Thuốc Peletinat 0,75g: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPeletinat 0,75g
Số Đăng KýVD-16887-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefuroxim- 750mg
Dạng Bào Chếthuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góihộp 1 lọ
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
12/03/2013SYT Long An37757Lọ
Mẫu nhãn hộp
mm

UIIXO19 ) ““——>==l
Đ S/’0 LVNIL313d

Composition:Each vial contains Cefuroxime……………………………… 0.75g (AsCefuroxime sodium) Indications, contraindications, precautions, adverse reactions, dosage and administration: Please refer topackage insert.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE. STORE ATROOM TEMPERATURE 15-30°C, AVOID DIRECT SUNLIGHT.
Manufactured by: EUVIPHARM PHARMACEUTICAL JSC. BinhTien2,DucHoaHa,DucHoa,LongAn Distributed by: VIMEDIMEX PHARMACEUTICAL COMPANY LIMITED53Nguyen ChiThanh st.,Ward.9, Dist.5, HCMC
Hộp 1lọbột @
(4 THUOC BANTHEOBON
PELETINAT 0.75 G
Cefuroxim
Thuốc bột pha tiêm T.B./T.M.
5Beuvionorm GMP-WHO
Thanh phan: Mỗi lọchứa: Cefuroxim………………………………..(Dưới dạng Cefuroxim natri) Chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, tácdụng phụ, liều lượng và cách dùng: Xem tờhướng dẫn sử dụng trong hộp thuốc.
DEXA TAM TAY TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DAN SUDUNG TRƯỚC KHI DÙNG. BẢO QUẢN ỞNHIỆT ĐỘPHÒNG (15-30°C), TRANH ANH SANG.
Tiéu chuan: USP 30 SDK:
SốlôSX Ngảy SX HDSanxuấttài: CÔNG TYCPDP EUVIPHARM BìnhTiền2,ĐứcHòaHa,ĐúcHòa,LongAn Phân phốibởi CÔNG TYTNHH MỘTTHANH VIÊN DƯỢC PHẨM VIMEDIMEX53Nguyễn ChíThanh, P9,Q.5,TP.HCM
Box of1vial @
PRESCRIPTION DRUG.
PELETINAT 0.75 G
Cefuroxime
Powder for injection 1.M./1.V.
GMP-WHO 5euvionarm

EUVIPHARA –
Sy Pham Tung ,Nghia
=< Mẫu nhãn chai ® PELETINAT 0.75 G . °o Cefuroxim SMPWHO Ƒ x ˆ . > Thuốc bột pha tiêm = T.B./T.M. 3 xx
Biwanen 2% 250 aon ES 82 I 7

Muc 1.7
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC
Thuốc bột pha tiêm
PELETINAT 0,75 g

(®) Thuốc bán theo đơn
THUÓC BỘT PHA TIÊM PELETINAT 0,75 g
1. Thành phần: Cho 1 lọ hò
(Dưới dang cefuroxim natri)
2. Các đặc tính dược lý:
2.1. Các đặc tính dược lực học: -Cefuroxim natri làdạng muối của cefuroxim, được dùng đểtiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch, cefuroxim làkháng sinh bán tổng hợp phổ
rong thuộc nhóm cephalosporin thế hệthứ 2s -Cơ chế tác dong |là ức chế tông hợp vách tếbào vikhuân bằng cách gắn vào các protein thiết yếu (các protein gắn penicilin), chúng có
thể bịkháng thuốc dovikhuẩn tiết enzym cephalosporinase, hoặc dobiến doi cacprotein gan penicilin.
-Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn rất hữu hiệu vàrất đặc trưng với các cầu khuẩn Gram đương và Gram âm, hiếu khí lẫn ky khí,
kểcảhầu hết các chủng Staphylococcus tiết penicilinase vàcóhoạt tính kháng vikhuẩn đường ruột Gram âm.
-Cefuroxim có hoạt lực cao, nên nồng độ ức chế tôithiểu (MIC) thap véi hau hét cdc ching Streptococcus (A,B,C,G), cdc ching
Gonococcus vaMeningococcus. Nhung hién nay 6Viét nam nhiều chủng vikhuẩn đãkháng véi cefuroxim nén MIC dathay đôi.
2.2. Các đặc tính dược động học: -Cefuroxim natri ding theo đường tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch. Nông độ đỉnh trong huyết tương khoảng 27 mcg/ml sau 45phút tiêm
bắp 750 mg|vànồng độ đỉnh tron: huyết tương khoảng 50 mcg/ml sau 15phút tiêm tĩnh mạch 750 mg. Sau 8giờ, nồng độ điều trị
cefuroxim vẫn đođược trong huyết thanh. -Ởngười bình thường, chu kỳban huykhoảng 70phút, dài hơn ởngười suy thận vàtrẻ sơsinh.
-cefuroxim phan bố rộng khắp cơ thé kể cảmàng dịch phối, đờm, xương, hoạt dịch và thuỷ dich. Thuốc qua hàng rào máu não khi
màng não bịviêm, nhau thai vàsữa mẹ. -Cefuroxim không bịchuyền hoá vàđược đào thải dưới dạng không biến đổi khoảng 50% qua lọc cầu thận vàkhoảng 50% qua bài tiết
ởống thận. Chúng được thải trừ qua mật với lượng rất nhỏ.
3. Chỉ định: -Peletinat 0,75 8làthuốc bột pha tiêm dùng đểđiều trị:
+ Nhiễm khuẩn thé nặng ởđường hôhap dưới, kểcảviêm phối, nhiễm khuẩn davà mô mềm, nhiễm khuân xương |vàkhớp.
+ Bệnh nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng não do các vikhuẩn nhạy cảm với
cefuroxim. -Ngoài raPeletinat 0,75 gđược dùng tiêm dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.
4. Liều lượng và cách dùng: -Chỉ
sử dụng thuốc bột pha tiêm Peletinat 0,75 gtrong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc có biến chứng. Có thể tiêm bắp s;
tiêm tĩnh mạch chậm, hoặc tiêm truyền tĩnh mạch. ~-Người lớn: tiêm 750 mg, mỗi 8giờ một lần, nhưng trong trường hợp nặng cóthể tiêm tĩnh mạch 1,5 g,mỗi 8giờ một lần.
-Tré em: tiém 30-60 mg/kg can nặng/ngày, trong trường hợp nặng cóthể dùng 100 mg/kg cân nặng/ngày, chia làm 3—4liều
-Viém mang não do chủng vikhuẩn nhạy cắm:
+ Người lớn: tiêm tĩnh mạch liều 3g,mỗi 8giờ một lần.
+ Tré em: tiém tĩnh mạch liều 200-240 mg/kg cân nang/ngay, chia lam 3—4liều nhỏ, sau 3ngày hoặc khi cócải thiện về lầms Sĩ
cóthểgiảm liều tiêm tinh mach xuống 100 mg/kg thể trọng/ngày. X oy
-Bệnh lậu: liều duy nhất 1,5 g,cóthể chia làm hai mũi tiêm 750 mg vào hai vịtríkhác nhau. `N if

Dy phong nhiém khuẩn phẫu thuật: liều thông thường làl,Š gtiêm tĩnh mạch trước khi phẫu thuật, sau đó tiếp tục tiêm tĩnh m LOA -T
hoặc tiêm bắpliều, 750 mg, cứ 8giờ một lần cho tớithời gian 24đến 48giờ sau.
-Lưu ý:Nên nuôi cây vikhuẩn, làm kháng sinh đồtrước vàtrong quá trình điều trịcần phải thử chức năng thận khi cóchỉ định.
5. Chống chỉ định: -Người bệnh cótiền sửdịứng với kháng sinh nhóm cephalosporin vàcác thành phần của thuốc.
6. Thận trọng: -Phải kiểm tra kỹ vềtiên sử người bệnh dịứng với nhóm cephalosporin, penicilin hoặc các thuốc khác trước khi sửdụng.
-Vi cóphản ứng quá mẫn chéo xảy ravới bệnh nhân dịứng với các kháng sinh nhóm Betalactamin nên phải thận trọng và sẵn sàng
điều trịsốc cefuroxim vớinhững người bệnh trước đây đãbịdịứng với penicilin. Tuy nhiên với cefuroxim phản ứng quá mẫn chéo
vớipenicilin ỏởmột tỷlệrất thấp. Không nên dùng cefiroxim cùng với các thuốc lợi tiểu mạnh cóthể gây bất lợi cho chức năng thận. Cần giảm liều cefuroxim tiêm ởngười suy thận tạm thời hoặc mạn tính.
-Không nên dùng thuốc kéo dài vìcóthể gây bội nhiễm do các chủng vikhuẩn không nhạy cảm với cefiroxim phát triển quá mức.
Đã cóghi nhận nhiễm độc thận khi dùng cefiroxim chung với kháng sinh nhóm aminoglycosid.

Muc 1.7

7. Sử dụng cho phụ nữ cóthai và cho con bú: -Các thí nghiệm trên chuột mang thai khi cho uống cefuroxim không thấy có dầu hiệu tổn thương sinh sản hoặc cóhại cho bào thai.
Kháng sinh cefuroxim được coi làantoàn cho phụ nữ mang thai. Tuy nhiên chỉ nên sửdụng khi thật cần thiết với phụ nữ cóthai.
-Cefuroxim tuy bài tiết qua sữa mẹ nhưng ởnông độ rất thập không cótác động trên trẻ bú, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bịtiêu
chảy, tưa, nổi ban.
8. Tác dụng đối với khả năng lái xevàvận hành máy móc: -Thuốc không gây buồn ngủ nên không cólời khuyên cho những người láixevà vận hành máy móc.
9. Tương tác thuốc: -Kháng sinh aminoglycosid khi dùng chung với cefuroxim làm tăng độc tính ởthận.
-_Probencid liều cao làm giảm nồng độthanh thải cefuroxim ởthận, làm tăng nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn vàkéo dài
hơn.
10.Tác dụng không mong muốn: -Dau rat tai cho vaviém tĩnh mạch huyết khối tạinơi tiêm truyền. -Thường gặp: ban dadạng sẵn, tiêu chảy. Ítgặp: nôn, buồn nôn, nhiễm nắm Candida, nổi mày đay, ngứa, tăng creatinin trong huyết thanh, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch
cầu trung tính. Hiếm gặp: viêm đại tràng màng giả, thiếu máu tan huyết, vàng daứmật, nhiễm độc thận có tăng urê huyết tạm thời, viêm thận kế,
đau khớp, hội chứng Stevens -Johnson. THONG BAO NGAY CHO BAC SiNHUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI SU’ DUNG THUOC
11. Quá liều và cách xử lý: -Phần lớn các triệu chứng quá liều chỉ gây nôn vàbuôn nôn, tiêu chảy. Tuy nhiên cóthể gặp các chứng kích thích thần kinh trung ương
gây cogiật ởngười suy thận. -Xử trí: bảo vệ đường hôhấp vàtruyền dịch. Nếu cócogiật, cóthể dùng liệu pháp chống cogiật vàthẩm tách máu loại thuốc rakhỏi
cơthể, điều trịtheo triệu chứng khi cóchỉ định.
12.Bảo quan: -Nhiét độphòng từ(15-30°C), tránh ánh sáng.
13.Tiêu chuẩn: USP 30
14.Quy cách đóng gói: (.
-Hộp 1lo ụ
15.Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất
DE XA TAM TAY TRE EM DOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA BAC SI KHONG SU DUNG THUOC QUA HAN DUNG GHI TREN NHAN THUỐC NÀY CHỈ SỬ DỤNG THEO ĐƠN BÁC SĨ

Nhà sắn xuất Nhà phân phối
CÔNG TY CỎ PHẢN DƯỢC PHẢM EUVIPHARM Công tyTNHH một thành viên dược phẩm VIMEDIMEX.
Áp Bình Tiền 2,Xã Đức Hoà Hạ, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An 53Nguyễn Chí Thanh, Phường 9,Quận 5,Thành phó Hồ Chí Minh
Điện thoại: +84 (72) 377 9623 Fax: +84 (72) 377 9590 Điện thoại: +84 (8) 38 33 97 63 Fax: +84 (8) 39339272
Long An, ngày l5 tháng 08 nam 2011
GIAM DOC

cS PHAN
DƯỢC PHẨM

Ẩn