng. , -Phụ nữ mang thai: Các sulfonamid qua được nhau thai cóthể gây bệnh vàng da, vàng nhân não ởtrẻ em, vìvậy không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai. -Phụ nữ cho con bú: Phụ nữ trong thời kỷcho con búkhông được dùng cotrimoxazol dotrẻsơsinh rắtnhạy cảm với tác dụng độc của thuốc. -Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy móc: Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng láitàu, xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC: -Dùng đồng thời với các thuốc lợitiểu, đặc biệt làthiazid làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ởngười già. ~Nhóm sulfonamid có thể ức chế gắn protein và bài tiết qua thận của methotrexat vàvìvậy giảm đào thải, tăng tác dụng của methotrexat. -Dùng đồng thời với pyrimethamin 25mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu không lồ. -Cotrimoxazol ức chế chuyển hóa phenytoin ởgan, cókhả năng làm tăng qua mirc tac dung cla phenytoin. -Cotrimoxazol cóthể kéo dài thời gian prothrombin ởngười bệnh đang dùng warfarin.
QUA LIEU VA CACH XUTRI: Biéu hiện khi dùng thuốc quá liễu: Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bắt tỉnh. Rối loạn tạo máu vàvàng dalà biểu hiện muộn của dùng quá liều, Ức chế tủy. Xửtri:-Gây nôn, rửa dạdày, -Acid hóa nước tiểu đểtăng dao thai trimethoprim. -Nếu códầu hiệu ứcchế tủy, người bệnh cần dùng leucovorin (acid foli với liều 5-15mg/ngày cho đến khi hồi phục tạo máu.
ĐÊ XA TÀM TAY TRÈ EM. NEU CAN BIET THEM THONG TIN, XIN HOLY KIEN BAC SI.
HẠN DÙNG: 48tháng kểtừngày sản xuất.
BẢO QUẢN: dưới 30°C, tránh Am vàánh sáng.
Sản xuất tại CÔNG TY CÔ PHÁN DƯỢC PHÁM IMEXPHARM „# số4,đường 30/4, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp ©; với sự liên doanh kỹthuat cua Pharmascience Inc., Canada
IMEXPHARM 5T: 067 -38575707^“E-mail imp@imexpharm.com = s
PHÓ CỤC TRƯỞNG foe
Nouyin Vin
C0ALTO Fe
LLL
oe
ụ