Thuốc Ofleye Drop: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcOfleye Drop
Số Đăng KýVD-15493-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngOfloxacin – 15 mg
Dạng Bào Chế Dung dịch nhỏ mắt, tai
Quy cách đóng góihộp 1 lọ 5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Medipharco – Tenamyd Số 8 Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Medipharco – Tenamyd Số 8 Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
01/04/2016Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lhộp 1 lọ 5 ml dung dịch nhỏ mắt, tai9250Lọ
Mẫu hộp giấy lọ 5ml

Gey yew oyu soni
%£ “0:UI28X0|J0
a IRe Thuéc ban theo don
OFLEVE nnors Ofloxacin :0,3%
ute oi mia
GMP-WHO}

vom
Lọ5ml
MEDIPHARC0
SS
3cm

0 đ 03 00/23
* Cc S1 CÔNG TY CP ©
¬ UNG UƠNGÌ”
Fit,
to
THANH PHAN: Ofloxacin _….. Tádược vừa đủ 5ml CHỈBINH &CHONG CHỈĐỊNH & CACTHONG TINKHAC: Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng LIỂU DÙNG -CÁCH DÙNG: Nhỏvàomắt, taibịbệnh mỗilần1 giọt, ngày 3-4lầnhoặc theo sựchỉ dẫncủathầythuốc. ĐIỂU KIỆN BẢO QUẢN: Nơikhô thoáng. dưới30C, tránh ánhsáng. SDK: Không dùng thuốc quá15ngày
kể từkhimởnắplọ
Nhàsảnxuất CTCP DƯỢC TWMEDIPHARC0-TENAMYD. 8Nguyễn Trường Tộ-Tp.Huế ViệtNam
BỂ XÃ TẨMTÂYCỦATRẺEM ĐọcKÝHUỚNG DẪNSỬDỤNG. TRƯỚC KHIDÙNG
, 3cm

TRe Prescription drug
OFLEVE nnors Ofloxacin: 0,3%
Bottle 5ml
MEDIPHARCO
$616SX/Lot
Ngày SX/Mfg.Date:
HD/Exp.Date:

Mẫu nhãn lọ 5ml
lÑ&Thuốc bántheo đơn

Thanh phan: Ofloxacin ’iThudc nhỏmắt, taiLọ5ml Tádượcvừađủ….
CÔNG TYEP DƯỢC TW MEDIPHARC0-TENAMYD
seconDIL15mg

56’
Lo
$x
:

< 5,5cm Han dung : MEDIPFHARCO/™ » N@TENAMYD t ` `LTA COMPOSITION:Ofloxacin 15mg Excipients.......s.q.Í.......5 ml INDICATIONS &CONTRA- INDICATIONS &ANOTHER INFORMATIONS: Seeinsert USAGE AND DOSAGE: Instill 1drop each time ofthe medicine intotheinfected eyeor ear,3-4times adayorfollow the physician's instruction. STORAGE: Store indry place below 30°C, protect from light Reg.N°: Donotusemore than 15 days after opening thebottle. MEDIPHARCO-TENAMYD CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY KEEPOUTOFREACH OF CHILDREN PLEASE READ PACKAGE INSERT BEEDRE USING * Ghi chú: Số lô SX và hạn dùng được in phun trên thân lọ MẪU TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG Tờhướng dẫn sửdụng thuốc OFLEYE DROPS (Ofloxacin: 0,3% ) Thuốc nhỏ mắt, tai CÔNG THỨC: 091, .....-aa. 15mg Tádược: (Acid hydrocloric, Natri Tetraboraf, Benzalkonium Clorid, Dinatri edetaf, nước cất).. vừa đủ......5 ml CHỈ ĐỊNH: ~.Thuốc dùng đểđiều trịcác bệnh nhiễm trùng mắt gây radocác vikhuẩn nhạy cảm: Viêm kếtmạc, viêm kếtmạc mủ, viêm mímắt, loét giác mạc, viềm giác kếtmạc, viêm túilệmãn tính .Viêm taidocác vikhuẩn nhạy cảm. ~_Phòng ngừa nhiễm khuẩn sau phẫu thuật. CÁCH DÙNG -LIỂU DÙNG: Nhỏ vào mắt, taibịbệnh mỗi lần1giọt, ngày 3-4lầnhoặc theo sựchỉdẫn của thầy thuốc. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Mẫn cảm vớithành phần của thuốc hoặc bấtkỳkháng sinh nào thuộc nhóm Quinolon. ~Phụ nữcóthai vàcho con bú. -Trẻ emdưới 15tuổi. THẬN TRỤNG: ~Không được dùng thuốc đểđiểu trịdựphòng (do nguy cơchọn lọcchủng đểkháng). ~Trường hợp bệnh không được cảithiện nhanh, hoặc trong trịliệu lâudàicần theo dõikiểm travitrùng học vềtính nhạy cảm của các chủng vikhuẩn, phát hiện chủng nào kháng thuốc đểcóbiện pháp điều trịthích hợp. -Trường hợp điểu trịcùng với một thuốc nhỏ mắt chứa hoạt chất khác, phải dùng cách khoảng 15phút. ~Không được tiêm thuốc nhỏ mắt vào xung quanh hoặc trong mắt. TƯƠNG TÁC THUỐC Mức ofloxacin trong huyết thanh cóthểgiảm xuống dưới nổng độđiều trịkhidùng đồng thời vớicác kháng acid nhôm vàmagnesi. Tuy nhiên, sựhấp thucủaofloxacin theo đường dùng tạichỗ rấtítnên nguy cótương tácthuốc rấtthấp. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Hầu hếtcác tácdụng phụ liên quan đến thuốc chỉlàcảm giác rátmắt hoặc khó chịu thoáng qua. Các phản ứng khác như nhức mắt, đỏmắt, ngứa mắt, phù mặt, chảy nước mắt, khô mắt. Hiếm gặp chóng mặt vànôn mửa Thông báo cho bác sỹnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỘNG HỌC: “Dược lựchọc: Ofloxacin làthuốc kháng khuẩn nhóm fluoroquinolon, cóphổ kháng khuẩn rộng bao gồm Enferobacteriaceae, Pseudomonas aeruginosa, Haemophilus influenzae, Neisseria spp., Staphylococcus, Streptococcus pneumoniae va một vàivikhuẩn Gram dương khác. Thuốc cũng cótácdụng đốivớiMycobacterium leprae vaca v6iMycobacterium tuberculosis vavaiMycobacterium Spp. khác. Cơchế tácdụng: Oiloxacin cótácdụng diệt khuẩn. Giống như các thuốc quinolon kháng khuẩn khác, ofloxacin ứcchế DNA -gyrase làenzym cẩn thiết trong quá trình nhân đôi, phiên mãvàtusửa DNA củavikhuẩn. *Dược động học: Thuốc được hấp thuqua kếtmạc, giác mạc, phân bốvào dịch cơthể, xâm nhập vào các mô, thuốc được đào thải chủ yếu qua thận, một ítqua phân hay bằng thẩm phân máu. QUA LIEU VÀCÁCH XỮLÝ: Ngừng sửdụng khicóhiện tượng phù nể,gây kích thích, cay mắt. LỮI KHUYẾN CÁO: Thuốc này chỉdùng theo đơn củathầy thuốc. ñ Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. J([A Nếu cần thêm thông tinxin hồi ýkiến bác sĩ. hb Bểxatầm tay trẻem. ge Không sửdụng nếu thấy thay đổimàu sắc hoặc kết tủa. BIEU KIEN BAO QUAN: Noi khô thoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánhsáng. QUY CÁCH ĐÓNG SÚI: Lọ5ml, hộp 1 lọ HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất. Không dùng thuốc quá 15ngày kểtừkhimở nắp lọ. CTCP DUOC TW MEDIPHARCO-TENAMYD 8Nguyễn Trường Tộ-Tp.Huế -Việt Nam DT:054. 3823099 -3827215 Fax: 054.3826077 DS. Pham hu Binh

Ẩn