Thuốc Plurivites: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPlurivites
Số Đăng KýVD-17868-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin A; Vitamin D2; Vitamin B1 (Thiamin HCl); Vitamin B2 (Riboflavin); Vitamin B6 (Pyridoxin HCl); Vitamin PP (Nicotinamid); Calci pantothenat – 300 IU; 250 IU; 0,75 mg; 0,5 mg; 0,125 mg; 2,5 mg; 0,25 mg
Dạng Bào ChếViên bao đường
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 250 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM.
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 2/9- Nadyphar 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/11/2013SYT TP HCMChai 250 viên141.75Viên
F GP DƯỢC PHẨM. Mi MU, 83
Mễu NHÃN CHAI + HỘP PLURIVITES 61

Chơi 250 viên bao đường — TẾ
by WHOGMP z UẢN LÝ DƯỢC $| Chai 25Ũ viên bao đường Š CỤC Q :
| @e 3s =—— ^ – WADYPHAR zs
lurivite@S ‘ ĐÃ PHÊ DUYỆT ỨC: sót
ven) x ey i TRI CAC BENH DO THIEU VITAMIN =số : Anal Ud de
by a .i LIEU DUNG: Theo suchiddn ciathdy thuée, trung bình: Bes Lan dau:.Z2…/. bđấm ° 4/eo0669
|.Vfomin E2 0.50 mg Người lớn: Uống 4-óviên/ ngày, rước bửa ðn ao:
| Vitamin Bó 0/125mg Trểem: Uống 2viên/ ngày,trước bữqðn ERs Vitamin PP 250mg DEXATAMTAY CUA TREEM Sẽ = Calci_ pantothenat 025 mg. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG z= = Tódược vừođủ 1viên bao đường __Bảo quản:Ở nhiệt độ
không quó3ŒC, nơi
khô rớo, ánhánhsóng. os Sảnxuốt theo TCCS Sốlô$X/Lot: HD/Exp: $ SDK: NSX/ Mfg:
Buonp 0q uỷ|A ()QZ !E42
COMPOSITION: CÔNG THỨC: Vitamin A 300 IU Vitamin A 300 IU Vitamin D2 250 IU Vitamin D2 250 IU Vitamin B1 0.75 mg Vitamin B1 0.75 mg Vitamin B2 0.50 mg Vitamin B2 0,50 mg Vitamin Bé 0.125 mg Vitamin Bó 0,125 mg Vitamin PP 2.50 mg Vitamin PP 2,50 mg Calcium pantothenate 0.25 mg Calci pantothenat 0.25 mg Excipient s.q.f 1sugar-coated tablet Tádược vừa đủ 1viên bao đường
INDICATIONS: CHỈ ĐỊNH: PREVENTION AND TREATMENT OFVITAMIN NGUA VATRỊCÁC BỆNH DOTHIẾU VITAMIN DEFICIENCY. LIÊU DUNG: DOSAGE: Theo sựchỉdỗn của thảy thuốc, trung bình: Recommended dosage orascuca’ by Người lớn: Uống 4-6vié jay, the physician, usually: do Wenge, . trước bữa ăn Adults: Orally 4-6tabs daily, Trẻem: Uống 2viên/ ngày, before meals. trước bữa ăn Children: Orally 2tabs daily, before meals.
INDICATIONS, ADVERSE DRUG REACTIONS: idthe leafiet inside.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN
CHỐNG CHỈĐỊNH, TÁC DỤNG KHONG MONG MUON: Đọc trong tog hướng dỗn sửdụng.
DEXATAMTAY CUA TREEM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG Bảo quổn: Ởnhiệt độkhông quó 3ŒC, nơikhôróo, CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE tránh anh sang STORAGE: Not more than 30°C, indry place, Sdn xudt theoTCCS SDK; ‘protect from light. `% $616SX/ Lot: NSX/ Mfg: HD/ Exp:

Ngay 2* thang c4 nam 2042
ổng Giám Đốc

+5 Guna Chi Ghoti Hoo

` CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
MẪU NHÃN VỈ PLURIVITES
Vi 10 viên bao đường

Plurivites | Vitamin A 300IU | Vitamin D2 2501U | Vitamin B1 0,75mg | Vitamin B2 0,80mg Vitamin Bó 0,125 mg
Calci pantothenat 0,25mg
WHO.GMP
Plurivites `
Vitamin PP 2,50mg
Vitamin A 300IU | Vitamin D2 2501U | Vitamin B1 0,75mg | Vitamin B2 0,80mg | Vitamin Bó 0.125 mg Vitamin PP 2,50mg | Calci pantothenat 025mg |
CTCP DP2/9-NADYPHAR o|| ee all3|8| Vitamin A 300IU | Vitamin D2 280IU | Vitamin 81 0,75 mg | Vitamin B2 0,50mg | Vitamin B6 0,125 mg | Vitamin PP 2,50mg | Calci pantothenat 0/25mg
MoERP NADYPHAR |

Ngày 2 thang Z2 năm 2042
Tổng Giám Đốc We ke a 2 aeOe wp mm IAM DOC

_CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
»

PB)UTD 3
CONG THUC:
CHỈ ĐỊNH: NGUA VATRICAC BENH DOTHIEU VITAMIN LIEU DUNG:
MAU HOP PLURIVITES
Hộp 10 vỉ x10 viên bao đường
Vitamin A 300IU Vitamin D2 250IU Vitamin B1 0,75 mg Vitamin B2 0,50 mg Vitamin Bó 0,125 mg Vitamin PP 250 mg Calci pantothenat 0,25 mg Tádược vừa đủ1viên bao đường
Theo sựchỉdẫn của thầy thuốc, †rung bình: Người lớn: Uống 4-óviên/ ngỏy, trước bữa ăn Trẻem: Uống 2viên/ ngày, trước bữa ăn
lurivites
WHO.GMP
HOP 10 vix 10 VIEN BAO ĐƯỜN

CHONG CHỈ ĐỊNH. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Đọc trong tog hướng dẫn sửdụng.

DE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN §ỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG Bảo quổn: ởnhiệt độkhông quó 3ŒC, nơikhôróo, tránh ónhsóng Sản xuất theo TCCS SDK:
$616 SX/Lot: NSX/ Mfg: HD/ Exp:

71L0 0211104
COMPOSITION: Vitamin A
BOX Of10BLISTERS X10SUGAR-COATED TAB
lurivites
300IU Vitamin D2 250IU Vitamin B] 0.75 mg Vitamin B2 0.50 mg Vitamin B6 0.125 mg Vitamin PP 2.50 mg Calcium pantothenate 0.25 mg Excipient s.q.f 1sugar-coated tablet INDICATIONS:PREVENTION AND TREATMENT OFVITAMIN DEFICIENCY. DOSAGE: Recommended dosage oras prescribed bythe physician, usually: Adults: Orally 4-6tabs daily, before meals. Children: Orally 2tabs daily, before meals.

WHO.GMP

Of10BLISTERS
X10SUGAR-COATED
T,
CONTRAINDICATIONS,ADVERSE DRUG REACTIONS: Read the leaflet inside.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE STORAGE: Not more than 30°C, indry place, protect from light.

-CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
+
MẪU NHÃN CHAI + HỘP PLURIVITES
Chơi 100 viên bao đường

| 5 WHO.GMP = Chai 100 vién bao duéng =a
|NAOWPHAR © st Za5
| UHIVNES = | : a Zge |CONG THUC: CHỈ ĐỊNH: =vở feeee 39. NGUA VA TRI CAC BENH DOTHIEU VITAMIN 82 jamin D2 2501U ss |Voi ERÏ 075mg LIỄU DÙNG: Theosu chidan củathổy thuée, trungbinh; |BSS Vitamin B2 050mg Ngudilén: Uéng 4-6vién/ ngay, truée bua dn 23S= |Vitamin Bo 025mg Trem: Udng2 vién/ ngay, truéc bda an ES 2 |Vitamin PP 250mg pEXATAMTAY CUATRE EM Kế |Galcipantothenct 025mg poC KỹHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG z |___Tádược vữađủ Iviénbaodudng Boquản: ởnhiệt độkhông quó3C, nơikhôróo,tránh ónhsáng °= —— = |Sdnxuét theo Tocs SốlôSX/Lot: HD/Exp: g |SBK: NSX/ Mfg:
Bugnp oeq ugIAQO] 14D

7 COMPOSITION: CONG THUC: Vitamin A 300 IU Vitamin A 300 IU Vitamin D2 250 IU Vitamin D2 250 IU Vitamin B1 0.75 mg Vitamin B] 0,75 mg Vitamin B2 0.50 mg Vitamin B2 0,50 mg Vitamin Bó 0.125 mg Vitamin Bó 0,125 mg Vitamin PP 2.50 mg Vitamin PP 2,50 mg Calcium pantothenate 0.25 mg Calci pantothenat 0/25 mg Excipient s.q.f 1sugar-coated tablet Tódược vừa đủ1viên bao đường INDICATIONS: CHỈ ĐỊNH: PREVENTION AND TREATMENT OFVITAMIN NGUA VATRICAC BENH DOTHIEU VITAMIN DEFICIENCY. LIỂU DÙNG: —_ : DOSAGE: Theo sựchỉdẫn của thảy thuốc, trung bình:
Recommended dosage orasprescribed by the physician, usually: Adults: Orally 4-6tabs daily, before meals. Children: Orally 2tabs daily, before meals. CONTRAINDICATIONS, ADVERSE DRUG REACTIONS: Read the leaflet inside.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN | CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE STORAGE: Notmore than 30°C, indryplace, protect from light.

PHO CYC TRUONG

Người lớn: Uống 4-6vién/ ngay. †rước bữa ðn Uống 2viên/ ngòy, †rước bữa ăn CHONG CHỈ ĐỊNH, TÁC DỤNG KHONG MONG MUON: Đọc trong toahướng dỗn sửdụng.
DEXA TAMTAY CUA TREEM DOC KYHƯỚNG DAN $ỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG Bảoquồn: ởnhiệt độ không quó 3ŒC, nơikhôrớo, – tránh ónhsóng
Sản xuốt†heoTCCS $ĐÐK: $616 SX/ Lot: NSX/ Mfg: HD/ Exp:
Trẻem:

Ngày tháng ¿năm 2042
Tổng Giám Đố tr tư
„PHÓ TONG GIÁM Đốc

š+
2 [AS MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
VIÊN BAO ĐƯỜNG PLURIVITES

Plurivites
Viên bao đường CÔNG THỨC: Vitamin A 300 TU Vitamin D, 2501U Vitamin B, 0,75 mg Vitamin B, 0,50 mg Vitamin B, 0,125 mg Vitamin PP 2,5 mg Calci pantothenat 0,25 mg Tádược: Calci lactat, Calei carbonat, Magnesi carbonat, Tinh bộtsắn, Natrihydrocarbonat, Povidon, Shellac, Gôm Ảrập, Gelatin, Calci phosphat, Titan đioxyd, Magnesi stearat, Bột Talc, Đỏ Coccine nouvelle, Vàng Tartrazine, Sáp con ong, Sáp carnauba, Ethanol 90%, Đường trắng. vừa đủ 1viên bao đường CHỈ ĐỊNH: Ngừa vàtrịcác bệnh dothiếu vitamin. CHỐNG CHỈĐỊNH: -Mẫn cảmvới các thành phần của thuốc. ~Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D. -Thừa vitamin A. -Bệnh gan nặng, loét dạdày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyếtáp.THẬN TRỌNG: Thận trọng khi dùng đồng thời các thuốc khác cóchứa vitamin (A, B,, B,,B,,B,, PP, D). Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể gây tăng nhạy cắm với vitamin D), suy chức năng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơvữa động mạch.TƯƠNG TÁC THUỐC: Neomycin, Cholestyramin, parafin lỏng làm giảm hấp thu vitamin A. Thuốc uống tránh thai làm tăng nổng độvitamin Atrong huyết tương, không thuận lợi cho sựthụ thai. , Dùng đồng thời vitamin Ava Isotretinoin dẫn đến tình trạng như dùng vitamin Aquá liều. Cholestyramin, Colestipol hydroclorid, tên khoáng làm giảm hấp thu vitamin Dở ruột. Dùng đồng thời vitamin Dvới:
* Thuốc lợi niệu Thiazid cóthể dẫn đến tăng calci huyết ởngười thiểu năng cận giáp. *Phenobarbital, Phenytoin làm tăng chuyển hóa vitamin Dthành những chấtkhông hoạt tính. *Corticosteroid làm cần trởtácdụng của vitamin D. *Vitamin Dlàm tăng độc tínhcủa glycosid trợ tim, dẫn đến loạn nhịp tim. Không dùng đổng thời nicotinamid với chất ức chế men khử HGM-CoA, thuốc chẹn alpha-adrenergic, carbamazepin SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Tránh dùng vitamin Aliều cao (>10.000 đvqt/ngày) vìcókhả năng gây quái thai. Tránh dùng vitamin Dliễu lớn hơn liễu khuyến cáo RDA (400 đvqt/ngày) cho người mang thai vàcho con búvìcóthể xảy ranguy cơcho trẻ. Khi cho con bú, các bà mẹ cần dùng liéu vitamin A4000-4330 đvqt/ngày.TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ: VĂN HANH MAY MOC: Thuốc không gây ảnh hưởng cho người láixevàvận hành máy móc, TÁC DỤNG KHÔNG MONGMUỐNCỦATHUỐC: ‘* -_Vitamin A:Các tácdụng phụ vàtác dụng cóhại sẽxuất hiện khi dùng vitamin Aliều cao dài ngà yhay khi uống phải một liễu rất cao. Vitamin D:Với liều không vượt quá nhu cầu sinh lýthường khồng độc. Tuy nhiên, cóthể xảy racường vitamin Dkhi dùng liều cao hoặc kéo dài hay khi tăng đáp ứng với liều bình thường vitamin D, và sẽ dẫn đến những biểu hiện lâm sàng rốiloạn chuyển hóa calci. Một số trẻnhỏ cóthể tăng phản ứng với một lượng nhỏ vitamin D.Dấu hiệu vàtriệu chứng ban đầu của ngộ độc vitamin Dlàdấu hiệu vàtriệu chứng của tăng calci huyết. Tăng calci huyết vànhiễm độc vitamin D cócác biểu hiện: yếu, mệt, ngủ gà, đau đầu. Chán ăn, khô miệng, vị kim loại, buồn nôn, nôn. Chuột rút ổ bụng, táo bón, tiêu chảy, chóng mặt. Ùtai, mất điều hòa ngoại ban, giẩm trương lực cơ, đau xương và dễbịkích thích. -Vitamin PP: Liều nhỏ vitamin PPthường không gây độc, tuy nhiên
1

khi sửdụng liều cao (như trong trường hợp điều trịpellagra) cóthể xảy ramột sốtác dụng phụ sau đây, những tác dụng phụ này sẽhết sau khi ngừng thuốc. *Thường gặp: +Tiêu hóa: Buổn nôn. +Khác: Đỏ bừng mặt vàcổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ởda.
Ítgặp:+Tiêu hóa: Loét đạdày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy. +Da: Khô da, tăng sắc tố,vàng da. +Chuyển hóa: Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bãnhờn, bệnh gút nặng thêm. +Khác: Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị-huyết quần, đau đầu vànhìn mờ, hạhuyết áp, chóng mặt, tìm đập nhanh. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Các đặc tính dược lực học: Dự phòng vàtrịliệu chứng thiếu vitamin dosuy dinh dưỡng, dochế độănhoặc hấp thu qua đường tiêu hóa kém. -Vitamin A:Tan trong dau r&t cần cho thịgiác, sựtăng trưởng, phát triển vàduytrì của biểu mô. -Vitamin D,: Thường ding diéu tricòi xương, xốp xương, nhuyễn xương hoặc thiểu năng cận giáp. Chức năng sinh học chính của vitamin D,làduy trìnổng độ calci và phospho bình thường trong huyết tương bằng tăng hiệu quả hấp thu các chất khoáng từkhẩu phần ănởruột non vàtăng huy động calci vàphospho từxương vàmáu. Các dạng hoạt động của ergocalciferol cóthể cótác dụng phản hồi âm tính đối với sựtạo thành hormon cận giáp (PTH). Sựphối hợp vitamin D,với hỗn hợp các calci cótác dụng làm tăng sựhấp thucalci. -Vitamin B,:Tham gia vào quá trình chuyển hóa glucid, trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat, tham gia trực tiếp vào các dẫn truyền thân kinh. -Vitamin B„ Trong cơ thể biến đổi thành 2co-enzym flavin mononucleotid EMN vàflavin adenin dinucleotid FAD làco-enzym hoạt động cần thiết cho sựhôhấp của mô, sự hoạt hóa Pyridoxin, sự chuyển Trytophan thành niacin vàliên quan đến sựtoàn vẹn của hồng cầu. Thiếu vitamin B,cóthể xảy racùng lúc với thiếu vitamin nhómB.-Viamin B¿ Tổn tại dưới 3dang: Pyridoxal, pyridoxin va
pyridoxamin, vào cơthể biến đổi thành pyridoxal phosphat vàmột phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid, lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma-aminobutyric (GABA) trong hệthần kinh trung ương vàtham gia tổng hợp hemoglobin. -Vitamin PP: Trong cơthể vitamin PP thực hiện chức năng sau khi chuyển thành Nicotinamid adenin dinucleotid (NAD) hoặc Nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP). NAD vàNADP cóvai trò rấtquan trọng trong chuyển hóa, như làmột Coenzym có tác dụng như những phân tửvận chuyển hydro, xúc tác các phan ting oxy hóa khử cần thiết cho hôhấp tếbào, phân giải glycogen va chuyển hóa lipid. -Calci pantothenat: Calci pantothenat vào cơthể chuyển thành acid pantothenic làtiển chất của Coenzym Acần cho phản ứng acetyl hóa. Calci pantothenat thường phối hợp với các vitamin nhóm Btrịchứng viêm da, viêm dây thần kinh ngoại biên dochế độ ănthiếu dinh dưỡng.Các đặc tính dược động học: -Vitamin A:Được hấp thu ởống tiêu hóa, một sốdự trữởgan được giải phóng vào máu dưới dạng gắn với globulin đặc hiệu. Phần vitamin A tựdobịliên hợp glucuronic và bịoxy hóa thành retinal và acid retinoic rồiđược đào thải qua nước tiểu vàphân cùng với những chất chuyển hóa khác. -Vitamin B,:Được hấp thu ởphần trên tátràng, chuyển đến gan bằng tĩnh mạch cửa, được khuyếch tán vào tấtcảcác mô với hàm lượng không cao. Nếu hàm lượng cao, Thiamin cóthể tìm thấy dưới dạng không đổi trong nước tiểu vàmổ hôi. Thiamin dưới dạng hoạt động là cocarboxylase, sau đóđược thoái biến thành chất chuyển hóa vàđược đào thảiởthận. -Vitamin B,: Hấp thu chủ yếu ởtátràng, chất chuyển hóa của Riboflavin phân bổkhắp các mô trong cơthể vàvào sữa, một lượng nhỏ dựtrữởgan, lách, thận và tim. Sau khi uống khoảng 60% FAD và FMN gắn vào protein huyết tương. Đào thải qua thận vàqua phân,
*

điqua nhau thai vàđào thải theo sữa. Nhu cầu Riboflavin liên quan đến năng lượng được đưa vào cơthể, liên quan chặt chẽ hơn với yêu cầu chuyển hóa khi nghỉ ngơi, nhu cầu khoảng 1,6mg/ngày với nam và1,2mg/ngày với nữ. -Vitamin B„: Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, phần lớn dựtrữở gan va métphan ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận (dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu hằng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi.) -_Vitamin Dđược hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Vitamin D,được hấp thu từruột non. Phần chính xác ởruột hấp thu nhiều vitamin D tùy thuộc vào môi trường mà vitamin Dđược hòa tan. Mật cần thiết cho hấp thu vitamin Dởmột. Vìvitamin Dtan trong lipid nên được tập trung trong vithể dưỡng chấp, vàđược hấp thu theo hệ bạch huyết; xấp xỉ80% lượng vitamin Ddùng theo đường uống được hấp thụ theo cơchế này. Vitamin Dvàcác chất chuyển hóa của nóluân chuyển trong máu liên kết với alpha globulin đặc hiệu. Nửa đờitrong huyết tương của vitamin Dlà19-25 giờ nhưng thuốc được lưu giữ thời gian dài trong các mô mỡ. Vitamin Dvàcác chất chuyển hóa của nó được bài xuất chủ yếu qua mật vàphân, chỉ cómột lượng nhỏ xuất hiện trong nước tiểu. Một vài loại vitamin Dcóthể được tiết vào sữa. -_VitaminPP: Sau khiuống, vitamin PPđược hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, phân bố rộng khắp vào các mô cơthể và qua được sữa mẹ. Thời gian bán thải của vitamin PPkhoảng 45phút. vitamin PPđược chuyển hóa ở gan thành N-methylnicotinamid, các dẫn chất 2-pyridon, 4-pyridon vàtạo thành nicotinuric. Vitamin PPđược thải trừqua đường tiểu. Với liễu thông thường, chỉ một lượng nhỏ vitamin PPbài tiết vào nước tiểu ởdạng không thay đổi. Tuy nhiên, với liều lớn thìlượng thuốc bài tiết dưới dạng không thay đổi sẽtăng lên. Calci pantothenat: Pantothenic acid được hấp thu dễdàng từda day- ruộtqua đường uống phân tán khắp các mô trong cơthể, xuất hiện trong tuyến sữa khoảng 70% acid pantothetic bài tiết đưới dạng không đổitrong nước tiểu.
*€ QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ: Dùng thuốc quá liều cóthể gây: Ngộ độc doquá liễu Vitamin Anhư: +Ngộ độc mạn tính: Mệt mỏi, đễbịkích thích, chán ăn, sútcân, nôn, rốiloạn tiêu hóa, sốt, gan-lách to,dabịbiến đổi, rụng tóc, tóckhô ròn, môi nứt nẻvàchảy máu, thiếu máu, nhức đầu, calci huyết cao, phù nề đưới da, đau ởxương vàkhớp… +Ngộ độc cấp tính: Buôn ngủ, chóng mặt hoa mắt, buồn nôn, nôn, dễ bịkích thích, nhức đầu, mê sảng, cogiật, tiêu chảy… Ngộ độc doquá liễu Vitamin D:dẫn đến cường Vitamin Dvànhiễm độc calci huyết thanh. *Xử trí:Phải ngừng dùng thuốc, điều trịtriệu chứng vàđiều trịhỗtrợ. LIỀU ĐÙNG: Theo sựchỉdẫn của thầy thuốc, trung bình: Người lớn: Uống 4-6viên/ngày, trước bữa ăn. Trẻem: Uống2 viên/ngày, trước bữa ăn. Trình bày: Hộp 1chai 250 viên. Hộp 1chai 100 viên. Hộp 10vỉx 10viên Điều kiện bảo quản: Ởnhiệt độ không quá 30C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng. Hạn dùng: 24tháng kểtừngày sản xuất. Sảnxuất: Theo TCCS.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN THẦY THUỐC
NHDUPHHR

CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM 2⁄9-NADYPHAR DT:(08)38687355. FAX: 84.8.38687356 NHA MAY: 930C4,đường C,KCN CátLái,cum2,P.Thạnh MỹLợi,Q2,TP.HCM

Ngày 12 tháng 4 nam 2012
FONG GIAM DOC
NG GIAM DOC #*< 2Ì

Ẩn