Thuốc Nergamdicin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Nergamdicin |
Số Đăng Ký | VD-18968-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acid nalidixic – 500mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén dài bao phim |
Quy cách đóng gói | hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà 82 Thống Nhât, TP. Nha Trang, Khánh Hoà |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
26/07/2012 | Công ty CPDP KHánh Hòa | Vỉ 10 viên | 13400 | Vỉ |
31/12/2019 | Sở Y tế Khánh Hòa | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1500 | viên |
BỘ Y TẾ Nhãn vỉ 10 viên:
UJC QUẢN LÝ DƯỢC
| ” Ã PHÊ DUYỆT
Làn đâu:42.1….l4/2¿2
bì0///11510nÀ05)01)0)120)
WL NTOIGINVOWANA oy|
syejded payeoo-wyy OLX S1IS1Iq OL dNØ-OHN| , ‘IWMHðöWP, 10blisters x10film-coated caplets | ™, [WHO-GMP] Công thức- Acid Nalidixic……………………. .500ng Tádược vừa đủ……………. 1viên dàibaophim ||’ Rx-
NERGAMDICIN tan
(Chống chỉđịnh 7 Thận trọng 7 Tácdụng không mơng suuốn: Tiêu chuẩn: DĐVN IV
(Nalidixic Acid 500mg) dẫn sửdụng
sáng THUOC BAN THEO BON DÙNG THEO CHỈ ĐỊNH CỦA THẦY THUỐC
ĐỂXÃTẮM TAYTRẺ EM ĐỌCKÝHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
Chỉảnh is Cách dùng. Liễu dùng. 3 Xindec trong tờhướng
|
Báo quản: Dưới 30C, nơikhômát, tránh ánh
NSX/Míg.date : SốlôSX/Batch.No : HD/Exp.date :
NERGAM
1/ Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
10vÏx 10 viên nén dàibao phim
ICIN an
(Acid Nalidixic 500mg)
Composition: fa K Nalidixic Acid………lể, (Kê… cầu xế: Excipient q.3…………
II Storage: below 30°C,dryplace, protect from light
FORPRESCRIPTION USEONLY ADMINISTRATION ASDIRECTED BYTHEPHYSICIAN
KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE
San xudt tai/ Manufactured by:
Công tyCPDược Phẩm Khánh Hoa Đường 2/4-P.Vĩnh Hòa -TP.Nha Trang
3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc:
“NERGAMDICIN
THANH PHAN:
Vién nén bao phim
1viên
Acid Nalidixic ann 500mg
Tádược. ….Vừa đủ 1viên nén bao phim
(Tá dược gồm: Lactose 300mg, DST 40mg, Povidon 1Bmg, Magnesi stearal 8,73mg, PEG 6000 3,45mg,
HPMC 23,09mg, Talc 5,09mg, Titan dioxyd 1,33mg, Mau Erythrosin lake 1,45mg, Mau Brillant blue lake
0,85mg)DANG TRINH BAY: Hop 10vÏx10viên nénbao phim
CHÚÝ: -ĐỌCKỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
-NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN, XIN HỘI ÝKIẾN BÁC SĨ. lag
-THUOC NAY CHI DUNG THEODON CỦA THẦY THUỐC. Ễ
DƯỢC LỰC HỌC: a
-Nalidixic acid làthuốc kháng khuẩn phổ rộng, tác dụng với hấu hêt các vikhuẩn kịkhi gram am E.coli,
proteus, Klebsiella, Enterobacter.
-Acid nalidixic khong ảnh hưởng đến vikhuẩn kykhíđường ruột, đây làđiều quan trọng đểgiữ cân bằng sinh
thái vikhuẩn đường muội. -_Nalidixic acid cân trởquá trình sao chép DNA vikhuẩn bằng cách ứcchế hoạttÍnh DNA gyrase.
-Kháng thuốc: vikhuẩn kháng thuốc xây ranhanh, đôi khitrong vòng 1vàingày đầu điều trịnhưng
không lan
truyền hay qua trung gian R-plasmid. Kháng chéo xảy ravới acid oxolonic vàcinoxacin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Nalidixic acid hấp thu nhanh vàgần như hoàn toàn tửđường tiêu hoá vàđạt nồng độđỉnh 20~50g/ml, 2giờ
sau khiuống liều 1g,nữa đời huyết tương khoảng 1—2,5 giờ.
-Nalidixic acid chuyển
hoámột phan thanh acid hydroxynalidixic. Khoảng 93% nalidixic va 63%
hydroxynalidixic acid liên kếtvới protein huyết tương.
-Nalidixic acid vàcác chất chuyển hoá được đảo thải nhanh qua nước tiểu trong vòng 24giờ.
-Nalidixic acid qua nhau thai vàvào sữa mẹ rấtl,khoảng 4% liều đào thải qua phân
CHỈ ĐỊNH: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới chưa cóbiến chứng dovikhuẩn Gram âm, trừ Pseudomonas.
CÁCH DÙNG: Thuốc bán theo đơn, dùng theo chỉđịnh của thầy thuốc.
-Liều thông thường cho người lớn: 2viên x2-4lần/ngày, dùng Ítnhất 7ngày, nếu tiếp tục điều trịkéo dàitrên
2tuần, phải giảm liều xuống một nửa.
-Trẻ em từ3tháng đến 12tuổi: 50—55mg/kg/ngày chia làm 4lấn. Nếu điều trịkéo dàinên dùng liều 30—33
mg/kg/ngay.-Nếu độthanh thải creatinin trên 20ml/phút, cóthể dùng liều bình thường. ˆ
-Nếu độthanh thải creatinin dưới 20m liphút, liều trong 24giờ phải căn nhắc giảm xuống còn 2g.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm vớiNalidixic acid hoặc các quinolon khác.
-Suy thận, loạn lạo máu, động kinh, tăng áplựcnội sọ.-Trẻ em dưới 3tháng tuổi.
THẬN TRỌNG: -Nguy cơtích lũythuốc đặc biệt gặp ởtrường hợp giảm chức năng thận, chức nãng gan vàthiếu enzym G6PD
~Tránh dùng chotrẻ nhỏ dưới 3thắng tuổi vìacid nalidixic vàcác thuốc liên quan gây thoái hóa các khớp mang
trọng lượng cơthể ởđộng vật chưa trưởng thành.
~Tránh ánh sáng trực tiếp trong khiđiều trì.
TƯƠNG TÁC THUỐC: ~-Nống độcủa Theophylin trong huyếttương tăng lên khidùng đồng thời vớiacid nalidixic.
-Acid nalidixic cóthể làm tăng nồng độcafein doảnh hưởng đến chuyển hóa của cafsin.
-Acid nalidixic làm tăng tác dụng của warfarin vàcác dẫn chất.
-Acid nalidixic cũng làm tăng nỗng độcyclosporine trong huy ế1tương.
-Các thuốc kháng acid daday cóchứa magnesi, nhồm, call, sueralfat vàcác cation hóatrị2hoặc 3như kẽm,
gắt cóthể làm giảm hấp thu acid nalidixic, dẫn đến làm giảm néng dé Acid nalidixic trong nước tiểu rấtnhiếu.
~Nitrofurantoin làm giảm tácdụng điểu trịcủa Acid nalidixie.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
~Thường gặp, ADR >1/100:
Toàn thân: Nhứt đầu; Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, Ïachây; Mắt: nhìn mờ, nhìn đôi, nhìn màu không chuẩn; Da:
Phản ứng ngộ độc ánh sáng vớicác mụn nước trong tường hợp phơi nắng khiđiều 1rịhoặc sau điều trị.
~Ítgặp, 1/1000