Thuốc Piascledine: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPiascledine
Số Đăng KýVN-16540-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngcao toàn phần của phần không xà phòng hóa quả bơ; phần không xà phòng hóa dầu đậu nành- 100mg; 200mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 15 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtLaboratoires Expanscience Rue des Quatre filles 28 230 Epernon
Công ty Đăng kýTedis 8 bis, rue Colbert-ZAC Montavas 91320 Wissous

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/06/2014Công ty TNHH dược phẩm và thiết bị y tế Hoàng ĐứcHộp 1 vỉ x 15 viên14400Viên
12/10/2016Công ty TNHH dược phẩm và thiết bị y tế Hoàng ĐứcHộp 1 vỉ x 15 viên14400Viên

A X TẾ / ⁄ k7 A i, , , ;j. ts
CUC QUAN LÝ ĐƯỢC :
^ _ Ä PHÊ Yu : ĐA PHE DU 92209005055 8002 2 . 92,90 —-B=-2O_o = Zaunk xn Cf arZE-92 2s AGS SE MxDz°- QGOAD l BISTENE FASS CR e = 2 se e a rã PEsSess8S953FP s§ 7 iu ˆ > i I io SPs z39xoSk.m os anes —s é mine | | A PSstsegasssssSko as > bối Lan au; ©eoeos®Í sosesodoeoos/ soso09t96o892e Uñ 7ooa8e No eu2Zo #> 3a al ¡|H520 S5 oom 5a — =— Số ie288 eSGse Sse 25 LQ La —- a3 ae ea x8 A = = we ¡9328 38g88 8áS 38 mm = h1 iBS8S3 08%e F285 5580 2 ———| bã ¡SmSs=SSERoEsSGz. sa o Oo — E ¡mỹ SGà52 2EuSz<& oo =a = — sẽ PyeSs” Szaaegras Z5 = = = 9ä 335 Sa3cnöS&ẽ 38 mi == zu a98Z '€Cc2N— %3 Sẽ L L BE 2z8$Qoa đJä%50S6-œ > = Su — 1a “aes of g2292 a a9 — gg s=3ö 5<ä32 § Be 25ig- = Sea 3 a S 5 S gayge © a5 K © S28ono 38 b23 ˆœ As = ~2a 0009t££tL(0)€€+:2uotd 82UE!-J -aIOAaq/nO3 00yZ6 9LĐ7V,| 9panuaAe ‘OL 32U2I3SUEdx3 S210)e1OqE] €£60E068 sa. TEDIS: Zac de Montavas -8bis rue Colbert 91320WISSOUS = ® 353 148 463 RCS PARIS Stret 353 148 463 00048 -APE S514 N 15CAPSULES TéI. :Ô1 697490 30 -Fax:016974903| EXPANSCIENCE’eeCeTtABGORAT GOI CS Lab.Expanscience -France PIASCLEDINE' 300mg Cáothầnphẩn>àảphầncủaq16bọv4cm fyoradegrdshig6seat 429Ø120r0Q- 2 TaiđầuSo 2
Lah.Expanscience -France PIAS(IFDINF”30mgcols phanciashinking xt 2Spudbo wadhanes508 boraye+pie ge % ` Sinschychutacka=
Lah.Expanscience -France PIASCLEDINE°300mg
Lsb.Expanscience -France PIASCLEDINE® 390mgkhócxả gangndnoenaon aARSSyialmapigcưng2 đuRành32)me
Lab Expanscience -France HAT ee anesaySt50,0nitac cần

Lab.Expanscience -France PIASCLEDINE*300mgSORE cess i
LabExnanscience -France PIASCLEDIN £*300mg
Lab.Expanscience -France PIASCLEDINE”300mggrata eet ST norÖN c3

Lab.Expanscence -France PIASCLEDINE’ 300mg _ pena &fserp apes 3 ayetốpissLm osPEA ksabuSink
Lab.Expanscience -France PIASCLEDINE” 300mg ohpeeeibscga KGahaa be102SNeatsKhôngyÀ
Lab.Expanscience -France PÍASCLEDINE 300mg Shangtot&há nàn SraoBs meoadkhốngxà
Lab.Expanscence -France PIASCLEDINE 300mg nglaĐT Eeetrhy Syabe5apalwe
we
01092213
LOT
W147

PIASCLEDINE 300 mg
Viên nang cứng

THÀNH PHÀN Cao toàn phản của phần không xà phòng hóa quả bơ và đậu nành …………. 300.00mg
tương ứng với: phân không xà phòng hóa dàu quả bơ (1/250) (Persea gratlssima): 100.00 mg phản không xà phòng hóa dàu đậu nành (1/7500) (Glycine max): 200.00 mg
Tá dược: keo sllica khan, butylhydroxytoluen vừa đủ một viên nang Thành phân vỏ nang: polysorbate 80, gelatine, titan dioxide (E171), erythrosin (E127),
vàng oxid sắt (E172)
DẠNG BÀO CHÉ -QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Viên nang. Hộp 1vỉ15 viên.
CHỈ ĐỊNH Khoa tháp khớp: PIASCLEDINE làthuốc có tác động châm dùng điều trịtriệu chúng vang wm
xương khớp hông và khớp gối. Khoa miệng: điều trịhỗ trợ viêm nha chu. = So
LIỀU LƯỢNG VA CACH DUNG Ser EC Một viên nang 300 mg một ngày vào giữa bữa ăn. rr
Đường uống. Tránh nhai viên thuốc mà uống với nhiều nước. —= OO
CHÓNG CHỈ ĐỊNH Se a
Mẫn cảm với hoạt chất hay bái kỳ thành phần tádược nào của thuốc. = a
THAN TRONG KHI DUNG a) Or Khéng có cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi dùng. = ~
Không nên sử dụng PIASCLEDINE ởtrẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuải vìtính an Hoàn đ hiệu quả chưa được chứng minh.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUÓC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC Chưa ghi nhận tương tác thuốc đói với Piascledine.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Trên thú: Không có bằng chứng về tác dụng gây quái thei của PIASCLEDINE trên động vật. Trên lâm sàng: Hiện nay, không có đủ đữ liệu đánh giá khả năng gây dị tật và độc tính thai nhi
Của PIASCLEDINE. VÌvậy, nên tránh dùng PIASCLEDINE trong thai kỳ. Tránh dùng PIASCLEDINE trong thời gian cho con bú.
TÁC ĐỌNG CỦA THUÓC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC PIASCLEDINE không gây ảnh hưởng tới khả năng lái xe hay vận hành máy móc.
TAC DUNG KHONG MONG MUON Các số liệu an toàn thu được từ các nghiên cứu lâm sảng cho thấy PIASCLEOINE khéng khac biét so với giả dược. Đối với cả hai phương pháp điêu trị, tác dụng có hại trên hệ tiều hóa cao hơn
các cơ quan khác. Các số liệu an toàn thu được từ cảnh giác dược chứng minh tỷlệmắc phải các tác dụng có hại rắt thắp, tháp hơn 0.08 trường nợp trên 1triệu ngày điêu trị. Trong tắt cả cá2 trường hợp được
báo cáo, các trường hợp vô hệ tiêu hóa làthường xuyên nhát (khoảng 20% của tắt cả các

trường hợp). Các trưởng hợp khác với tỷlệtương đồi >5% bao gòm những trường hợp trong
các hệ cơ quan khác: rồi loạn da và mô dưới da, rồi loạn chung và tình trang tai chd dung thudc, rối loạn mạch máu và rồi loạn hệ thân kinh.
Rắt hiếm (< 1/10 000), không biết (không thẻ ước tính từ các đữ liệu có sẵn): Rồi loạn tiêu hoá: Tiêu chảy và đau thượng vị Rồi loạn gan mật: Tăng transaminase, phosphatase kiêm, bilirubin và gamma-qlutamyl transpeptidaseRồi loạn hệ miễn dịch: Phản ứng quá màn è.Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc. Ñ rgiïệm trong quá trình sử dụng thuốc (dữ liệu được cảnh giác). i)bìJ) GÁC ĐẠC TÍNH DƯỢC LÝ kW/ BÊ tỉnh dược lực học: Phân loại :Thuốc chống viêm và chống thắp khớp khác không steroid. DỆSCLEDINE thuộc thế hệ mới của "SYSADOA” (thuốc có tác động chậm dùng điều trị triệu /@Ểhứng viêm xương khớp). Do đặc tính tác động chậm. khi bắt đầu điều trịvới PIASCLEDINE có thé can két hợp với một NSAID và /hoặc thuốc giảm đau với liều lượng có thẻ giảm khi hiệu quả PIASCLEDINE tang. Cơ ché tác động của cao toàn phần của phần không xà phòng hóa quả lêtàu và đâu đậu nành (ASU) đã được đánh giá qua nghiên cửu invitro và invivo trong bệnh viêm xương khớp (OA) cho tháy các tỉnh chất dược lýchủ yếu như sau: Cơ ché tác động chính của PIASCLEDINE bao gồm: -Sự gia tăng tổng hợp (PG) proteoglycans, đặc biệt nhóm có trọng lượng phân tử cao, voi chat qưượng tựnhư các PG tựnhiên, Bod sung của hai thành phần của Piascledine: ức chế cắp tinh sự thoái biến PG và tỉnh sự tổng hợp PG, gabe collagen bởi tếbào hoạt dịch và tếbào sụn khớp. cöllagen làdo làm giảm tác đụng ức chế của IL-1 và giảm tổng hợp PGE2 bởi lãŠ6bRBUNErt0eức chế collagenase tuýp llờkhớp. uÔiPÙ0g (ƒ?lA9©}EONB kích thích hoạt động của TGFB1 và TGFB2 và chất ức chế hoạt hóa plasminogen 1(PAI-1). Cac tac déng nay giai thích hiệu quả có lợi trên sự hồi phục và bảo vệ chat co ban ngoại bào. Dược động học: Không có phương pháp phân tích chuyên biệt và đủ chỉnh xác cho các nghiên cửu được động học để phân tích ASU trong địch sinh học. Vì vậy, không có dữ liệu có giá trịvề dược động học của PIASCLEDINE. BAO QUAN -HẠN DÙNG Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30°C. Không dủng thuốc quá hạn sử đụng ghi trên bao bì. Hạn dùng: 36 tháng kế từngày sả#xuát. Thuốc bán theo đơn. Đề xa tàm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trwớc khi dùng. Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. NHA SAN XUAT EXPANSCIENCE Trụ sở: 10, avenue de I'Arche -92419 Courbevoie Cedex -PHÁP Ly on AroiRe s Nhà máy: Rue đes Quatre filles -28230 EPERNON -PHÁP cAJf† LH) na 4 obeaeoie VAL Ù}“Lip ` £«2 SG à 2fNhúcshiúi: and tinea corporis caused by“sictophytos rubrum, Tichephyton nentagrop Fles,_ --Qetrtma20le............................ ~13sWÍW ‘Betamethasone diprcpianate <“equivalent toBetamethasone 0.1% w/w Reg. No.2A79/47 Epidermopayton floccosum orMicrosporum cans; Carddiasis éue :0Candida»: |bicans. ¬=: _——- |Dnsage a“Administration :Shculd beapplied saaingly and ruded genth, into 4cleansed, :gọn area and Surounding Ski- two times Jail) until impovement cccur. Forexternal useonly RxThnoc ban theo don Hộp 1hiýp 15g CANASCNE C.B. LAAN HHd VG ATNVYNOD aL AO 90nd EPS LPI UT Nd w “ cv ‘Thinh phan. Mỗi gam kem chita tetamethas oneispropionate 129mgvaChacimaszoie 10mg. Chi djnh, Hiểu dũng, tắcdụng pha, thin trgng, ca5ng chidam vacuching tinkhac Xem tdhiréng dinsirdung kèm theo đểbiếtthêm.thông tin.tin. Déxatam (taycủatrẻem _ Đảo quản: Trong baobìkín, nhiệ độđưới 302C Toinh dnbsáng *.àđộÊm 'Tiêu chuân: TCC9 ZZ.+s%IEhtii b iy San xuát tal: THAI NAKORN PATANA CO.. LTD, Nha nhap khan :CONG TYDUOC PHẨM 1w2- = “Ly 94/7 SoiYmprakorb, đường Ngarrwonawan, Nz£haburi LIOX, 'Thai Lan. 334TôHiển Thành, phường 14,quận:10,TP, HSChiMinh "`Z SDK: _. 4 f/ ƑiD |SốlôSX: N

Ẩn