Thuốc Penicilin V kali 400.000IU: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Penicilin V kali 400.000IU |
Số Đăng Ký | VD-19907-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Penicillin (Dưới dạng Phenoxymethylpenicillin Kali) – 400.000IU |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 túi metalight x 10 vỉ x 10 viên; Lọ nhựa chứa 400 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định |
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYET
Lan đâu:.BẤ..L…ÁA…..4$……
Oy_
MAU NHAN LO
KÍCH THƯỚC: 92 X 50 mm
fThuốc bán theo đơn THÀNH PHẨN: PhenoxymethylpeniciEn kali…………….400000đvqt s 5 HU . CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈĐỊNH, THAN TRONG,
°enicilin Ý kali ==-=== dẫnsửdụngbêntrong hộpthuốc. Phenoxymethylpenicilin kali400.000 dv. mo hang SH BẢO QUẢN: Tránh ẩm và ánhsáng,nhiệtđộduối30°C GMP-WHO TiêUCHUẨẢN:DOVNL.
SĐK/REG.N”:
CÔNG TY CỔPHAN DƯỢC PHAM MINH DAN | LôE2-ĐườngNú-Khucôngngiệp HoàXá-NamBinh-ViệtNam. s3
23/172
STONG GIAM DOC
Dạ. -È2 162, Sy
AY
MẪU NHÃN VỈ
Viên nén Penicilin V kali 400.000 IU
Tỷ lệ 1:1
Am. _PeniciinV Koi PeniciinV KoI Penicilin, inkail400.000 IU
n oan aa GERD) REG Ne: ẨM MANH BẠN MD PHARCO CTY CPDƯỢC PHAM MINH DAN MD PHARC4 3%
Penicilin |V Kali Penicilin V Kali Penicilin V Kali kal 400.000 1 Phenoxymethyipenicifin kali400.000 HJ Phenoxymethyipenicitin kali 400.000 IU nn GD sox: GD neo: | MD PHARCO. CTY CP DƯỢC PHẨM MINH DAN MD PHARCO
|.V Kali Penicilin V Kali Penicilin V Kali, Penicilin’
| GERD) REG Ne: GERD SDK: REGN°: `ÝM MINH ĐÂN MDPHARCO CTY CPDƯỢC PHẨM MINHDÂN CMD PHARCO_/
CÔNG v cổ PHẦN DƯỢC PHẨM MINH DÂN
TH) 2X2——
(+
XU
MẪU NHÃN HỘP PENICILIN 400.000. IU DANG VỈ 10 VIÊN. TỈ LỆ 1/0,8
118 X 50 X 55 (mm)
Thuốc bán theo đơn —m—_— ÿ i (ew-wmo) XS ®
^=== | =. = age :
——- eniciiin all 0″ ate
=== =” Phenoxymethylpenicilin kali 400.000 đ.v.q.t a 2
— š< SDK/REG.N’: Vemma Ri, Comm §6.59) _ nh Hộp 10vỉx10viên nén THÀNH PHẦN: Phenoxymethylpenicilin kali:..................................... 555ccScc+scxcssex 400.000 đ.v.q.t (1U) Tádược: vừa đủ1viên CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG, LIỀU DÙNG, TÁC DỤNG PHỤ: Xinxem tờhướng dẫn sửdụng bên trong hộp thuốc. BẢO QUẢN: Nơikhô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độdưới 30°C. TIÊU CHUẨN: DĐVN IV. bEXATAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MINH DÂN LôE2 -Đường N4-Khu công nghiệp Hoà Xá -Nam Định -Việt Nam Rk Prescription drug Penicilin V kali Phenoxymethylpenicilin kali 400.000 I.U Box of 10 blisters of10tablets COMPOSITIONF ymethylpenicilin kali:........ 400.000 1.U Excipients: q.s INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, PRECAUTIONS, DOSAGE, SIDE EFFECTS: Please read theenclosed leaflet. STORAGE: Dryplace, avoiding direct light. Below 30°C. SPECIFICATION: Pharmacopoeia Vietnamica, Editio IV. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ ENCLOSED LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE MINH DAN PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY Lot E2 -N4Street -Hoa XaIndustrial estate -Nam Dinh Province -Viet Nam “CONG 2Í cổ PHẨN (V Ẳ DUOC PHA Penicilin Vkali Ngay SX/Mfd: SốlôSX/Lot: HD/Exp. x Penicilin V kali 400.000 IU Thuốc bán theo đơn Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Thành phần: Mỗi viên nén chứa: Phenoxymethylpenicilin kali )......................... .------------«---* 400.000 IU. (tương đương với 261,5 mg). Tá dược (tỉnh bột mì, bột talc, magnesi stearat, tinh bột biến tính, gelatin, propyl hydroxybenzoat, ethyl hydroxybenzoat) vừa đủ 1viên. Được lực học: Phenoxymethylpenicilin (peniciin V) làmột penicilin bền vững với acid dịch vịnên được dùng đường uống. Tác dụng dược lývàcơchế tác dụng tương tựnhư benzylpenicilin. Penicilin Vcótác dụng tốt trên các cầu khuẩn Gram dương thường gặp như các liên cầu tan huyết nhóm beta, các liên cầu vửizms và phế cầu. Thuốc cũng có tác dụng với Šfaphylococcus (ngoại trừ chủng sinh penicilinase). Nồng độứcchế tối thiểu (MIC) thường trong khoảng 0,01-0,1 mg/lít. Penicilin Vđược coi làthuốc lựa chọn đầu tiên cho hầu hết các nhiễm khuẩn đường hô hấp, dahoặc mô mềm. Tuy nhién, tac dung v6i Haemophilus influenzae 1amot van dé, do phần lớn các chủng déu sinh beta-lactamase, nên có khả năng kháng thuốc hoàn toàn. Với các chủng Hzemophilus infÏluenzae không sinh beta-lactamase, MIC thường khoảng 2,5 mg/lít. Theo pháp đồ điều trị liều cao, 2lần/ ngày, thuốc có thể đạt nồng độ ởcác mô vàmáu cao hơn mức nói trên. Vấn đềkháng thuốc qua nhiễm sắc thể làmột mối đe dọa khác khi xem xét vềHaemophilus influenzae, vàđiều đó cũng làm giảm tác dụng của phenoxymethylpenicilin. Với nhiễm khuan do Staphylococcus sinh penicilinase, nén chon mot penicilin bền với penicilinase đểđiều trị. Những trường hợp có biến chứng toàn thân sau nhiễm khuẩn đường hô hấp, như sau viêm xoang, viêm tai, hoặc viêm màng não thì không điều trịbằng penicilin V. Thuốc ítcó tác dụng trên một sốvikhuẩn, đặc biệt làcác vikhuẩn Gram âm. Dược động học: Phenoxymethylpenicilin không bịmất tác dụng bởi acid dịch vịvà được hấp thu qua đường tiêu hóa tốt hơn benzylpenicilin sau khi uống. Thuốc được hấp thu nhanh, khoảng 60% liều uống. Dạng muối calci và muối kali được hấp thu dạng acid. Nồng độ đỉnh huyết tương khoảng 3- 5microgam/ml đạt được trong 30-60 phút sau khi uống liều 500 mg (800000 đơn vị). Sự hấp thu của thuốc bịgiảm khi dùng cùng thức ăn hoặc sau bữa ăn. Nửa đời huyết tương khoảng 30-60 phút và có thể tăng lên 4giờ trong trường hợp suy thận nặng. Khoảng 80% thuốc liên kết với protein. Phenoxymethylpenicilin được chuyển hóa và bài tiết nhanh qua nước tiểu chủ yếu bằng bài tiết ởống thận. Thuốc được chuyển hóa ởgan, một trong các chất chuyển hóa đã được xác định làacid peniciloic. Thuốc được bài tiết nhanh qua nước tiểu cảởdạng không đổi vàdạng chuyển hóa. Chỉ một lượng nhỏ bài tiết qua đường mật. Chỉ định:Phenoxymethylpenicilin được dùng tương tự như benzylpenicilin trong điều trịhoặc phòng các nhiễm khuẩn gây rabởi vikhuẩn nhạy cảm, đặc biệt 14Streptococcus, nhung chi ding trong diéu tri nhitng nhiễm khuẩn nhẹ hoặc trung bình như: +Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng -amidan, viêm tai giữa. +Nhiễm khuẩn ởmiệng, họng. +Viêm phổi thể nhẹ do Pneumococcus. +Nhiễm khuẩn davàmô mềm. +Phòng thấp khớp cấp tái phát. Điều trịcần dựa trên kết quả thử kháng sinh đồ vàđáp ứng lâm sàng. Chống chỉ định: Người bệnh cótiền sửquá mãn với penicilin. Thận trọng: Có dịứng chéo với các cephalosporin. Trường hợp đã biết códịứng với cephalosporin thì không dùng penicilin. Tuy nhiên, nếu có dịứng với penicilin, thường có thể dùng cephalosporin thay thế. Nên thận trọng khi dùng penicilin Vcho những người bệnh cótiền sử dịứng hoặc hen. Nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng (như viêm phổi nặng) không thể điều trịbằng penicilin V. Thời kỳ mang thai: Không thấy cónguy cơgây hại cho người mang thai. Thời kỳ cho con bú: Penicilin Vcó tiết vào sữa mẹ, mặc dù không gây hại nhưng có thể gây phản ứng dịứng cho trẻ bú mẹ. Tác động của thuốc lên khả năng lái xevà vận hành máy móc: Không thấy có tác động ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc khi sửdụng chế phẩm. Tác dụng không mong muốn (ADR): Xấp xỉ5% sốngười bệnh đã điều trịcó gặp phản ứng phụ. Hay gặp nhất làcảm thấy khó chịu ởđường tiêu hóa. Phenoxymethylpenicilin cóưu điểm không gây raphản ứng nổi ban trên danhư thường gặp với amoxiciln.Thường gặp (ADR >1/100): Đường tiêu hóa (đa chảy, buồn nôn), da (ngoại ban). ftgặp (1/1000