Thuốc Orgyl: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcOrgyl
Số Đăng KýVN-18139-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngOrnidazol – 500mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtKusum Healthcare Pvt. Ltd. SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan
Công ty Đăng kýAPC Pharmaceuticals & Chemical Limited 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
12/04/2019Công ty TNHH XNK Y tế DeltaHộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 01 vỉ x 10 viên16000Viên
09/06/2017Công ty TNHH XNK Y tế DeltaHộp 10 vỉ x 10 viên10500Viên
N

Mig.date:dd/mm/yy
CTĐVÏ 500m
Ornidazole Tablets
Each film coated tablet contains öOrnidazolc……………………. 500 mg z
E E
3 5
° §
kk hw Kusum flealthcare Kusum Healthcare Pvt. Ltd. India
Ab/ 8
Nhãn phụ

CỤC QUẢN RÝD
~J @©
/

DA PHE DUYET A
Lan dau:A9./…4…/. LAY

:’ON
U9EG
ÁÁJu1u1/pp
:9‡eQ
‘dx3
ÁÁ/uuuä/pp
:91EQ
‘ĐỊNI
|
Orgy!
tablets
10×10/VIT

v
— . = O + Film coated tablets x °
T Vi S Ề = a BY 500mg «5 = -.. S AG 60 kg, uống 1g 2lần/ngày trong 3ngày
Trẻ em: 40 mg/ kg trọng lượng cơ thê, Ilần/ ngày, trong 3ngày
e Nhiễm Giardia
Người lớn: 1— 1,5g, 1lần/ ngày, trong |—2ngay
Trẻ em: 30 —40 mg/ kg trọng lượng cơ thể, 1lần/ ngày, trong 1—2ngày
© =Nhiém Trichomonas
1,5g |lan hay 500 mg x 2 lần/ ngày, trong 5ngày
e_ Nhiễm khuẩn âm đạo
3viên 500 mg cho 1liều duy nhất hay Iviên 500 mg x 1lần/ngày trong 5—7ngày
Khi không thể đạt được một liều chính Xác (mg/kg) với các dạng viên nén có sẵn cho trẻ em vànhất
thiết phải điều trị với Orgyl, nên quyết định dùng liều ước lượng theo từng trường hợp
Dự phòng nhiễm khuẩn do vi khuẩn ky khí:
Uống 1—2 viên trong vòng 3—5ngày trước khi phẫu thuật
Bệnh nhân suy gan nặng
Khoảng
cách liều dùng tăng gấp đôi ởbệnh nhân suy gan
Trang 2

Bệnh nhân suy thận
Do Omidazole bị loại trừ khi bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo, nên trước khi thực hiện liệu pháp
này, cần phải uông liều bổ sung 500 mg Ormnidazole khi đang dùng liều hàng ngày 2g hay liều bỗ sung
250 mg khi đang dùng liều hàng ngày [g
Cách đùng:
Thuốc được uống sau bữa ăn. Trong tất cá chỉ định, nên điều trị cho cả bạn tình với liều tương tự để
ngừa tái nhiễm
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
“Tiền sử mẫn cảm với Ornidazole hoặc các dan xuất nitroimidazole.
Orgyl bị chống chỉ định trong rối loạn hệ thần kinh trung ương như động kinh.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Trẻ em dưới ậtuổi.
THẬN TRỌNG
Hiệu lực của các thuốc khác có thể bị ảnh hưởng. _AVŸ_
Trẻ em: Không có dữ liệu về việc sử dụng thuốc chuc em dudi |tudi.
Trong điều trị nhiễm Trichomonas, phai diéu trj ca ban tinh dé tranh bi tai nhiém.
=
TAC DONG CUA THUOC LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Orgyl có thế ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Không lái xe và vận hành máy móc
khi xảy ra các tác dụng không mong muốn trên hệ thần kinh trung wong.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Các nghiên cứu mở rộng trên nhiều loài không cho thấy bằng chứng gây quái thai và độc cho bao thai
của ornidazole. Tuy nhiên, chưa có nghiên cứu nào được thực hiện trên người mang thai. Cần phải cân
nhắc giữa lợi ích của việc dùng thuốc với những khả năng gây hại khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang
thai và cho con bú.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không giống như những dẫn xuất imidazole khác, Ornidozole không ức chế aldehyde dehydrogenases
và do đó không tương ky với rượu. Tuy nhiên, Ornidazole có thể ảnh hưởng đến tác động của thuốc
chống đông loại coumarin dùng đường uống. Nên điều chỉnh liều thuốc chống đông cho thích hợp.
Omidazole kéo dài tác dụng giãn cơ của vecuronium bromide.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ như buồn ngủ, nhức đầu và rồi loạn tiêu hóa như buồn
nôn, nôn mửa. Các rối loạn thần kinh trung ương như chóng mặt, rùng mình, cứng cơ ngoại tháp, chậm
vận động, cơn co giật, mệt mỏi, ảo giác, mất tạm thời ýthức và cảm giác hoặc rối loạn thần kinh ngoại
Trang 3

Vet

biêrđã được quan sát thấy ởmột vài trường hợp riêng rẽ. Rối loạn vị giác, bất thường chức năng gan
và¿ác phản ứng ởda đã được quan sát thây. Phản ứng man cảm cũng có thê xảy ra.
“hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Trong trường hợp quá liều, các tác dụng không mong muốn sẽ xảy ra với mức độ nặng hơn. Không có
thuốc giải độc đặc hiệu. Có thể dùng diazepam nếu bị co cứng cơ.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim. ae
BAO QUAN: Noi khé &nhiét độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng. ;
HAN DUNG: 36 thang ké tir ngay san xuat
Không dùng thuốc khi hết hạn sử dụng.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC các
NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI Y KIEN BAC SI.
GIU’ THUOC TRANH XA TAM TAY CUA TRE.

số: HỒ CỤC TRƯỞNG
Sản xuất bởi ¿ 2 Vit Hong
KUSUM HEALTHCARE PRIVATE LIMITED
SP-289 (A) RICO Indl. AreaChopanki (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan, An D&

Trang 4

F+
aa;

Be.

Ẩn