Thuốc Neo-Terpon: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcNeo-Terpon
Số Đăng KýVD-21518-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTerpin hydrat ; Natri benzoat- 100 mg; 50 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao đường
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
1. MẪU NHÃN VỈ NEO-TERPON (1 vỉ x 10 viên bao đường)
329/1 6

3/, CÔNG T)
RACH NHIEM HU
DUOC PHA
USA-NI

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:.44….@&…..4@44

xe w® af “Xe ` ®
xế em a vê
se” ve} O` « 0 © ot @® q& 8 & cQ Fo % C

tb
` C oeở © – v
Ae art Viên” `of ane wt
aw œ $ se ve AS
Ọ K3 r œ O* 98
oy We ws 5 ay : ® & aw ~ @ 4& WE ag ‘8 of wi S wv oD ene € Ke a gà «& we ow

eS ` ss
s về ok 9
aw
cs AS ve Ss
Oy e re về We a> oe e co” @
ot cử 7“` a a*
Số ex …. “N’…… Ss
Tp.HCM, Ngày 45 tháng o4 năm 2012
KT.Tổng Giám Đốc
For idm Đốc Chất lượng

MẪU NHAN THUỐC ĐĂNG KÝ
2.MẪU HỘP NEO-TERPON (Hộp 10 vỉ x 10 viên bao đường)

sa
Hộp 10 vỉ x 10 viên bao đường
® Neo-Terpon
GMP-WHO

Sdn xudt tai:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA -NIC Lô 11D, Đường C, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP.HCM

® CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, “ Neo -Ter pon oman ĐỊNH, THAN TRỌNG 2Ỹ s Đà CÔNG THỨC: VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC: pe : Frc Terpin hydrot……………. 100 mg Xin đọc trong tờ hướng dỗn sử dụng ÿg~ a Notri benzoot…………….. 50mg Manufactured by:/$A -NIC. PHARIMA Co., Ltd as
“ fi

Block 11D, Road C,Tan Tao IP,Binh Tan Dist., HCMC

ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Tiêu chuẩn ápdụng TCC8 -ae TAY no . . SÐK /VISA:…………… – NO KHO MAT,NHIỆT ĐỘDƯỚI 30°C, = TRÁNH ÁNH SÁNG. Mã vạch

Tp.HCM, Ngày 46: thang 04 nam 2014
KT.Tổng Giám Đốc
[TRÍCH NHIỆMHỮU HAN) DUOC PHAM. |.
USA-NIC / a}

TO HUONG DAN SU DUNG
Viên bao đường NEO-TERPON

NEO-TERPON Viên bao đường
®$ Công thức (cho một viên)
Ta ……………………..o: 100 mg
TH HEH.-—.ê……………………. 50 mg
TH… TA NI Vừa đủ on 1viên
(Tá dược: Tỉnh bột ngô, magnesi stearat, bột talc, DST, đường kinh, titan dioxyd, mau sunset
yellow, màu blue patent, gôm arabic, gelatin, sáp ong)
+ Tác dụng dược lý:
Dược lực học
Terpin hydrat: Có tác dụng hydrat hoá dịch nhày phế quản, có tác dụng long đờm, giúp lông
mao biểu mô phế quản hoạt động dễ dàng tống đờm ra ngoài.
Natri benzoat: Tác dụng long đờm, sát khuẩn.
Dược đông học
Terpin hydrat: Khi uống được hấp thu vào dạ dày-ruột và được đào thải nhanh qua nước tiểu.
Natri benzoat: Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, kết hợp với glycerin trong gan ởdạng
acid hippuric và được bài tiệt trong nước tiêu trong khoảng 12 giờ.
Chỉ định:
Long đờm trong các trường hợp ho có đờm
Liều dùng:
Người lớn: 1-2 viên/ lần, ngày 2-3 lần.
Trẻ em trên 6-12 tuổi: 1viên/ lần, ngày 1-2 lần
Chống chỉ định:
Người có tiền sử nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Người đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO)
Trẻ em dưới 30 tháng tuỗi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Terpin hydrat và natri benzoat: Ítcó tác dụng phụ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thận trọng:
Trong mọi trường hợp phải tuyệt đối sử dụng thuốc theo toa của thầy thuốc
Trong trường hợp nghỉ ngờ nên hỏi ýkiến của thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin nên hỏi ýkiến của thầy thuốc
Dé xa tam tay trẻ em .
Để thuốc nơi khô ráo thoáng mát lZ
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên hộp

® Tương tác thuốc:
Không kết hợp với thuốc chống ho khác
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ mang thai và cho con bú dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc
Sử dụng khi lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí:
Terpin hydrat: Nếu dùng liều cao (trên 1000 mg/ ngày), liều trên trung bình thì tác dụng ngược
lại, phản tác dụng, làm khô, cô đặc đờm, sát đờm, khó long, khó khỏi ho.
Natri benzoat. Khi dùng lượng natri benzoat trén 1g cho 1kg thể trọng sẽ có triệu chứng quá
liều như: Ói mửa, co giật, rồi loạn tổng hợp protein.
Khi có hiện tượng quá liều thì ngưng dùng thuốc và điều trị triệu chứng
Trình bày:
Hộp 10 vỉ x 10 viên bao đường.
Hạn dùng:
36 tháng kê từ ngày sản xuất
Bảo quản:
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: TCCS
DE XA TAM TAY CUA TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG TRƯỚC KHI DUNG
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN CUA THAY THUOC
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA -NIC (USA -NIC PHARMA)
L6 11D duéng C —KCN Tan Tao -Q.Bình Tân -TP.HCM ; g pe
DT :(08) 37.541.999 —Fax: (08) 37.543.999

| TP.HCM, ngày 15 tháng 04 năm 2014
: Phó tông Giám Độc Chât Lượng
HI MINH HIEN PHO CUC TRUONG
Aguyin Veit ng

Ẩn