Thuốc PAQ M 4: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | PAQ M 4 |
Số Đăng Ký | VN-20959-18 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) – 4mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén nhai |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | The Acme Laboratories Ltd. Dhulivita, Dhamrai, Dhaka |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm DOHA Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
15/02/2019 | Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại Sohaco | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 4400 | Viên |
Rx Prescription only 3X10 Chewable Tablets
4/95
BO Y TE
CUC QUAN LY DUOC
HA PHE DUYET
———
——_—_———————
Lan đâu: J#.1…03…… Mx.
PAQ M4
Montelukast 4 mg
Rx Prescription only
Manufactured by:
Ohe ACME Laboratories Ld.
Dhaka, Bangladesh
3X 10 Chewable Tablets —
Montelukast
4
mg
(ah Composition: Each Chewable tablet contains Storage: Store below 30°C. Montelukast Sodium INN equivalent toMontelukast 4mg. Keep out ofthe reach ofchildren.
el Indication, contra-indication, administration, precautions, Carefully read the accompanying instruction adverse effects and other information: see the package insert. before use.
tớ l7
PAQ M 4
Montelukast 4 mg
Bw
p
jseynjayuopy
bDvad
RxThuốc bán theo đơn. Viên nén nhai PAO M4.Hộp 3vỉx10viên nén nhai. Mỗi viên nén nhai chữa Montelukast (dang muối natr) tương đương vớiMontelukast 4mg. SÐK: VN-XXXX-XX. Chỉđịnh, cách
Mfg. Lic. No. :250 &115 D.A.R. No. :036-318-044
Manufactured by:
Ohe ROME Laboratories Ld.
Dhaka, Bangladesh
Reg. No.: VN-XXXX-XX
No : dùng, chống chỉđính, thận trọng, tácdụng phụ vàcác thông tinkhác. xinđọc trong tờhướng dẫn sử ~~ dụng. SólöSX, NSX, HD. xem “Batch No”, “Mfg. Date’, “Exp Date” trén bao bi.Bao quan &dudi 30°C. Mlg Dale :dd/mm/yy 9902059 Đềxatắm taytrẻem. Đọc kĩhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Sản xuất taiBangladesh bdi: The © 4% › Acme Laboratories Ltd., Ohulivita, Dnamrai, Ohaka, Bangladesh. DNNK: …………. Exp Date :dđ/mmwyy Ay cL
=/CONG TY N2
=f CONG TY %)
© /TRACH NHIEM HUU HAN) =
* DƯỢG PHẨM j* © oe) a DO HA 4 4
GIẦY. AC
Ma
isea
58Bel
CU.
titi«asair”siCiziC(#RYRSN(($#RNYNYNYNYC(#R§CSUNAYVU_Z“
eeee
.cỔnư /ÁN,A..Ẳ@&6k.Y
v.v…&ÁN…
ee
Ô…..
VWwế.
xxx.ẨôẤẨïMH
eee
Ye
‘l`!X.xố…bã…
eeee
eeaXổ.
eeaeeeeee
eeLÁT…(l:XãTA
D.A.R.No.:
maa
|
Mfg.
Lic.
No.
:250
&115
D.A.R.No.:
036-318-044
(—
Mfg.
Lic.
No.
:250
&115
Chewable Tablet
PAQ M 4 Montelukast 4mg
0k. ACME đu biến Ld. Bangladesh
Chewable Tablet
PAG M 4 Montelukast 4mg
Ohe ACME Lakeraleries Med. Bangladesh
Chewable Tablet
PAQ M 4 Montelukast 4mg
Ohe ACME Labsealertes Ld. Bangladesh
Chewable Tablet
PAQ M 4 Montelukast 4mg
Ohe ACME ai luồi Ld. Bangladesh
Batch. No/Exp. Date:
“|
côNG TY `
RACH NHIỆ HULU HAN
pưdo PHAM |
—N
PE
v2
HUONG DAN SU DUNG THUOC CHO NGƯỜI BỆNH
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ. Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Dé xa
tam tay trẻ em. Thông báo ngay cho bác sỹ hodc duoc s¥ nhitng tac dung khong mong muon
gap phai khi sw dung thuoc.
._ Tên thuốc:
PAQM4.
. Thanh phan:
Mỗi viên nén nhai chứa:
Hoạt chất: Montelukast (đạng muỗi natri) tương đương với Montelukast 4mg.
Ta duoc: Mannitol, hydroxypropyl methylcellulose 4000 cps, cellulose vi tinh thé (avicel PH
101), aspartam, magnesi stearat, polyethylen glycol 6000, mau dé qua mam xôi, hương vị qua
anh dao, H&R 201005.
. M6 ta san pham:
Vién tron mau hong, 2mat ban 161, mét mat co khac chit ‘Acme’, mot mat phang.
Quy cach dong gol:
Hộp 3ví x10 viên nén nhai.
Thuốc dùng cho bệnh gì?
PAQ M4 được chỉ định để dùng cho trẻ em từ 2-5tuổi trong các trường hợp sau:
-Dự phòng và điều trị hen phê quản mạn tính, bao gồm dự phòng các triệu chứng hen ban
ngày và ban đêm, điều trị bệnh hen nhạy cảm với aspirin và dự phòng co thắt phế quản cấp
do gang strc (EJB).
-Làm giảm triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị
ứng quanh năm.
Đối với trẻ từ 6-14 tuôi, nên dùng viên PAQ MŠ(viên nén nhai Montelukast 5mg).
Viên nén nhai PAQ M4 không được chỉ định để dùng cho trẻ dưới 2tuôi.
Nên dùng thuốc này như thể nào và liều lượng?
Thuốc này khi dùng cho trẻ em phải có sự giám sát của người lớn.
Nhai Iviên PAQ M 4mỗi ngày một lần vào buôi tối. Nên dùng thuốc Igiờ trước khi ăn hoặc
2giờ sau khi ăn. Nên tiếp tục điều trị ngay cả khi các triệu chứng bệnh đã thuyên giảm.
Với viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào nhu câu của từng đôi tượng.
Với bệnh nhân vừa hen vừa viêm mũi dị ứng, nên dùng mỗi ngày một liễu, vào buổi tối.
Không cân điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận hoặc bệnh nhân suy gan nhẹ, vừa.
Khi nào không nên dùng thuôc nay?
Bệnh nhân man cảm với montelukast hoặc bât cứ thành phân nào của thuôc.
Tác dụng không mong muôn:
Thuong gdp (ADR > 1/100):
-Nhiễm trùng: suy hô hấp cấp.
-Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, buôn nôn, nôn.
-Da và các rôi loạn dưới đa: phat ban.
-Rối loạn gan mật: nông độ transaminase huyết thanh (ALT, AST) tăng.
-Rối loạn khác: sốt.
19.11,
14.
Ítgặp (1/1000
-Nhiễm trùng: suy hô hấp cấp.
-Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, buôn nôn, nôn.
-Da và các rối loạn dưới da: phát ban.
-Rối loạn gan mật: nông độ transaminase huyết thanh (ALT, AST) tăng.
-Rối loạn khác: sốt.
Ítgặp (1/1000