Thuốc Plotex: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Plotex |
Số Đăng Ký | VN-17774-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Levosulpiride – 25mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10vỉ x 10viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Union Korea Pharm. Co., Ltd. 5-9, Bangye-ri, Moonmak-eup, Wonju-si, Gangwondo. |
Công ty Đăng ký | Pharmix Corporation 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-Ku, Seoul |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
05/12/2018 | Công ty cổ phần Dược Đại Nam | Hộp 10 vỉ x 10viên | 2500 | Viên |
26/07/2016 | Công ty CPDP trung ương Codupha | Hộp 10vỉ x 10viên | 1556 | Viên |
07/02/2017 | Công ty CP Dược Đại Nam | Hộp 10vỉ x 10viên | 1750 | Viên |
Ft PRESCRIPTION ORUG 108 tablets (16 blis. x10 tabs.)
cl
PLOTEX tab.
Levosulpiride 25mg
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lin hurled.
PLOTEX
tap.
Levosulpiride
25mg
; ?
EBOSAGE &ADMINISTRATION: jt ⁄
Senitopreeren: 8-12 tahiets daay.
08U|
Buh|
Bị
tiuai
bielLily
‘
BugU
ngo
ga’Buôni
iY)WG
Me
eeth
Lucy
OH
|Lu0E
3840|
HỊ:|
gagercegs 2g esses * š ae Zo, as s= ZaSee Ree252 #sš
S155 5Ji SE 3šsẽ csẽ* Sắc a= S Sgre ee 25258 S855 z 5333) E2 tế dcsố Ess ROLES sẽ 3 121… .. 5 1 ” ¬ ae 252 25 = 353 a i š a Pe
a) = 5 Eg
§ 2385 9 33 Ÿ $8 ..t 2.3. z 5 3 2 #
z* OOD
UNH
‘0p-uo#euap)
‘ÌI-T{U0/4
“16-3009
“0-9080
Ԥ-g
:⁄4NNq
‘seq
Byy
“ON
107’
OWGOLA
wer
“(URL
UIA
OL
16OF)LRU
LPIA
DOL
RH”
MELLO
1d
UỆM
Uộ|A
eae
(“Sqe3 0s x“Seq Ob) 2220721 gối OMG NOLLHBOS Td YY
¬
ECONrnanaiCAe13sows-
@sTonace: ; Store nifight container at raperaksee below 30°C.
| 8QUALITY SPECIFICATION: Manutachwer’s standard. WSANo – LOT Na =: Pont MPG. DATE: 2ame2011 |
Ae a a aE ar
or SF Se ee 9% O° | President of the-applicani
bee N22 PHARMIX CORPORATION
œ
eF Cố Tay di
Rete cà Clete a Cee __ Presiden
Rx
“Thuốc bán theo don”
Viên nén PLOTEX
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứ:
Levosulpiride .
25mg
Té duge: Lactose, Crystalline Cellulose, Sodium Starch Glycolate, Povidone, Magnesium
Stearate.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: Ml
Levosulpiride làmột benzamide thay thế, có tác động đối kháng dopamin cé 6trung vong va /
ngoại biên. Nó là một tác nhân an thần không điển hình và là một tác nhân làm tăng nhu =”
động đường tiêu hóa.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi dùng đường uống, sinh khả dụng của thuốc khoảng 30%. Nông độ đỉnh huyết tương
đạt được khoảng 3giờ sau khi uống. Thời gian bán huỷ huyết tương khoảng 9,7 giờ. Thuốc
được bài tiết chủ yếu qua thận vào nước tiểu.
MÔ TẢ:
‘Viên nén tròn màu trắng.
CHỈ ĐỊNH:
Bệnh tâm thân phân liệt.
LIEU DUNG VA CACH DUNG:
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Bệnh tâm thần phân liệt: 8-12 viên mỗi ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng mang thai.
-Bệnh nhân chay máu đường tiêu hoá, rối loạn nhu động ruột hoặc thủng ruột.
-Bệnh nhân bị u tế bào ưa crôm; vì có thể gây tăng huyết áp do sự phóng thích
catecholamin từ khối u.
-Bệnh nhân quá mẫn với levosulpirid hoặc không có khả năng dung nạp thuốc.
~Bệnh nhân động kinh, hưng cắm. hoặc bệnh nhân ởgiai đoạn hưng cắm của loạn tâm thần
hưng-trầm cảm.
-Có sự tương quan giữa sự kém phát triển tuyến vú và sự tăng tiết prolactin, mà thường gặp
khi dùng các thuốc hướng tâm thân. Vì thế, Plotex không nên được dùng cho những bệnh
nhân bệnh tuyến vú ác tính.
THẬN TRỌNG:
Thân trong chung:
-Cần thông báo cho bệnh nhân biết các tác dụng phụ của thuốc trước khi kê toa như sự tăng
tiết prolactin và chẩy sữa do loạn năng nội tiết của não trung gian.
-Vì loạn năng nội tiết của não trung gian hay hội chứng ngoại tháp có thể xảy ra, vìthế nên
xem xét cẩn thận hiệu quả và mức độ an toàn khi dùng thuốc.
-Vì thuốc có tác động chống nôn nên có thể che dấu các triệu chứng nôn do unão, tắc ruột,
hoặc sự nhiễm độc gây ra do các thuốc khác; vì vậy cần theo dõi kỹ bệnh nhân và thận
trọng khi dùng.
Thén trong:
Nên dùng thuốc thận trọng ởnhững bệnh nhân sau:
~Bệnh nhân cao huyết áp.
-Trể em: Vì hội chứng ngoại tháp có thể xẩy ra, nên thận trọng tránh sử dụng thuốc quá
liều.
-Bệnh nhân lớn tuổi.
Sửdụng cho người lón tuổi:
Kể cả liều dùng hay khoảng cách liều nên đặc biệt cẩn trọng ởngười lớn tuổi vì chức năng,
thận có thể bị giảm dẫn đến nồng độ thuốc trong huyết tương tăng cao, hậu quả làm kéo dài
tác động của thuốc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng cho phụ nữ mang thai
Đã có ghi nhận nguy cơ gây quái thai của thuốc trên vật thử nghiệm và độ an toàn của thuốc.
sử dụng cho phụ nữ mang thai chưa được thiết lập. Vì thế, thuốc không nên được dùng cho
phụ nữ mang thai hay phụ nữ có khả năng mang thai và chỉ nên dùng khi những lợi ích mang
lại vượt hơn hẳn những nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhỉ.
Sử dung cho phụ nữ cho con bú:
Vì độ an toàn của thuốc sử dụng cho phụ nữ cho con bú chưa được thiết lập. Thuốc chỉ nên
được dùng khi những lợi ích mang lại vượt hơn hẳn những nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhỉ.
TAC DONG CUA THUOC KHILALXE VA VAN HANH MAY MOC:
Thuốc có thể gây buồn ngủ, vì thế không nên lái xe hay vận hành máy móc tong thời gian
đang dùng thuốc.
sU DUNG QUA LIEU:
Cho đến nay chưa có bằng chứng về trường hợp quá liễ
Trong trường hợp quá liều, ngưng dùng thuốc, điều trị triệu chứng và dùng các biện pháp hỗ
trợ.
PHAN UNG PHU:
-He nội tiết: Đôi khi gây mất kinh, tăng tiết sữa, chứng vú toởđàn ông có thể xảy ra. Vì thế
cần theo dõi bệnh nhân kỹ lưỡng và ngưng dùng thuốc nếu chúng xẩy ra.
-Hệ ngoại tháp: Hiếm khi có tăng nhu động ngoại ýquanh miệng khi dùng thuốc trong một
thời gian dài, và tác động này vẫn còn kéo dài sau khi ngưng dùng thuốc.
AM
ca
-Hệ tiêu hoá: Đôi khi có các triệu chứng như khát nước, ợnóng, buồn nôn, nôn, tiêu chẩy và
táo bón có thể xảy ra.
-Hệ tuần hoàn: Cao huyết áp có thể xảy ra.
-Các tác động khác: Hiếm khi bị phát ban hay phù, ngưng dùng thuốc nếu chúng xẩy ra.
Đôi khi có các triệu chứng như sốt, mệt mỏi, mất ngủ, uể oải, chóng mặt và mất thăng
bằng, và hiếm khi xảy ra liệt dương. Trong trường hợp sử dụng trong thời gian dài, các tác
dụng phụ như mất kinh, chứng vú toởđàn ông, tăng tiết sữa và tăng hoặc giảm ham muốn
tình dục có thể xảy ra.
Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. , fe “ly TƯƠNG TÁC THUỐC: _“—
-Tác động của thuốc trên nhu động ruột đối kháng với tác động của các thuốc đối giao cảm
(atropin, methylscopolamin ..), thuốc gây mê và thuốc giảm đau, vì thế không nên phối
hợp chung các thuốc này với nhau.
-Vì thuốc làm mất các dấu hiệu quá liều của các thuốc nhóm digitalis: buồn nôn, nôn, biếng
ăn, nên cần theo dõi cẩn thận khi chỉ định thuốc cho các bệnh nhân đang điều trị với thuốc
digitalis.
-Sử dụng đồng thời kết hợp với benzamid (metoclopramid, tiaprid…) dễ gây viêm tuyến nội
tiết và hội chứng ngoại tháp. Vì thế, cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận và thận trọng khi
phối hợp các thuốc này.
-Cần đặc biệt lưu ýkhi sử dụng đồng thời với các thuốc hướng tâm thần để tránh các tác
dụng phụ do tương tác thuốc. Không dùng chung thuốc với rượu.
TRÌNH BÀY:
Hộp 10 vỉx10 viên nén (Hộp 100 viên nén),
BAO QUAN:
Bảo quần trong hộp kín ởnhiệt độ dưới 30”C. Để xa tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sắn xuất.
Sản xuất bởi:
~~‘. UNION KOREA PHARM. CO., LTD
3 5-9, Bangye-ri, Moonmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc.
7 Tel: 82-33-731-2804 Fax: 82-33-731-2802
Giám đốc cơ sở đăng ký thuốc
PHARMIX
PresidentfSANG KOO LEE
PHÓ CỤC TRƯỜNG