Thuốc Piromax 10 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPiromax 10 mg
Số Đăng KýVD-21697-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiroxicam – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/01/2019Sở Y tế Trà VinhV/10, H/100350350
29/04/2016Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV PharmHộp 10 vỉ x 10 viên260Viên
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM
TV.PHARM
IGyyy
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MẪU NHÃN THUỐC

BỘ Y TẾ
VIÊN NANG CỨNG PIROMAX 10M C 9U^N LÝ DƯỢC
I. MAU NHAN Vi PVC:

( CTY CPDP TVPHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg SBK :
TV.PHARM
PIROMAXPlroxicam 10mg SBK :
CTY CPDP TV.PHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg SBK:
TV.PHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg SDK:
CTY CPOP TV.PHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg SDK:
5615SX:
ie

— CTY CPDP TV.PHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg SBK:
TV.PHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg

DA PHE DUYET
Lan dau:.49/.4….02dk..


CTY CPDP TVPHARM
PIROMAXPiroxicam_ 10mg SBK:
TV.PHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg SOK: SĐK:
Ad02†4e CTY CPOP T “12 ORRP TY PHARM PIR QNGT AX Piroxic: ¬ mg +: as, Piro 10mg KỸ CỔ PHẦN 6
| DUCK HAM ‘
PIROMAX {El Piroxicam SDK: WN
CTY CPDP TV.PHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg SĐ%K:

CTY CPDP TV.PHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg SBK
SốlôSX: `

a
CTY CPDP [V.PHAIRM
PIROMAXPiroxicam 10mg SBK
CV.PHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg SBK
CTY CPOP TV.PHARM
PIROMAXPiroxicam tO0mg SEK:
TV.PHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg SDK :

CTY CPOP TVPHARM
PIROMAXPiroxicam 10mg SDK
HD: j

I. MẪU NHÃN HỘP:

©) PIROMAX*
RxPrescription drug only
PIROMAX `
Piroxicam 10mg
Boxof10blisters x10hard capsules
GMP-WHO
TV.PHARM PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY
27-Dien Bien Phu -Ward 9-Tra Vinh city -Tra Vinh province

° Piroxicam 10mg eee felra -Ng nhiều nguy cơ chảy máu. Đ< & Ms: 7 Người suythận vớimức lọccầuthận dưới 30ml/phút x E “TáđỢcv4........”” -+aneạ — CÁCH DÙNG -LIỂU DÙNG, CÁC THÔNG TIN KHÁC: = 8 chi BINH: ae Xemtrong tờhướng dẫn sửđụng kèm theo = s Piroxicam được dùng trong một sốbệnh đòihỏichống 2 = = viêm và/hoặc giảm đau: 2 oS -Viêm khớp dạng thấp vàviêm xương khớp, thoái SBK/Reg.No ° , hóakhớp. j 8 co 3 -Viêm cộtsống dính khớp, bệnh cơxưng cấp và— SỐ lôSX/Batch.no S a chấn thương trong thểthao Ngày SX/Mfg.Date : = eal ¬ -Thống kinh vàđausauphẩu thuật s a. s -Bệnh gútcấp. HD/Exp.Date = < CHONG CHỈĐỊNH: -Quámẫn vớipiroxicam.Si O9C KTuvORG DAN 3ŸMẠIE TRWẾC IEMi -Loét dạdày, loéthành tátràng cấp -Người cótiển sửbịcothất phế quản, hen, polyp mũivà phù Quincke hoặc mày đay doaspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gâyra -Xơgan BÁI QUAN RelKUO, CRORE QUA20‘c,TRANG Am SÁRE KHONG DUNG CHOTRE EMDUG) 6THI Teese BATTHEO THES cueAN :BOVR IV RỂKATẤM TAY CẺA TRẺ EM RxPrescription drug only PIRDOMAX"` Piroxicam 10mg Boxof10blisters x10hard capsules GMP-WHO TV.PHARM PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK CO 27-Dien Bien Phu -Ward 9-Tra Vinh city -Tra Vinh prot Rx Thuốc bán theo đơn PIROMAX’ = Piroxicam 10mg ;qmm I m@ Piroxir Piroxicam 10mg GIAM BAU Hộp 10 vỉx10 viên nang cứng 100 viên nang cứng GIẢM BAU GMP-WHO CONG TY CO PHẨN DƯỢC PHẨM TV.PHARM 27-Điện Biên Phủ -P.9-Tp. Trà Vinh -Tỉnh Trà Vinh il. MAU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Mat 1 RxThuốc bán theo đơn PIROMAX tome CONG THUC: cho1viên nang cứng -Piroxicam-Tádược(Gelatin, Tinh bộtmì,Natri laurylsulfat, Lactose, Talc, Aerosil). TRINH BẦY: Hộp 10vỉx10viên nang cứng. DƯỢP LỰC HỌC: ~Piroxicam làthuốc chống viêm không steroid, thuộc nhóm nxicam, thuốc cótácdụng chống viêm, giảm đauvàhạ sốt.Cơchếtácdụng củathuốc chưa được rõ.Tuy nhiên cơchế chung cho cáctácdụng nêu trên cóthểdoúcchế prostaglandin synthetase vàdođóngắn ngửa sựtạothanh prostaglandin, thromboxan, vàcácsảnphẩm khác củaenzym cyclooxygenase. Piroxicam còn cóthểứcchế hoạt hóa củacác bạch cầu đanhân trung tính, ngay cảkhicócácsản phẩm của cyclooxygenase, cho nén tac dụng chống viêm còn gồm cóức chế proteoglycanase vàcolagenase trong sụn. Piroxicam không tác động bằng kích thích trục tuyến yên -thượng thận. Piroxicam còn ứcchế kết tụtiểu cầu ~VIpiraxicam ứcchếtổng hợp prostaglandin ởthận, nên gây giảm lưulượng máu đến thận. liềunày đặn biệt quan trọng đối với người bệnh suythận, suytim vả suygan, vàquan trọng đốivớingười bệnh có thay đổithểtich huyết tương. Sau đó,giảm taothành prostaglandin ởthận cóthểdẫn đến suythận cấp, giữnước vàsuytimcấp. DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Piroxicam được hấp thutốtquađường tiêu hóa. Nồng độđỉnh trong huyết tưởng xuất hiện từ3-5giờ Saukhiuống thuốc. Thức ănvàcácthuốc chống acid không làmthay đổitốcđộvàmức độhấp thuthuốc. Dopiroxicam cóchukỳgan-ruộtvàcósự khác nhau rấtnhiều vềhấp thugiữa cácngười bệnh, nên nửa đờithải trìcủathuốc trong huyết tương biến đổitừ20-70giở,điều nàycóthểgiảithích tạisaotácdụng củathuốc rấtkhác nhau giữa cácngười bệnh, khidùng cùng một liều, điểu này cũng cónghĩa làtrạng thái ổnđịnh củathuốc đạtđược sauthi gian điều trirấtkhác nhau, từ4-13ngày ~Thuốc gắn rấtmạnh vớiprơtein huyết tương (khoảng 99%). Thể tích phân bốxấp xi120 ml/kg. Nổng độthuốc trong huyết tướng vàtrong hoạt dịch xấp xÏbằng nhau khiởtrạng thái thuốc ổnđịnh (nghĩa là-—— Sau7-12ngày). Dưới 5%thuốc thải trừtheo nước tiểuởdạng không thay đổi. Chuyển hóachủ„yế thuốc làhydroxyl -hóavòng pyridin, tiếp theo làliên hợp vớiacid glucuronic, sauđóchất lid được thải theo nước tiểu CHỈ ĐỊNH: ~Piroxicam được dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm dau: ~Viêm khớp dạng thấp vàviêm xương khớp, thoái hóakhớp -Viêm cộtsống dính khớp, bệnh cơxương cấp vàchấn thương trong thểthao -Thống kinh vàđausauphẫu thuật -Bệnh gútcấp CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Quá mẫn vớipiroxicam. ~Loét đạdày, loéthành tátràng cấp. ~Người cótiển sửbịcothắt phếquản, hen, polyp mũivàphùQuincke hoặc mày đaydoaspirin, hoặc mội thuốc chống viêm không steroid khác gâyra -Xogan-Suytimnặng -Người cónhiểu nguy cơchảy máu -Người suythận vớimức lọccầuthận dưới 30ml/phứt. CÁCH DUNG -LIEU DUNG: Dùng đường uống -Người lớn:20mg, ngày một lần(một sốngười cóthểđáp ứng vớiliểu10mgmỗi ngày, mộtsốkhác có thểphải dùng 30mgmỗi ngày, uống một lầnhoặc chía làm 2lầntrong ngày).Vì nửađờithải trừcủa thuốc kéodài, nổng độthuốc chưa đạtđược mức ổnđịnh trong vòng 7-10ngày, nên sựđáp ứng với thuốc tăng lêntừtừquavàituẩn; piroxicam cònđược dung trong diéu tribệnh gútcấpvớiliều40mgmỗi ngây trong 5-? ngày. ` ~Trẻem: Thuốc không nên dùng chotrẻem. Tuyvậy. piroxicam cũng cóthểdùng cho trẻemtừ6tuổi trởlên bịviêm khớp dạng thấp. Liểu uống thường dùng: 5mg/ngày chotrẻnặng dưới 15kg,10mg/ngày chotrẻnặng 16-25kg,15mg/ngày chotrẻcăn nặng 26-45kg,và20mg/ngày chotrẻcân nặng từ 46kọtrởlên | TAC DUNG KHONG MONG MUON: ~Trên 15%sốngười dùng piroxicam cómột vàiphản ứng không mong muốn, phần lớnthuộc đường tiểu hóa nhưng nhiếu phản ứng không cản trởtớiliệu trình điểu trị.Khoảng 5% phải ngừng điểu trị *Thuong gdp, ADR >1/100 -Tiêu hóa: Viêm miệng, chan an,dauving thugng vi,buén nôn, táobón, đau bụng, ïachảy, khótiêu. -Huyết học: Giảm huyết cẩutốvàhematocrit, thiếu máu, giảm bạch cẩu, tăng bạch cầu ưaeosin, -Da:Ngứa, phát ban. -Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buổn ngủ. ~Tiết niệu: Tăng urêvàcreatinin huyết. -Toàn thân: Nhức đầu, khóchịu

..„.Vđ1viên

Mặt 2
~Giác quan: Ùtai -Tim mạch, hỗhấp: Phù * pặp, 1/1000

Ẩn