Thuốc Pedonase: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcPedonase
Số Đăng KýVD-18019-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBromelain ,Trypsin kết tinh – 40mg; 1mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim tan trong ruột
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/05/2013Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.hộp 10 vỉ x 10 viên3200Viên
GMP-WHO Proteolytic enzyme for
PEDONASE
Bromelain +Crystallized trypsin
inflammation
ASVNOddd
uIsdÁ1)
poZI||E}SÁ12
+uIẽ|9U!O1g

Composition: 2 Z Bromelain …………………………eehreeeree 40mg (20.000 IU) CUC QUAN LY DUOC Crystallized trypsin…………………………ceeeee 1mg (2.500 IU) . Excipients ………. ..q.8.f 1enteric film coated tablet
PpA PHE DUYET | Indications, contra-indications, dosage, administration and other information: See the leaflet enclosed.
` ` / Specification: In-house.
Lan dau:22../ `Adal AADAC Storage: Stored inadry place, protected from light, below 30°C.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. READ CAREFULLY DIRECTION BEFORE USE.

Dem P-WHO Enzym phân giải protein
PEDONASE
Bromelain +Trypsin kết tinh
|
||||
||Ị
PEDONASE

Thanh phan: Bromelain …………………………– Sài 40 mg (20.000 IU) Trypsin kết tinh………………… cát2 1mg (2.500 IU) Tá dược…………………. vừa đủ 1viên nén bao phim tan trong ruột

Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng vàcác thông tin khác: Xin đọc trong tờhướng dẫn sử dụng.
Bảo quản: Để nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C. Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỀ XA TẦM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Ngùy IS thang 06 năm 2012,

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
PEDONASE
Viên nén bao phim tan trong ruột
Dé xa tim tay trẻ em
Doc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Néu cần thêm thông tin, xinhỏi ýkiến thầy thuốc

Thanh phan:
Mỗi viên có chứa:
Bromelain 40 mg (20.000 IU)
Trypsin két tinh Img (2.500 IU)
Ta duoc (Lactose, Aerosil, Magnesi stearat, HPMCP 55,
TEC, Titan dioxyd, Talc, Green S,Tartrazin) vira du 1vién.
Dược lực học:
Bromelain là một enzyme phân giải protein có nguồn gốc
thực vật được chiết xuất từ cây dứa (Ananas comosus
Bromeliaceae), nó được sử dụng như một thuốc hỗ trợ trong
điều trị viêm và phù nề mô mềm liên quan với chắn thương và
phdu thuật. Bromelain cũng đã được sử dụng trong trợ giúp
tiêu hóa, và được sử dụng trong điều trị bỏng đa.
-Trypsin làmột enzym thủy phân protein có trong tuyến tụy
của động vật có vú (trâu, bò….). Trypsin thường được dùng
theo đường uống, thường làvới chymotrypsin và đôi khi với
thuốc kháng khuẩn khác. Trypsin có tác dụng làm giảm phù
nề và viêm kết hợp với nhiễm trùng hoặc chấn thương.
Trypsin còn được dùng để hóa lỏng đờm nhớt và phối hợp với
các thành phần khác làm giảm rối loạn tiêu hóa.
Dược động học:
-Bromelain dung theo đường uống được hấp thu hoàn toàn ở
ruột. Bromelain phân bố trong máu và huyết tương, do hoạt
tính phân giải protein khoảng 50% lượng Bromelain nhanh
chóng kết hợp với I kháng men protein là alpha-2-
macroglobulin (AMG). Nua doi trong huyết tương khoảng 6-
9giờ. Trypsin được dùng qua đường uống. Chưa có thông tin
về
sự chuyển hoá và thải trừ của Bromelain và trypsin.
Chỉ định:
-Dùng trong các trường hợp phù nề, viêm, sưng tay, đau
nhức. tụmáu trong chấn thương, sau phẫu thuật, ứđọng dịch
tiết sau mê.
-Phối hợp với kháng sinh và corticoid trong điều trị nhiễm
khuẩn. bệnh viêm khớp.
-Dùng phối hợp điều trị trong các bệnh như viêm họng, viêm
xoang, viêm tai giữa, viêm lợi, áp xe ổrăng, xung huyết mắt.
-Long đờm trong các bệnh lýđường hô hấp cấp và mãn (viêm
phế quản, ápxe phôi).
Liễu lượng và cách dùng:
Uống thuốc cách xa bữa ăn.
-Người lớn: Liều khởi đầu 2viên/ lần, ngày 2- 4lần. Sau
duy trì Iviên/ lần, ngày 2- 4lần.
-Liều dùng có thể thay đổi theo tuổi và triệu chứng của
người bệnh.
-Hoặc dùng theo chỉ dẫn của = sy.
Chống chỉ định: ae

oe CUC TRUONG
duyên Tân
-Người bịrối loạn chức năng đông máu, người có nguy cơ chảy
máu cao không nên dùng (chảy máu cam, sốt xuất huyết, phụ nữ
-Người suy gan, suy thận nặng.
-Không dùng quá liều chỉ an.
-Thuốc có thể gây chán ăn, buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hoá.
Một vài trường hợp có thể gây rong kinh, phát ban hoặc man
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muon
gặp phải khi sử dụng thuốc.
-Dùng phối hợp với các thuốc chống đông có thể làm tăng tác
dụng của thuốc chống đông.
-Đối với phụ nữ có thai: Vì chưa xác định được độ an toàn của
thuốc đối với người mang thai, do đó, chỉ nên dùng thuốc trong
rủi rocó thể xảy ra.
-Đối với phụ nữ trong thời gian cho con bú: Hiện chưa rõthuốc
thuốc
này nên tạm ngưng cho con bú.
Tác động của thuốc đối với người lái xe hay vận hành máy
Sử dụng quá liều:
*Quá liều bromelain:
khi dùng liều thông thường.
-Tăng nguy cơ chảy máu: dễ bị bằm tím, các vết thương, vết
máu đen hoặc máu tươi), triệu chứng đột quy do xuất huyết như
khả năng nhìn và nói thay đổi, mệt mỏi, têchân tay hoặc đau
*Quá liều trypsin: phát ban, khó thở, phù nề ởmặt, môi, lưỡi và
họng.
Trình bày: Hộp 10 vi, vi 10 viên.
Bảo quản: Trong bao bì kín, để nơi khô, tránh hsáng, nhiệt
Hạn dùng: 36 tháng kể từngày sản xuất.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
Thuốc được sản xuất bởi:
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Nhà phân phối:
CÔNG TY CP DƯỢC A.N.P.E.R PHÁP
Thận trọng:
băng huyết).
phe
Tác dụng không mong muỗn:
ngứa.
Tương tác thuốc:
Sử dụng cho ngwoi mang thai va cho con bú.
thời gian mang thai khi những lợi ích dự kiến lớn hơn hẳn những
có bài tiết qua sữa mẹ hay không. Trong thời gian điều trị với
móc: Không
-Buồn nôn, nôn và tiêu chảy, các triệu chứng này xảy rangay cả
xước lâu cầm máu, xuất huyết dạ dày (nôn ra máu, đingoài ra
đầu nghiêm trọng.
Xử lý: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Tham van bak sf.
độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS.
NM Dược phẩm số 2-Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
352 Giải Phóng: Phương Liệt- Thanh Xuân- Hà Nội Vie

LON 2enep os NON HPDHPEAN VN PEE AY BN “6

O TONG GIAM DOC
DS. Ma tain Son

Ẩn