Thuốc Piroxicam 10 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPiroxicam 10 mg
Số Đăng KýVD-22749-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiroxicam – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Đồng Nai. 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Đồng Nai. 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/09/2015Công ty cổ phần Dược Đồng nai
DONAIPHARM
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên250Viên
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc:
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc:
Tên thuốc:
Hàm lượng:
Dạng bào chế:
Lọai thuốc đăng ký
Lọai hình đăng ký:

CONG TY CO PHAN DƯỢC ĐỒNG NAI
(DONAIPHARM)
221B -Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến -TP.Biên Hòa .
Tỉnh Đồng Nai -Việt Nam
ĐT: 061.3823107
Fax: 061.3821608
CÔNG TY CỔ PHAN DƯỢC ĐỒNG NAI
(DONAIPHARM)
221B -Phạm Văn Thuận -P. Tân Tiến -TP.Biên Hòa
Tỉnh Đồng Nai -Việt Nam
ĐT: 061.3823107
Fax: 061.3821608
PIROXICAM 10 mg
Piroxicam 10 mg
Viên nang cứng
Hóa dược
Đăng ký lại

NĂM 2013
Nhấn bỗ sung
‘CV.3.€/CV-CTCPD
(dE Le (BQ)

ured
oA81424
+63036
8trivjj0]
‹30V
Bu
0LuIE2IXOIId
INVOIXOUld
jOHM-d
WO}

|GMP-WHO]
PIROXICAM
_CÔNG
THỨC:
PiroxicamTáđược: CHỈĐỊNH:Dùng
trong
một
sốbệnh
đòihỏichống
viêm
và/hoäc
gảm
đau:
Viêm
hóp
dạng
thấp
vàviêm
xương
khóp,
thoái
hóa
khóp.
ne
10mg.
viên
nang
cứng

vừađi

*Viém
cộtsống
dính
khớp.
bệnh
cơxương
Ì_cấp
vàchấn
thương
trong
thểthao.

Piroxicam
10
mg
Anti-
inflammatory
+relieve
pain

os:

4
ar DONEXN~UP
Ss Nogony
`5
——
WAY,“x2 Ye
ˆ“
KT.GIAM DOC
Thị Thanh Truc

Thống
kinh
vađau
sauphẫu
thuật
8ệnlt
gửtcấp.
CHỐNG
CHỈ
DỊNH:
Qué
min
voipiroxicam.
Loát
dadày,
loét
hành
tátràng
cấp.
Ngưỡ:
cótiến
sửbịcathất
phế
quản,
hen,
polyp
mili
vảphù
Quiacke
hoác
mày
đaydo.
aspirin
hoặc
một
thuốc
chống viềm
không
steroid
khác
gây
ra.Xơgan.
Suy
limnặng
PIROXICAM

Người
cónhiều
nguy

chảy
máu.
Người
sưthận
vớimức
lọccầuthận
dưới
30mtphứt.

Piroxicam
10
mg
Kháng
viêm
+giảm
dau

Donan
CÔNG
TYCỐPHẤN
DƯỢC
i
eek
Oe
ear
ốc
cốc
SOK/Visa
no:
SốlôSX/Batch
no:
Ngay
SX/Mig
date
:
HD/Exp.
Dato

+-Trẻem:
Thuốc
không
nên
dùng
chotrễ
LIEU
DUNG
VACACH
DÙNG:
~Người
lớn:
20mg.
ngảy
một
lấn(một số
người có
thếđáp
ứng
vớiliều10mgmỗi
ngày,
một
sốkhác có
thểphải
dùng
30mg
mỗi
ngây,
uống
một
lấnhoặc
chía
làm
2
lấntrong
ngày).
Pi:oxicam
cònđược
dùng
trong
điều
trịbệnh
gứtcấpvớiliều40mg
mỗingay
trong
5—7
ngày.
em.
Tuyvay.
Piroxicam
ciing
c6 thé
ding
chotrẻem6tu6ited(énbivigm
khdp dang
|
thấp.
Liều
uống
thường
dùng:
5mg/ngày
chotrẻnặng
đưới
15kg.10mg/ngay
cho
trẻnặng
16—25kg.15mg/ngây
chotrẻ
cán
nặng
26

45
kgvà20mg/
ngay
cho.
trẻnặng
từ45kgtrởlên.
Đểxatẩm
taytrẻem
Đọc
Áÿbướng
đẫnsửđụng
trước
khidâng.
Nếu
cần
thêm
thông
tinxinhỏiýkiến
bácsĩ.
HAN
DŨNG:
36tháng
kểtừngày sản
xuất
BẢO
QUẦN:
đểnơkhô
ráo.
tránh
ánh
sáng.
nhiệt
độdudi
30°C
TIÊU
CHUẨN:
TC0S

“Eản- da 9.1.09, 20d

ET
-Nội dung và
2. Nhãn hộp 10 vỉ x 10 viên nang
` mau Saýc như mẫu
CỤC QUAN LY DUOC
DA PHE DUY
A
BỘ Y HE)
ˆ^“

MẪU NHÃN THUỐC
1. Nhãn vỉ 10 viên nang
-Nội dung và màu sắc như mẫu -ŠH29tSCCZ1
G25<3 xưng c = = = = | «e « « qe t [Oe Oe Or Qc:|:|.. Bế v | Se =: =: Se = ‡ »§ <š *5 <: II lệ i | gill &¿ a: 2: isi ee ị aE. = on = a í 3 4 | a œ a ee i |tuy sAatisa +€zeavvsrv[ju1= (30V. nep u0sợ[9 -tuọƒA ee] Zz ì i = | &. =. =. =. “2. i {| @e «: qe ESO Mee 4 | Q: Qe: Q: oe: = is 4 ¡Xã x<š xi <: tu ⁄ ệ: Si ộ: S: ||” lo h i =é Hd é =z =é { Jiư a a a ~ . ca 2. Nhan chai 100 vién nang Nội dung và màu sắc như mẫu (ee. Gi ea ea ` | BỒNG THỨC: LIẾU DÙNG VÀCÁCH DŨNG: |Piroxicam.... : 10mg. Chai 100viên nang cửag _-N0Vði0n:20 mg.ngày mộtlần(một sổngười cóthểđápứngvớiliều |_Táđược vừađủ ...1viễn nang cứng. 10mgmỗingày, mộtsốkhác cóthể phải dùng 30mgmỗingày, uống | mộtlầnhoặc chia làm2lấntrong ngảy). Piroxicam cònđược ding |CHỈĐỊNH: trong điểutrịbệnhgútcấpvớiliều40mgmỗingày trong §~7ngày. |Dung trong motsố bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoác giảm dau: ~Trẻem;Thuốc không. nin ding chotrdem.Tuyvay, Piroxicam cing {_Viêm khởp đang thấpvàviêm xương khớp, thoái hóakhối. cóthểdùng chotrẻem6tuổi trỏ lànbịviêm khớp dạng thấp. Liềuuống |Viém cộtsống dinhkhớp, bệnh cơxương cấp vả chấn thương trong thể thưởng dùng: 5mg/ngày chotrẻnặng dưỏi 15kg,10mg/ngày chotrẻ | thao. Piroxicam 10 mg näng 16-25kg,15mg/ngay cho trécannang 26- 45 kg va 20mg’ Ị Thống kinh vảđausauphẫuthuật. mee ngả/chotrẻnặngtừ45kgtrởlên. | Bệnh gứtcấp. |CHỐNG CHỈDỊNH: Kháng viêm +giảm đau HẠN DŨNG: 36tháng kểtừngày sảnxuất earef Ke ng Thợ Anti -inflammatory +relleve pain |BẢOou đểnơkhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt đódudi30°C oštđạdầy, loéthànhtátràng cấp, TEU CHUẨN: TCCS |Người cótiếnsửbịcothấtphếquản, hen, polyp mũivaphùQuincke Đểxatắm taytrẻem |ieAnh day đo asptrin hoặc mộtthuốc chống viêm không steroid | Doe kỹhướng dẫn sửdyng truée khiding. |Xogan, Nếu cấnthêm thông tinxinhỏiýkiến bácsĩ. |Suy timngng. SOK/ Vina: ` Người cónhiếu ngự/cơchảy máu. $610 SX/Batch no: |Người sư;thậnvớimứclọccầu thận đưới30mnl/phút. PEI) PHẮN DƯỢCĐỒNG HAI Ngày SX(M'gđat6 : Ẻ HD/Erp. Date f ì KT.IÁM ĐỐC | 030005 2, all : t >
}

wo`cô
20mgC2:48ÖG.3Eg
=,

a
TỜ HƯƠNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC BỂ IN (2mat)
-Nội dung và màu sắc như mẫu
-Kích thước: 135 x70 mm
PIROXICAM

CONG THUC:
PlroXicam====- 10mg
Tádược: Lactose, tỉnh bột ngô, talc, aerosil, magnesi stearat, DST………: vừa đủ†viên nang.
DANG BAO CHẾ: Viên nang cứng.
(QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10vỉx10viên. Chai 100 viên.
DUGC LUC HOC:
Piroxicam làthuốc chống viêm không steroid, thuộc nhóm oxicam, thuốc cótác dụng chống viêm, giảm dau vahasot.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
~Piroxicam được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nổng độđỉnh trong huyết tương xuấthiện
từ 3-5 giờ sau khi uống. Thức ănvàcác thuốc chống
acid không làm thay đổi tốc độvàmức độ hấp thu thuốc.
-Thuốc gắn rất mạnh với protein huyết tương (khoảng 99%). Thể tích phân bố
xấp xỉ120 ml/kg. Nồng độthuốc trong huyết tương vàtrong hoạt
dịch xấp xỉbằng nhau khi ởtrạng thái thuốc ổnđịnh (nghĩa làsau 7-12
ngày điều trị). Dưới 5% thuốc thải trừ theo nước tiểu ởdạng không thay
đổi. Chuyển hóa chủ yếu của thuốc làhydroxyl -hóa vòng pyridin, tiếp theo làliên hợp với acid glucuronic, sau đóchất liên hợp này thải trừ theo
nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH:
Dùng trong một sốbệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau:
Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp.
Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơxương cấp vàchấn thương trong thể thao.
Thống kinh vàđau sau phẫu thuật.
Bệnh gút cấp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Qưá mẫn với piroxicam.
Loét dạdày, loét hành tátràng cấp.
Người cótiền sửbịcothắt phế quản, hen, polyp mũi vàphù Quincke hoặc mày đay doaspirin hoặc một thuốc gu viêm không steroid khác
gây ra.
Xogan.
Suy tim nang.
Người cónhiều nguy cơchảy máu. ‡
Người suy thận với mức lọc cầu thận dưới 30ml/phút. :
THẬN TRỌNG:
Dùng thận trọng trong những trường hợp sau:
Người cao tuổi
Rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, cótiển sửloét dạdày-tá tràng, suy gan hoặc suy thận.
Người đang dùng thuốc lợiniệu.
SU DUNG CHO PHY NU CO THAI VA CHO CON BU:
*Lúc cóthai: Pirpxicam gây nguy cơtăng áp lực phổi tổn lưuởtrẻ sơsinh, dođóng ống động mạch trước khi sinh nếu thuốc này được dùng
trong 3tháng cuối của thai kỳ. Piroxicam còn ứcchế chuyển dạđẻ, kéo dài thời gian mang thai vàđộc đối với đường tiêu hóa ởngười mang thai. »
Không dùng piroxicam cho người mang thai 3tháng cuối hoặc gần lúc chuyển dạ.
*Thời kỳcho
con bú: Piroxicam bài tiết vào sữa mẹ. Chưa xác định độantoàn của thuốc dùng cho mẹ trong thời gian cho con bú.
SỬ DỤNG CH0 NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thận trọng khi dùng Piroxicam cho người láixevàvận hành máy móc vìthuốc cóthể gây choáng váng –
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Vìliên kết protein cao nên piroxicam cóthể đẩy các thuốc khác rakhỏi protein của huyết tương nhất làthuốc chống đông loại cumarin và các
thuốc cóliên kết protein cao khác.
Không nênđiều trịthuốc đồng thời với aspirin vìcóthể làm tăng các tác dụng không mong muốn.
Khi điểu trị đổng thời với lithium sétang doc tinh của lithium dolàm tăng nồng độcủa lithium trong huyết tương.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Thường gặp: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị,buổn nôn,
táo bón, đau bụng, tiêu chảu, khó tiêu. Giảm huyết cầu tốvàhematosrit, thiếu
mau, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưaeosin. Ngứa, phát ban. Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ. Tăng ure vàcreatinin huyết. Nhức đầu, khó chịu.
Ùtai. Phù
Ítgặp: Chức năng gan bất thường, vàng da, viêm gan, chảy máu, thủng và loét đường tiêu hóa; khô miệng. Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết,
bẩm tím, suy tủy. Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens-Johnson. Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, kích thích. Đái ramáu, protein niệu, viêm
thận kẽ, hội chứng thận hư. Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm. Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bịkích thích. Tăng huyết áp, suy tìm sung huyết nặng
lên.
Hiếm gặp: Viêm tụy. Tiêu móng, rụng tóc. Bồn chồn, ngồi không yên, ảogiác, thay đổi tính khí, lúlẫn dịcảm. Đái khó. Yếu mệt, Mất tạm thời
thính lực. Thiếu máu tan máu
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
~Người lớn: 20 mg, ngày một lần (một sốngười cóthể đáp ứng với liều 10mg mỗi ngày, một sốkhác cóthể phải dùng 30 mg mỗi ngày, uống
một lần hoặc chia làm 2lần trong ngày). Piroxicam còn được dùng trong điều trịbệnh gút cấp với liều 40 mg mỗi ngày trong 5~ 7ngày.

~Trẻ em: Thuốc không nên dùng cho trẻ em. Tuy vậy, Piroxicam cũng cóthể dùng cho trẻ em 6tuổi trở lên bịviêm khớp dạng thấp. Liểu uống thường
dùng: 5mg/ngày cho trẻ nặng dưới 15 kg, 10mg/ngày cho trẻ nặng 16—25 kg, 15 mg/ngày cho trẻ cân nặng 26-45 kgvà20 mg/ ngày cho trẻ
nặng từ45 kgtrở lên.
QUA LIEU VA XU TRI:
Thường cótính chất điều trịtriệu chứng và hỗtrợ. Các biện pháp rửa dạdày vàđiều trịhỗtrợ chung cần được áp dụng. Uống than hoạt cóthể làm
giảm hấp thu piroxicam hiệu quả vànhư vậy sẽlàm giảm thuốc còn lại.
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất
BAO QUAN: déndi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 300
TIEU CHUAN: TCCS
Sản xuất tại:
CONG TY CO PHANDƯỢC ĐỒNG NAI
2218 -Phạm Văn Thuận -P.Tân Tiến -TP.Biên Hòa -Tỉnh Đồng Nai -Việt Nam
ĐT, Fax: 061. 3821608
E-mail: donai_pharm@yahoo.com.vn
Ngòy 08 thớng 04 năm 2014
-GIAM DOC

fs SY (CONG TY
(2Í CO PHAN
ne
No

CỤC TRƯỞNG
TTRƯỜNG PHÒNG
Nauyén &hi Thu Thuy

Ẩn