Thuốc Ofcin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcOfcin
Số Đăng KýVD-20580-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngOfloxacin – 200mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
Công ty Đăng kýCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/06/2016CT TNHH MTV Dược phẩm DHGHộp 2 vỉ x 10 viên917Viên
JM1]P*+4
MẪU NHÃN DỰ KIÊN
*Nhãn trên vỉ 10 viên:

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
4 Sảnxuất tại: Công tyTNHH MTV Du#fphẩmp
Lan dO al bn M⁄ OFCIN
Ofloxacin 200 mg

OFCINOfloxacin 200 mg Ofloxacin 200 mg
OFCIN OFCINOfloxacin 200 mg Ofloxacin 200 mg
OFCIN OFCIN Offoxacin 200 mg Ofloxacin 200 mg
OFCIN OFCIN Ofloxacin 200 mg Ofloxacin 200 mg
CHG PHARMA

THANH
PHAN:
oust
aaaa
in
i
Sản
xuất
tại:

a
at
TưVấn
Khách
Hang
CÔNG
TY
TNHH
MTV
DƯỢC
PHẨM
DHG
cla
ena
cl
ont

©
0710.3899000
Khucông
nghiệp
Tân
Phú
Thanh,
0hâu
Thành
A,Hậu
Giang
CÁC
THÔNG
TIMKHÁC:
www.dhgpharmacomvn
BT:
(0711)
3953555
Fax:
(0711)
3953555
Xem
tờhướng
dẫnsửdụng
kèm
theo.

VWäVHd
%Œ—1

|
a
Ea

a
7=
2(TRÁCHNZIÊWHŨUHẠN 2
MGT THANH VIER Ì|

1*

AMAA
bEXATAM
TAY
TRE
EM.
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG,
Ngay
SX(Mi.
date);
ĐIỂU
KIỆN
BẢO
QUAN:
§ố16SX(Batch
No.):
Nơikhô,
nhiệt
độkhông
quá30C,
tránh
ánh
sáng.
HO
(xp.date):
SDK
(Reg.
No.):
VD-20580-14

*Nhãn trên hộp 2vỉ x 10 vi ên (bỗ 6sung lan 1)

*Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (bố sung lần 1):
OFCI
MỘTTHANH VIÊN
DƯỢC PHẨM

Ofloxacin 200 mg
CONG THUC: Ofloxacin … ere eet …200 mg Táđượcvừađủ Tho „1viên (Tinh bot san, lactose, magnesi sistearat, sodium starch glycolat, aerosil, PVP K30, HPMC, PEG 6000, titan diaxyd, talc). DANG BAO CHẾ: Viên nén dàibaophim. (UY CÁCH ĐÚNG GÓI: Hộp 2vỉx 10 viền. DƯỢC LỰC HỌC: Ofícin vớithành phấn hoat chất chính làofloxacin, kháng sinh nhóm quinolon, cóphổ kháng khuẩn rộng baogồm Enterobacteriaceae, Ps aer a,Haemophilus , iaSpp., Staph, Strepi p. vàmột vàivikhuẩn Gram dương khác. Oiloxacin cótácdụng manh honciprofloxacin d6ivoiChlamyoia trachomatis, Ureaplasma urealyticum, Mycoplasma pneumoniae. Ofloxacin cing cótácdung đốivớiA4/cobacterium ieprae, vàcdvoiMycobacterium tuberculosis, vàvaiMycobacterium spp khdc. Ofloxacin c6tacdung diét khuẩn. Giổng nhưcácthuốc quinolon kháng khuẩn khác, ofloxacin ứcchế DNA -gyrase làenzym cẩnthiết trong quá trình nhân đôi. phiền mãvàtusửaDNA củavikhuẩn DƯỢC ĐỘNG HỌC: Ofloxacin được hấp thunhanh vảtốtquađường tiềuhóa. Khả dụng sinh họcquađường uống khoảng 100%. Hấp thubịchâm lạikhi cóthức ănnhưng tỷlệhấp thukhông bịảnh hưởng. Nửa đờitrong huyết tương là 5 -8gid;trong trường hợp suythân, kéodàihơntùytheo mức độsuy thân, khiđócầnchỉnh liều. 0floxacin được phần bốrộng khắp vàocácdich cơthể, kể cả dịch nãotủyvàxầm nhập tốtvàocácmô. Khoảng 25% nống độthuốc trong huyết tương gắn vàoprotein huyết tương. Thuốc quanhau thaivàtiếtquasửamẹ. Cónổng độtương đốicao trong mật. Thân lảnơithải trừ chinh ofloxacin. CHỈĐỊNH: Ofcin được dùng trong cácbệnh ~Viêm phế quản năng dovikhuẩn, viêm phổi ~Nhiễm khuẩn €hfamydia tạicổtửcung hoặc niệu đạocóhoặc không kèm lậu,lậukhông biến chứng, viếm tuyến tiểnliệt. viềm đường tiếtniệu. ~Nhiễm khuẩn davàmômềm. ~Viêm đạitràng donhiễm khuẩn. CHỐNG CHỈĐỊNH: Quá mẫn vớiofloxacin hoặc cácquinolon khác. Trẻdưới 18tuổi THAN TRONG: Bénh nhân cótiển sửđộng kinh hayrốiloan hệthần kinh trung ương. Giảm liếuởbệnh nhần suythân. PHY NUCOTHAI VACHO CON BU:Không nền dùng ofloxacin trong thời kỳmang thai 0floxacin bàitiếtvàosữamẹ. Nếu mẹbưộc phải dùng øfloxacin thìphải ngừng choconbú LALXE VAVAN HANH MAY MOC: Than trong khiláixe và vận hành may móc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Uống đồng thời ofloxacin vớicdcthudc khdng viém khéng steroid (aspirin, diclofenac, dipyron, indomethacin, paracetamol), tac dụng gây rốiloan tâm thần không tăng (sảng khoái, hysteria, loạn thần). Mức ofloxacin trong huyết thanh cóthểgiảm xuống dưới nồng độđiểu trịkhi dùng đồng thờivớicáckháng acid nhôm vàmagnesi TAC DUNG KHONG MONG MUON: Thường gZo: Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn. tiêu chảy, đaubụng vàrốiloạn tiêuhóa. Thần kinh: Đau đấu, chóng mặt, mệt mỏi, run, mất ngủ, ácmông, rốiloạn thgiác. Da:Phát ban, ngứa, phản ứng dakiểu quámẫn Hiếm gặp: -Thắn kinh: Ảogiác, trầm cảm, cogiật Da:Viêm mạch, hôichứng Stevens -Johnson vàhoại tửnhiễm độccủada. Thông bảochobácsĩnhững tác dụng kh6ng mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. QUA LIEU VÀ CÁCH XỬTRÍ: Trong trường hợpdùng quáliềunénthông báo ngay chobácsĩ LIEU DUNG VÀCÁCH DÙNG: Người lớn ~Viêm phế quản nặng dovịkhuẩn hoặc viẽm phổi: uống 2viên x 2lẩn/ngày, trong 10ngày. ~Nhiễm Chlamydia (trong cổtửcung vàniệu quản): uống 11viền x2lần/ ngày, trong 7 ngày. -Lậukhông biến chứng: uống 2viên, một liểuduynhất ~Viêm tuyến tiến liệt: uống 11viên x2lần/ ngày. trong 6tuấn. -Nhiễm khuẩn da và mỗmềm: uống 2viễn x2lắn/ ngày. trong 10ngảy. ~Nhiễm khuẩn đường tiếtniệu: Viêm bang quang do£.colihoặc K.pneumoniae. ung 1vidn x2lin,

Trường hợpngười lồnsuychức năng thận: Ðộthanh thải Creatinin >50ml phút: liềukhông thay đổi, uống 2lần/ngày.. Độthanh thải Creatinin 10-50ml/phút: liềukhông thay đổi,uống 1lần/ ngày. Độthanh thải Creatinin <10ml/phút: uống nửa liểu, uống 1lần/ngày. Hoặc theosựchỉdẫncủaThấy thuốc. PHÓ CỤC TRƯỞNG Đọc kỹhưởng dẫn sửdung trưỏc khiđùng. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất. Nếu cẩn thêm thông tin,xinhỏiýkiến bácSĩ Điểu kiện hảo quản: Nơi khô, nhiệt độkhóng qưáa9 ánh sá n Vai KT” Thuốc nảy chỉđùng theo đơn củabác sĩ. Tiêu chuẩn: TCCS. an Sản xuất tại: Tu Vấn Khách Hàng ie CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG (© arioasss 1) Khucông nghiệp Tàn PhúThạnh, Châu Thành A.HậuGiang E-mail: dhgpharma@dhgpiymnat: vn ĐT: (0711) 3953555 Fax: (0711) 3953555 ye ị

Ẩn