Thuốc Neometin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcNeometin
Số Đăng KýVN-17936-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMetronidazol ; Neomycin sulphat ; Nystatin – 500mg; 108,3mg; 22,73mg
Dạng Bào ChếViên nén không bao đặt âm đạo
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtGenome Pharmaceutical (Pvt) Ltd Plot No. 16/1, Phase IV, Industrial Estate Hattar
Công ty Đăng kýEfroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. 12-C, Block-6, P.E.C.H.S. PO Box 4509, Karachi

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/03/2016CT TNHH MTV 120 ArmepharcoHộp 1 vỉ x 10 viên9000Viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET

Lân đâu:.4-2/..É………4@1-1

Composition:
Each vaginal tablet contains:
Metronidazole……………………….
Neomycin Sulphate… .
Nystafin…………………………….
(Genome’s Specifications.)

Dosage:Asdirected bythe physician.
Instructions:Store bellow 30°C, indry place, protect from sunlight. Keep medicine out ofthe reach ofchiidren.
NOT TO BE TAKEN BY MOUTH.
Mfg. Lic. No.: 000454 Reg. No. :064404
16/1, Phase-!V, Industrial Estate, Hattar, Pakistan

Manufactured by:
oe GENOME PHARMACEUTICALS (PVT) LTD.
Neometin
(Metronidazole -Neomycin Sulphate +Nystatin)
10 Vaginal Tablets
Ne ometin
(Metronidazole + Neomycin Sulphate in)
Neometin
(Metronidazole —Neomycin Sulphate +Nystatin)

Thành phần: Mỗi viên nên không bao đặt âm đạo chứa: Metronidazole………………. 500mg. Neomycin Sulphate……….. 108,3mg. Nystatin………………………… 22,73mg Chỉ định, liều dùng vàcách dùng, chống chỉ định, thận trọng: xem tờhướng dân sửdụng thuốc Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng Qui cách đóng gói: Hộp 1vỉx10viên So dang ky: $6 16SX, ngay SX, han ding: xem “Batch No.”, “Mfg. Date’ “Exp. Date’ trén bao bi Nhà nhập khẩu: Nhà sản xuất GENOME PHARMACEUTICALS (PVT.) LTD. 16/1, Phase-IV, Industrial Estate, Hattar, Pakistan Để xatầm tay trẻem Đọc Kĩhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. Các thông tinkhác xin xem trong tờhướng dẫn sửdụng kèm theo.
Batch No. :
Mfg. Date :
Exp. Date :
M.R.P Rs. 210.00

“te

Neometin:.‹

NEOMETIN
Thành phân:
Mỗi viên nén không bao đặt âm đạo chứa:
Toạt chất:

Nystatin
Metronidazol.
Neomycin Sulphat…108,3mg
Tá dược: Pvp k30, IPA, Primojel (wet), Primojel (dry), Kyron T-314, Magnesium Stearate, Talc,
Avicel 102 (diluent).
Dược động học:
Nystatin không được hấp thu qua da hay qua niêm mạc khi dùng tại chỗ, thải trừ chủ yếu dưới
dạng chưa chuyển hóa.
Neomycin hấp thu rất kém qua da hay niêm mạc. Sự hấp thu thuốc có thể tăng lên khi niêm mạc
bị viêm hoặc tổn thương. Khi đuợc hắp thu thuốc sẽ được thải trừ nhanh qua thận dưới dạng hoạt
tính.
Sinh khả đụng của metronidazol khi dùng thuốc đặt âm đạo vào khoảng 20-25%. Sự hap thụ xảy
ra từ từ cho nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 2mg/ml sau khi dùng liều 500mg.
Metronidazol phân bố rộng rãi trong cơ thể. Nó có mặt &hau hết các mô và dịch cơ thể bao gồm:
mật, xương, sữa mẹ, dịch não tủy, nước bọt, gan, tỉnh địch, chất tiết âm đạo và đạt nồng độ tương
tự như trong huyết tương. Nó cũng đi qua nhau thai và xâm nhập nhanh chóng vào wong tuần
hoàn thai nhỉ. Metronidazol liên kết với protein huyết tương vào khoảng 10 – 20%. Métronidazol
chuyén hóa ở gan thành các chất chuyển hóa dạng hydroxy và acid, thải tri quiadaybe tiểu một
phần dưới dạng glueuronid, nửa đời thải trừ trong huyết tương khoảng 7giờ. Phần metronidazol
được hấp thu vào máu được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chuyển hóa và đưới dạng
chất mẹ và một lượng nhỏ có ởtrong phân.
Dược lực học:
Nystatin la kháng sinh khang 1nắm có tác dụng kìm hãm và diệt nấm in vitro chống lại nhiều loại
nắm men và nắm mốc kiểu nấm men. Nó liên kết với sterol trong mang tế bao của nắm làm thay
đổi tỉnh thấm của màng gây rò rỉ các thành phần trong tế bào.
Nystatin liên kết với ergosterol, một thành phần chính của mảng tế bào nấm. Khi đủ số lượng, nó
tạo ra các lỗ hồng trên màng tế bảo đẫn đến rò rỉ ion K+ va nam bị tiêu điệt. Ergosterol là thành
phần đặc trưng của nắm, do đó, thuốc không có tác dụng như vậy trên động vật hoặc thực vật.
Thí nghiệm chứng minh neomycin diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp protein trong tế bảo vi
khuẩn nhạy cảm. Nó chủ yêu chống lại trực khuẩn gram âm, nhưng không có tác dụng đối với vi
khudn gram duong. Neomycin chéng lai Escherichia coli va nhom Klebsiella-Enterobacter in
vitro. Neomycin không chống lại hệ vi khuẩn ky khí đường ruột.
Metronidazol là một đẫn chất 5 -nitro -imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên
sinh nhu amip, Giardia va trén vi khuẩn ki khi.Trong ky sinh trùng, nhóm Š-nitro của thuốc bị
khử thành các chất trung gian độc với tế bào. Các chất này liên kết với cấu trúc xoắn của phân tử
DNA làm vỡ các sợi này và cuối cùng lâm tế bào chết.

Nông độ trung bình có hiệu quả của metronidazol 14 8microgam/ml hoặc thấp hơn đối với hầu
hết các động vật nguyên sinh va các vi khuẩn nhạy cảm. Nông độ tối thiểu ức chế (MIC) các
chủng nhạy cảm khoảng 0,5 microgam/ml.
Một chủng vi khuẩn khi phân lập được coi là nhạy cảm với thuốc khi MIC không quá l6
microgam/ml.
Metronidazol là một thuốc rất mạnh trong điều trị nhiém déng vat nguyén sinh nhu Entamoeba
histolytica, Giardia lamblia va Trichomonas vaginalis. Metronidazol có tác dụng diệt khuẩn trên
Bacteroides, Fusobacterium va các vì khuẩn ky khí bắt buộc khác, nhưng không có tác đụng trên
vi khuẩn ái khí. Metronidazol chỉ bị kháng trong một số it trường hợp. Tuy nhiên khi dùng
metronidazol don déc dé diéu tri Campylobacter’ Helicobacter pylori thi khang thudéc phát triển
khá nhanh. Khi bị nhiễm cả vì khuẩn ái khí và ky khí, phải phối hợp metronidazol với các thuốc
kháng khuẩn khác.
Nhiễm Tichoinonas vaginalis có thể điều trị bằng uống metronidazol hoặc dùng tại chỗ. Cả phụ
nữ và nam giới đều phải điều trị, vì nam giới có thể mang mầm bệnh mà không có triệu chứng.
Trong nhiều trường hợp cần điều trịphối hợp đặt thuốc âm đạo và uống thuốc viên.
Khi bị viêm cổ tử cung/âm đạo do ví khuẩn, metronidazol sẽ làm cho hệ vi khuẩn âm đạo trở lại
bình thường ở đại da số người bệnh dùng thuốc: metronidazol không tác động trên hệ vỉ khuẩn
bình thường ởâm đạo.
Đặc tính chỗng nắm, chống ngứa, chống vi khuẩn giúp điều trị viêm âm đạo có hiệu quả.
Chỉ định:
Viêm âm đạo với các tác nhân sinh mủ, viêm âm đạo do 7?ichomonas, viêm âm đạo do nắm
Candida albicans, viêm âm đạo do nhiễm đồng thời 7richomonas và nắm men, viêm âm đạo
bong vảy
Liều
lượng và cách dùng
Sử dụng lviên thuốc đặt âm đạo mỗi ngày trong 10 ngày liên tiếp.
Tùy vào mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng âm đạo, liều có thể tăng đến hai viên mỗ ieee
trong 10 ngay liên tiệp. Điều trị nên được tiếp tục trong thời gian hành kinh. TrườnChợp Íviêm
nâm âm đạo cần tăng thới gian điều trị gấp đôi. X J
Để lấy vién dé dang tir bao bi, dải nhôm nên được rạch doc theo chiều đài của nó bằng kéo.
Trước khi đặt, viên thuốc cần được làm ẩm bằng cách ngâm trong nước khoảng 20 đến 30 giây.
Thuốc nên được đưa vào sâu bên trong âm đạo nhờ dụng cụ hỗ trợ. Sau khi đặt thuốc, bệnh nhân
cần nằm trong 10 -15 phút. Dụng cụ hỗ trợ đặt thuốc phải được rửa sạch và phơi khô sau khi mỗi
lần sử dụng
Chống chỉ dinh _ – – –
Không sử dụng ở những bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phân nào của thuộc.
Tác dụng không mong muốn
Hiểm khi xảy ra phản ứng dị ứng da.
Hiểm khi xảy ra các kích ứng tại chỗ, các phản ứng đau nhức khi bắt đầu điều trị.
Ngoại lệ: Đau đầu, chóng mặt.
Thông bảo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuấc.

Thận trọng, cảnh báo đặc biệt
Bệnh nhân cần được hướng dẫn không giao hợp qua âm đạo trong khi điều trị với thuốc này.
Nếu một phản ứng quá mãn xảy ra, ngay lập thức ngưng sử dụng thuốc và thực hiện các biện
pháp thích hợp.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng vì thuộc có thê gây ra chóng mặt.
Khi mang thai và thời kỳ cho con bú
Metronidazol chống chỉ định trong thời gian đầu mang thai, trừ khi bắt buộc phải dùng do đã có
thông báo nguy cơ quái thai khi dùng thuốc vào 3tháng đầu của thai kỳ.
Metronidazol bài tiết vào sữa mẹ khá nhanh nên ngừng bú khi điều trị bằng thuốc nay.
Nếu thuốc được sử dụng trong thời kỳ mang thai, hoặc nếu bệnh nhân mang thai khi dùng
thuốc này, bệnh nhân nên được thông báo về những mỗi nguy hiểm tiềm tàng đối vš }

Tương tác thuốc
Với dạng viên đặt này chưa thây có các tương tác thuôc được tìm thây.
Sử dụng quá liều: À
Chưa có báo cáo. we
Đóng gói: Hộp |vix 10 viên. ỹ
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quả hạn sử dụng.
Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tỉn xin hỏi ýkiến của thay thuốc
Đề xa tâm với của trẺ em
Nhà sản xuất:
GENOME PHARMACEUTICALS (PVT.) LTD.
Dia chỉ: 16/1, Phase-IV, Industrial Estate, Hattar, Pakistan O  em 71⁄7: N ry hi , `

PHÓ CỤC TRƯỞNG

Ẩn