Thuốc Panadol Extra with Optizorb : thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Panadol Extra with Optizorb |
Số Đăng Ký | VN-19964-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Paracetamol ; Cafein- 500mg ; 65mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | GlaxoSmithKline Dungarvan Ltd. Knockbrack, Dungarvan, Co Waterford |
Công ty Đăng ký | GlaxoSmithKline Pte., Ltd. 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
08/08/2017 | Công ty TNHH một thành viên Vimedimex Bình Dương | Hộp 2, 12 vỉ x 10 viên | 1584 | Viên |
22/11/2019 | CÔNG TY TNHH DKSH PHARMA VIỆT NAM | Hộp 2, 12 vỉ x 10 viên | 1584 | viên |
11/11/2019 | CÔNG TY TNHH DKSH PHARMA VIỆT NAM | Hộp 2, 12 vỉ x 10 viên | 1584 | viên |
9pO21Eg P
“Zhen ci
?p21
Oe[INN
Fc7/21⁄/71:/oÏ 771/7)
eX]
g10Z!1d0
1⁄4
II
onl ,
‘Z (17.7
with OQDUZorD
=ẫ ,
¡Z2 (1(.j
with Optizorb
¡2 (1/.j
with Optizorp,
3
XXXX
_
——
Sb©21£q
Số
lô
SX,
ngày
sản
xuất,
hạn
dùng
(DD/MM/YY)
sẽ
được
in
phun/
dập
chìm/
dập
nổi
lên
trên
hộp
trong
quá
trình
sản
xuất.
K-I-111-o12)000<451:7/0 |91101251-5)221-1205)070u)i1-0-311101)114s0s)-1s0111-10011-)02 915100) UA'u103'Jopeued'AMM @) *08U} Uula 5onu Bunp nsup Buonu øBuoJ1 ulax [UJBU aŒ 3qO2HVđ u1o2'sB@)SuoJje|ø1-1au1oysn2:uA. x DTD elRM Pelee EL) Meble etl ODi F 'e0E Jonp uẹnb oeg :uenb opg s (tud uạtuu) 68108øZL :I9891A Bunp 1q50n1) Bunp nsuep Buonu Á3j20G e (tud uạiuu) szcz£0ZL :LdNA. ^@ wa VN v0 EU To XsMO1q CONS SLATEVL i @ eT), ‘ ae] ra aelett | IEEE pee eMe Te] ae j g10ZI2đ0 12/⁄" BARCODE ling Drug (M)Sdn Bhd. 9,Jalan Enggang, Ampang/ UluKelang |Estate, 54200 Selangor, Malaysia. SÐK: VN-xxxx-xx CHi DINH: Panadol Extra with Optizorb chifa paracetamol lamat chat hasot,giảm đau vacaffeine lamot chat tang cudng tacdung giam dau cia paracetamol. Panadol Extra with Optizorb cohieu qua trong: Điều trịđau nhẹ dén vita vahasotbao gom: Dau dau, dau ntfa dau, dau co,dau bung kinh, dau hong, dau co xuong, sotvadau saukhitiém vacxin,dau saukhinhổ răng hoặc saucácthủthuật nha khoa, đau răng, đau doviêm xương khớp. PANADOL lànhãn hiệu sởhữu bởihoặc cấp oat choTap doan GSK. Hộp 2vỉx10vién/vi. Extra with Optizorb Giảm đau -Hạ sốt ¡` cơn đau v2 ES nhanhv⁄ Thu ⁄Gay bu6n ngiv “CH 'XSN ‘XS9195 —— Số lô sản xuất, ngày sản xuất, hạn dùng (DD/MM/YY) sẽ được in phun/ dập chìm/ dập nổi lên trên hộp trong quá trình sản xuất. ⁄ Gee2⁄4 VĂN PHÒNG lại ĐẠI DIỆN i ` Q| TẠI THÀNH PH 4 116 CHI MINE s©* Ay Mia à Ý—2 >
©
`Exfrawith Optizorb 500mgPARACETAMOLva 65 mgCaffalne
ân
ụtrịđaunhẹ đến vừavà hạ sốtbaogồm: ttđầu, đau nửa đầu, đau cơ,đau bụng inhWau họng, đau cơxương, sốtvàđau khiêm vắcxin,đau saukhinhổ răng haặc sad các thủthuật nha khoa, đau răng, „đau doviêm xương khớp.
Panadol
Giảm đau -Hạsốt vTác dụng nhanh xGiảm mạnh cơn đau vKhông gây buần ngủ
CHỈ ĐỊNH
LIÊU zÙNG & CÁCH DÙNG
lớn(kếcảngười caotuổi) vàtrảam tuổi trởlân:Chỉdùng đường uống. “Mẫn dùng 500 mg paracetamol/ 65 mg caffeine đến 1000 mg paracetamol/ 130 mgcaffeine (1hoặc 2viên) mỗi4đến 6giờ nếu cần. Liều tốiđahàng ngày: 4000 mg/ 520 mg (paracetamol/ caffeine). Không dùng quá liều chỉđịnh. Nên sửdụng liều thấp nhất cầnthiết đểcóhiệu quả điều trị. Thời gian tốithiểu dùng liều lặplại:4 giờ. Trẻemdưới 12 tuổi: không khuyến nghị dùng thuốc này chotrẻemdưới 12tuổi.
Ầx
SAN XUAT:
% GlaxoSmithKllne Dungarvan Ltd,Ireland. 3DONG GOL:
Số lôsản xuất, hạn dùng (DD/MM/YY) sẽ được in
Ästerling Drug (M)SdnBhd, Malaysia.
bo /
phun/ dập chìm/ dập nổi lên trên hộp trong quá trình sản xuất.
fet: E =
(=HUONG DA SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
TẠI THÀNH PHO Tên ah phẩm: IÑñbd: EXTRA WITH OPTIZORB.
Ny“> `S7
Cac cau khuyến ‹cáo“
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Để xa tầm tay trẻ em.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp
phải khi sử dụng thuốc.
. Thanh phần, hàm lượng của thuốc:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất:
Paracetamol………………………….. 500 mg
Caffeine .. “¬ …………… 65mg
Tá dược: ‘Starch. “.. Ì Povidone, Calcium carbonate, Crospovidone, Sodium
methyl parahydroxybenzoate (E219), Sodium ethyl parahydroxybenzoate (E215) va Sodium
propyl parahydroxybenzoate (E217), Alginic acid, Magnesium stearate, Opadry white YS-1-
7003, Carnauba wax.
Mô tả sản phẩm: Viên nén bao phim hình nang màu trắng đến trang ngà, một mặt khắc
chữ “xPx” với chữ P nằm trong vòng tròn, mặt còn lại dé trống.
Qui cách đóng gói:
Hộp 2vỉ x10 viên.
Hộp 12vỉ x10 viên.
.Thuốc dùng cho bệnh gì?
Panadol Extra with Optizorb chứa paracetamol là một chất hạ sốt, giảm đau và`caffeine là
một chất tăng cường tác dụng giảm đau của paracetamol. Panadol Extra wit izorb cd
hiéu qua trong:
Diéu tri dau nhe dén vwa và hạ sốt bao gồm:
Dau dau
Đau nửa đầu
Đau cơ
Đau bụng kinh
Đau họng
Đau cơ xương
Sốt và đau sau khi tiêm vắc xin
Đau sau khi nhỗ răng hoặc sau các thủ thuật nha khoa
Đau răng
Đau do viêm xương khớp.
7. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?
Người lớn và trẻ em từ 12 tuôi trở lên:
Uống 1hoặc 2viên mỗi 4đến 6giờ nếu cần.
Không uống quá 8viên trong 24 giờ.
Không dùng quá liều chỉ định và không dùng thuốc thường xuyên hon |
Luôn dùng liều thấp nhất có hiệu quả để giảm các triệu chứng của ba
Trẻ em dưới 12 tuôi :
Không dùng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi.
¡4 diệ! DIỆN
TẠI THÀNHot
HO CHI MINH /;/^
nh
Ụ
8. Khi nào không nên dùng thuốc này?
Không dùng thuốc này nếu bạn:
Bị dị ứng với paracetamol, caffeine hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
9. Tác dụng không mong muốn:
Ngưng sử dụng thuốc và báo cho bác sỹ của bạn ngay lập tức nếu:
e Ban bi phan tng dị ứng như phát ban da hoặc ngứa, đôi khi có vấn đề về hô hấp hay
sưng môi, lưỡi, cổ họng hay mặt.
e-Bạn bị phát ban hay bong da, hay loét miệng.
e Trước đây bạn có vấn đề về hô hấp khi uống aspirin hay thuốc kháng viêm không
steroid, và có phản ứng tương tự với thuốc này.
e Ban bi bam tím hay chảy máu mà không rõ nguyên nhân.
Những phản ứng này hiếm khi xảy ra.
10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này?
Trước khi dùng thuốc này, chắn chắc là bạn hỏi ýkiến bác sỹ của bạn nếu bạn đang uống
thuốc warfarin hay các thuốc tương tự sử dụng để làm loãng máu.
11. Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Nguyên tắc chung, thuốc giảm đau hạ sốt chỉ dùng khi cần thiết, khoảng cách gìxa hai liều
tối thiểu là 4giờ. A
Nếu bạn không chắc chắn nên làm gì, hãy hỏi ý kiến dược sỹ hoặc bác sỹ của bạn.
N
12. Can bao quản thuốc này như thế nào?
Bảo
quản dưới 30°C.
13. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Paracetamol
Dùng quá liều paracetamol co thé gay suy gan, co thé dan đến tình trạng ghép gan hoặc tử
vong.
Caffeine
Quá liều caffeine có thể gây đau thượng vị, nôn, tăng bài niệu, nhịp tim nhanh, kích thích
thần kinh trung ương (mát ngủ, thao thức, kích động, bối rối, hoảng sợ, run, co giật).
Khi dùng thuốc quá liều, cần chú ýrằng ngoài các triệu chứng xảy ra do quá liều caffeine
còn có thê gây ra độc tính nghiêm trọng với gan do quá liêu paracetamol. RE
A2 ian 3 VĂN PHÒNGXVAÀ
ĐẠInh nữ
14. Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
Nếu bạn uống nhiều hơn liều qui định, bạn nên:
Tìm đến các cơ sơ ytế đề tư vấn ngay lập tức ngay cả khi bạn không có
nào do nguy cơ tồn hại gan.
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này:
Phản ứng phụ nghiêm trọng trên da mặc dù tỉlệ mắc phải là không cao nhưng nghiêm trọng,
thậm chí đe dọa tính mạng bao gồm hội chứng Stevens-.Johnson (SJS), hội chứng hoại tử
da nhiễm độc: toxic epidermal necrolysis (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban
mun mu toan than cap tinh: acute generalized exanthematous pustulosis (AGEP).
Triệu chứng của các hội chứng nêu trên được mô tả như sau:
-Hội chứng Stevens-Johnson (S.JS): là dị ứng thuốc thể bọng nước, bọng nước khu trú ở
quanh các hốc tự nhiên: mắt, mũi, miệng, tai, bộ phận sinh dục và hậu môn. Ngoài ra có thể
kèm sốt cao, viêm phổi, rối loạn chức năng gan thận. Chẵn đoán hội chứng Stevens-
Johnson (SJS) khi có ítnhất 2hốc tự nhiên bị tổn thương.
-Hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN): là thể dị ứng thuốc nặng nhát, gồm:
+Các tổn thương đa dạng ở da: ban dạng sởi, ban dạng tinh hồng nhiệt, hồng ban hoặc
các bọng nước bùng nhùng, các tổn thương nhanh chóng lan tỏa khắp người;
+Tổn thương niêm mạc mắt: viêm giác mạc, viêm kết mạc mủ, loét giác mạc.
+ Tén thương niêm mạc đường tiêu hóa: viêm miệng, trợt niêm mạc miệng, loét hau,
họng thực quản, dạ dày, ruột;
+Tổn thương niêm mạc đường sinh dục, tiết niệu.
+ Ngoài ra còn có các triệu chứng toàn thân trầm trọng như sốt, xuất huyết đường tiêu
hóa, viêm phổi, viêm cầu thận, viêm gan… tỷ lệ tử vong cao 15-30%.
-Hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP): mụn mủ vô trùng nhỏ phát sinh
trên nền hồng ban lan rộng. Tổn thương thường xuất hiện ở các nếp gấp như nách, bẹn và
mặt, sau đó có thể lan rộng toàn thân. Triệu chứng toàn thân thường có là sốt, xét nghiệm
máu bạch cầu múi trung tính tăng cao.
Khi phát hiện những dấu hiệu phát ban trên da đầu tiên hoặc bát kỳ dáu hiệu phản &hg qua
mẫn nào khác, bệnh nhân cần phải ngừng sử dụng thuốc. Người đã từng bị các phan ự g
trên da nghiêm trọng do paracetamol gây ra thì không được dùng thuốc trở lại và Khi đến
khám chữa bệnh cần phải thông báo cho nhân viên ytế biết về ván đề này.
Thuốc chtra paracetamol. Uống quá nhiều paracetamol có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến
gan của bạn.
Không dùng thuốc này nếu bạn đang uống bắt kỳ thuốc kê toa hay không kê toa khác chứa
paracetamol dé diéu tri dau, sốt, triệu chứng cảm cúm hay thuốc giúp dễ ngủ.
Luôn luôn đọc và tuân thủ theo nội dung trên nhãn.
Thông tin quan trọng về một số tá dược trong sản phẩm của bạn: công thức có chứa
sodium trong mỗi viên.
Phụ nữ mang thai: Không khuyến cáo dùng thuốc trong thai kỳ.
Phụ nữ cho con bú: Nên tránh dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.
3
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không có ảnh hưởng đáng kể.
46. Khi nào cần tham vấn bác sỹ, dược sỹ:
Kiểm tra với bác sỹ của bạn trước khi dùng thuốc nếu bạn:
e Có vấn đề về gan hay thận.
e Nhẹ cân hay suy dinh dưỡng.
e_Uống rượu thường xuyên.
Bạn có thể cần tránh dùng chung thuốc này hoặc giới hạn I
e Kiém tra voi bác sỹ của bạn trước khi dùng thuốc n
điều này có thể làm tăng nguy cơ chuyển hóa acid trong
Dấu hiệu nhiễm acid chuyển hóa gồm:
a A/⁄ VĂN PHONG
ng! ue
DAI DIE
ong parece!
° Thở khó, nhanh, sâu.
° Cảm giác bệnh (buồn nôn), đang bệnh (nôn).
° Mat cảm giác thèm ăn.
Liên hệ với bác sỹ ngay lập tức nếu bạn bị phối hợp các triệu chứng này.
Thuốc này có chứa caffeine. Tránh uống quá nhiều thức uống chứa caffeine (như trà, cà
phê và thức uống đóng hộp chứa caffeine) khi dùng thuốc này. Lượng caffeine cao có
thể gây ra khó ngủ, run và cảm giác khó chịu ở ngực do nhịp tim rung.
Hãy đến gặp bác sỹ nếu triệu chứng của bạn không cải thiện.
47. Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuát.
48. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất:
Sản xuất tại:
GlaxoSmithKline Dungarvan Ltd
Knockbrack, Dungarvan, Co. Waiterford, Ireland.
Dong goi tai:
Sterling Drug (M) Sdn. Bhd.
Lot.89, Jalan Enggang, Ampang/Ulu Kelang Industrial Estate
54200 Selangor, Malaysia.
19. Ngay xem xét stra déi, cap nhat lai néi dung hueng dan st dungythuéc:
Dựa trên GDS phiên bản 4.0 ban hành ngày 07 tháng 07 năm 2015.
PANADOL là nhãn hiệu sở hữu bởi hoặc cấp phép cho Tập đoàn GSK.
đếm PHONG >
(ai AIDIBANADOL EXTRA WITH OPTIZORB
(GÌ TẠI THÀNH PHố | |
THANH PHAN. “© Ct! KS
Re se ro ÌKG : ,© Mỗi viên nén BaoÐ chứa: a Hoat chat: A
Paracetamol………………………….. 500 mg Ass
Caffeine………………………………. 65 mg J|=/
Tá dược: Starch pregelatinized, Povidone, Calcium carbonate, Crospovidone, Sodium methy! lá –
parahydroxybenzoate (E219), Sodium ethyl parahydroxybenzoate (E215) va Sodium propyl %
parahydroxybenzoate (E217), Alginic acid, Magnesium stearate, Opadry white YS-1-7003,
Carnauba wax.
DẠNG BÀO CHÉ
Viên nén bao phim.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỘNG HỌC
DƯỢC LỰC HỌC
Mã ATC: N02B E01.
Nhóm tác dụng dược lý: Anilide.
Cơ chế tác dụng
Paracetamol la một chất giảm đau, hạ sốt. Cơ chế tác dụng của thuốc được cho là ức chế
tổng hợp prostaglandin, chủ yếu tại thần kinh trung ương.
Tác dụng dược lý
Do không có tác dụng ức ché tổng hợp prostaglandin ngoại biên nên thuốc có đặc tính dược
lý quan trọng là duy trì prostaglandin bảo vệ tại đường tiêu hóa. Do vậy, paraeetamol thích
hợp khi dùng cho những bệnh nhân có tiền sử bị bệnh, hoặc bệnh nhân đang-dùKùè các thuốc
khác có tác dụng phụ là ức chế tổng hợp prostaglandin ngoại biên (ví dụ, bệniìwhàn có tiền
sử chảy máu đường tiêu hóa hoặc người cao tuổi).
Caffeine hoạt động như một chất tăng cường tác dụng giảm đau của paracetamol. Các dữ
liệu lâm sàng cho thấy sự kết hợp paracetamol-caffeine gây ra tác dụng giảm đau tốt hơn
nhiều so với viên nén paracetamol thông thường (p <0,05). DƯỢC ĐỘNG HỌC Paracetamol Hap thu Paracetamol duoc hap thu nhanh chóng từ đường tiêu hóa và phân bố đến hầu hết các mô của cơ thể. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt trong vòng 30 đến 60 phút sau khi uống với liêu điều trị. Trang 1/6 Phân bỗ Paracetamol liên kết với protein huyết tương rất ít ở nồng độ điều trị Khoảng 25% paracetamol trong máu kết hợp với protein huyết tương. Chuyển hóa và thải irừ sài Paracetamol được chuyển hóa ở gan và bài tiết qua nước tiểu⁄@H ýeu gì dang chất chuyển hóa glucuronide va sulphate - ithơn 5% paracetamol được San Cag không đổi. Thời gian bán thải trung bình trong huyết tương khoảng 2,3g CORE Reo đài với liều gây độc hoặc ở người bệnh có thương tổn gan. < TẠI feat Boot, i Sau liều điều trị, có thể tìm thấy 90 đến 100% thuốc trong nước tiếu trồng hot bi #hát chủ yếu sau khi liên hợp trong gan với acid glucuronic (khoang 60%), avid sulforie: kHoảng 35%) hoặc cystein (khoảng 3%); cũng phát hiện thấy một lượng nhỏ những chất chuyển hóa hydroxyl-hóa và khử acetyl. Trẻ nhỏ ítkhả năng glucuro liên hợp với thuốc hơn so với người lớn. Caffeine Hấp thu Caffeine được hấp thu nhanh chóng từ đường tiêu hóa Phân bố Caffeine được phân bố rộng khắp cơ thé. Chuyển hóa và thải trừ Caffeine được chuyển hóa gần như hoàn toàn qua gan thông qua quá trình oxy hóa và khử methyl tao ra một số dẫn xuất xanthine, sau đó bài tiết qua nước tiểu. Thời gian bán thải trung bình trong huyết tương khoảng 4,9 giờ. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI Hệp 2vỉ x10 viên. Hộp 12 vỉx 10 viên. CHỈ ĐỊNH DIEU TRI Panadoi Extra with Optizorb chứa paracetamol là một chất hạ sốt, giảm đau vàcaffeine la một chất tang cueng tac dung gidm dau cia paracetamol. Panadol Extra ‘with Petizorb có hiệu quả trong: Điều trị đau nhẹ đến vừa và hạ sốt bao gồm: Đau đầu Đau nửa đầu Dau co Bau bung kinh Dau hong Đau cơ xương Sốt và đau sau khi tiêm vắc xin Đau sau khi nhỗ răng hoặc sau các thủ thuật nha khoa Đau răng Đau do viêm xương khớp. Trang 2/6 LIEU DUNG & CACH DUNG _ Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Chỉ dùng đứönÿ bónồ», Nên dùng 500 mg paracetamol/ 65 mg caffeine đến 1000 mg paraceta Fat mg›e (1 hoặc 2viên) mỗi 4đến 6giờ nếu cần. lo ĐẠI DIỆN Liều tối đa hàng ngày: 4000 mg/ 520 mg (paracetamol/ caffeine). TẠI THÀNH PHỐ Không dùng quá liều chỉ định. — Ệ <, CHÍ Mị Nên sử dụng liêu thâp nhật cân thiét dé có hiệu quả điêu trị. Thời gian tối thiểu dùng liều lặp lại: 4giờ. kh...” Trẻ em dưới 12 tuổi: không khuyến nghị dùng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi. CHÓNG CHỈ ĐỊNH Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với paracetamol, caffeine hoặc với bát kỳ tá dược nào của thuốc. THẬN TRỌNG VÀ CÁC LƯU Ý ĐẶC BIỆT Bác sỹ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson (S.JS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). Chứa paracetamol. Không dùng với các thuốc khác có chứa paracetamol. Sử dụng đồng thời các thuốc khác có chứa paracetamol có thể dẫn đến tình trạng quá liều. Dùng quá liều paracetamol có thể gây ra suy gan, điều này có thể dẫn đến việc ghép gan hay tử vong. Trên các bệnh nhân đang bị các bệnh về gan, có sự gia tăng nguy cơ gây hại của paracetamol đối với gan. Tham khảo ýkiến bác sỹ trước khi dùng thuốc này cho các bệnh nhân được chẩn đoán là Suy gan hoặc suy thận. Đã có báo cáo trường hợp rối loạn/suy giảm chức năng gan ởnhững bệnh nhân bị thiếu hụt glutathione như suy dinh dưỡng, biếng ăn trầm trọng, có chỉ số khối cơ thể thắp Roặd người nghiện rượu mạn tính. NN Những bệnh nhân ở trạng thái thiếu hụt giutathione như nhiễm trùng mau, sử dụng paracetamol cé thé lam tang nguy cơ chuyên hóa acid trong máu. Nếu các triệu chứng còn dai dẳng, tham khảo ý kiến bác sỹ. Tránh dùng quá nhiều caffeine (ví dụ như từ cà phê, trà và một số đồ uống đóng hộp khác) trong khi đang dùng thuốc này. Đề xa tầm tay trẻ em. Sodium methyl-, Sodium ethyl- và Sodium propyl-parahydroxybenzoate (E219, E215, E217) có thể gây ra phản ứng dị ứng (có thể bị trì hoãn). THAI KỲ VÀ CHO CON BÚ Khả năng sinh sản Chưa có dữ liệu. Phụ nữ mang thai Paracetamol Các nghiên cứu trên người và động vật vẫn chưa xác định được bát kỳ nguy cơ nào của paracetamol đối với thai kỳ hoặc sự phát triển phôi thai. Trang 3/6 Caffeine Khéng khuyén nghi dung paracetamol-caffeine trong thoi ky mang thai do cé kha nang lam tăng nguy cơ sảy thai tự nhiên liên quan tới việc tích lũy caffeine trong cơ thể. Phụ nữ cho con bú Paracetamol và caffeine được bài tiết vào sữa mẹ. : Vé ZẨN iE NN Paracetamol c> SN ON Các nghiên cứu trên người với paracetamol ở liều dùng khuyến nghị (êydIatti Awe
bắt cứ nguy cơ nào đối với phụ nữ cho con bú hoặc trẻ bú mẹ. as a 6 ANH Caffeine HỒ CHÍ MINH, hes Caffeine trong stra me có thể có tác dụng kích thích đối với trẻ bú mè c cho SY L,
vẫn chưa quan sat thay déc tinh dang ké.
ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Không có ảnh hưởng đáng kể.
TƯƠNG TÁC CỦA THUÓC VỚI CÁC THUÓC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC
Str dung paracetamol hàng ngày kéo dài làm tăng tác dụng chống đông máu của warfarin và
các
loại coumarin khác dẫn đến tăng nguy cơ chảy máu; dùng thuốc không thường xuyên sẽ
không có ảnh hưởng đáng kẻ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Dữ liệu thu được từ thử nghiệm lâm sàng
Các tác dụng không mong muốn thu được từ dữ liệu của thử nghiệm lâm sàng thường hiếm
khi xảy ra và trên một số itcác bệnh nhân.
Dữ liệu thu được từ quá trình lưu hành sản phẩm
Các tác dụng không mong muốn thu được trong quá trình lưu hành sản phẩm ởliều dùng
khuyến nghị được đưa ra trong bảng dưới đây theo phân loại hệ thống cơ quan của cơ thể
và tần suất xuất hiện.
Để phân loại mức độ thường gặp các tác dụng không mong muốn, sử dụng ớc $au
đây: Rất thường gặp (> 1/10), thường gặp (> 1/100, <1/10), không thường gặp (> 1 ị
< 1/100), hiém gặp (> 1/10000, < 1/1000), rất hiếm gặp (< 1/10000), chưa biết (khðng thể ước lượng từ các dữ liệu hiện có). Tần suất xuất hiện các tác dụng không mong muốn được ước lượng từ các báo cáo thu được trong quá trình lưu hành sản phẩm. Cơ quan |Tac dụng không mong muốn Tân suất Paracetamol Rdi loan mau va hé | Gidm tiểu cầu. Rat hiém bach huyét Rồi loạn hệ miễn dịch | Phản ứng quá mẫn. Rat hiểm Phản ứng dị ứng da như: ban da, phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson. Trang 4/6 Rồi loạn hệ hô hấp, | Co that phế quản ở các bệnh ; Rất hiếm ngực và trung thát nhân nhạy cảm với aspirin và : cac NSAID khac. Ị Rồi loạn gan mật Bắt thường gan. ' Rất hiếm Caffeine ¡Hệ thân kinh trung | Bên chôn : Chua biét ¡ương i i Chong mat. | À Khi dùng liêu khuyến nghị paracetamol-caffeine cùng với chế độ ăn uống cớ Rhiề aha sé gay ra các tác dụng shụ do quá liều caffeine như mắt ngủ, thao thức, lo ae | đau đầu, rối loạn tiêu hóa, hồi hộp. Val HO cui TH ng 5 Y⁄/ QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ NÓ = Paracetamol Dấu hiệu và Triệu chứng Dùng quá liều paracetamol có thể gây suy gan, có thể dẫn đến tình trạng ghép gan hoặc tử vong Điều trí Áp dụng các biện pháp kiểm soát ytế ngay khi xảy ra trường hợp quá liều thậm chí khi các triệu chứng của hiện tượng quá liều không xuất hiện. Có thể cần sử dụng N-acetylcysteine hoặc methionine. Caffeine Dấu hiệu và Triệu chứng Quá liều caffeine có thể gây đau thượng vị, nôn, tăng bài niệu, nhịp tim nhanh, kích thích thần kinh trung ương (mắt ngủ, thao thức, kích động, bói rối, hoảng sợ, run, co giật). Khi dùng thuốc quá liều, cần chú ýrằng ngoài các triệu chứng xảy ra do quá liều caffeine còn có thé gay ra độc tính nghiêm trọng với gan do quá liều paracetamol. Điều trị Không có chất giải độc đặc hiệu nhưng có thể dùng các biện pháp cáp cứ*thiềh hp như dùng thuốc đối kháng thụ thể beta giao cảm để ngăn chặn độc tính trên tim. BẢO QUẢN Bảo quản dưới 30°C HẠN DÙNG 24 tháng kể từ ngày sản xuất. SAN XUAT TẠI: GlaxoSmithKline Dungarvan Lid Knockbrack, Dungarvan, Co. Waterford, Ireland. ĐÓNG GÓI TẠI: Sterling Drug (M) Sdn. Bhd. Lot. 89, Jalan Enggang, Ampang/Ulu Keiang Industrial Estate 54200 Selangor, Malaysia. Trang 5/6 Ngày xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: Dựa trên GDS phiên bản 4.0 ngày 07 tháng 07 năm đạn GSK. PANADOL là nhãn hiệu sở hữu bởi hoặc cấp phép) ve zo ZANE ki oS VAN PHONG A ĐẠI DIỆN TAI THANH PHO | HỒ CHÍ MINH ⁄~ / oy TUQ. CỤC TRƯỜNG P.TRUONG PHONG Nguyen ‹Huy Hi ung Trang 6/6