Thuốc Neo-Penotran: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcNeo-Penotran
Số Đăng KýVN-20560-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMetronidazol ; Miconazol nitrat – 500mg; 100mg
Dạng Bào ChếViên đạn đặt âm đạo
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtEmbil Ilac San. Ltd. Sti Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi Gaziosmanpasa Mahallesi, Fatih Bulvari. No:19/2 Cerkezkoy – Tekirdag
Công ty Đăng kýMega Lifesciences Public Company Limited 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakan 10280

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/10/2017Công ty TNHH một thành viên Vimedimex Bình DươngHộp 2 vỉ x 7 viên10335Viên
20/02/2020CÔNG TY TNHH DKSH PHARMA VIỆT NAMHộp 2 vỉ x 7 viên10335viên
° Composition: Each pessary contains:j Manufactured by: L OSal Metronidazole 500 mg, Micanazole nitrate 100 mg ae ahirr onl ERE foi
Firma Indication, Cantraindication, Dosage and DONOT USE FOR CHILDREN Addrass: Ad EMBIL ILAG further information: please seepacking insert PLEASE CAREFULLY READ THE PACKAGE Embil IlacSan. Ltd. Sti. ! INSERT BEFORE USE Cerkezkoy Organize Sanayi Bolges! Ủrũn Neo-Penotran Ovil Storage: atroom temperature below 30°C. Gaziosmanpasa Mah. Fatih Bulvari
Adi Vietnam Kutu Donotstore inrefrigerator No: 19/2 Cerkezkoy/Tekirdag-TURKEY Specification: Manufacturer SAP f Malzeme |25068700 | Kodu Ax PRESCRIPTION DRUG | | Ebadt 30 x62 x168 mm KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Metronidazole 500 mg |co 3 |
Bicak No: |LITHOSAN285 Miconazole nitrate 100 mg ¡or Ễ he & Barkod No |> —- | | @ ¡ Far : . .- w armakod | [RNIBI *Antibacterial +Antiprotozoal »Antifungal |Co ;= Laksiz Alan @® _ E a N lq a3 —
Hammadde |295 9A.Bist un Neo-Penotran ee | Perforasyon |”TOm katyerlen piliyajlidir. © < Kapama kulaklari veyan 5 + ve Pilyaj bil. |kulaklar perforedir.” 14 VAGINAL PESSARIES : 8Pan. Red 032 C Renk MM Pan. 293 C | >. o 4 Ml Pan. 326 C 7 x = MM Siyah , / | Thành phần: Mỗi viên đạn đặtâmđạn chứa Sản xuất bởi: OQ + HH | Metronidazol S00 mg, Miconazol nitrat 100 mg Embil llacSan. Ltd. Sti. © -e5 ⁄Ị – DÙNG ĐƯỜNG ÂMĐẠO Địa chỉ: tu Parlatict D.Lak /// / Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng vàcácthông KHÔNG DÙNG CHO TRẺ EM Embil llacSan. Ltd. Sti c . HI, | tinkhác: vuilòng xem tờhướng dẫn sửdung ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi > ‘>
Gizlt Vernik |Ever L] KG M /Ễbi| Bảo quản: ởnhiệt độkhông quá 30C. TRNEIIRRIIDOIRG Tan ID IV aU)patil Bulvers Zz << - | Không bảoentices tủlạnh No: 19/2 Cerkezkoy/Tekirdag-Thổ Nhĩih TARIH 26/08/2015 - Tiêu chuẩn: Nhà sảnxuất > ¬ ONAY: 7 1 *tt, Ta /7 o 7 “. RX THuốc BẢN reo nơ Thành phần, hàm lượng hoạt chất: =
O.TARIH 7//% i TRANH KA TAMTAY TREEM Metronidazol 500 mg ©
FormNo: |UD / Miconazol nitrat 100 mg t3
/ Ễ| SBK/ REG. No.

ligili Kiại Dinger SELEN
Versiyon No|V10
/s/ ¢Khang khudne Khang protozoal sKháng nấm
Ofmm 15mm
1mm
HỘP 2VỈ x7VIÊN DAN ĐẶT ÂM ĐẠO
Vv — Neo-Penotran

NHHIRNIE

FirmaAdi EMBIL ILAG
Orin Neo-Penotran Adi Casing
SAP Malzeme 250699.00 kodu
Ulke/Dil Vietnam
Ebadi –
Renk Ml Pan. 300 C
Fontlar “
Gergeve ˆ
Tarih 08/07/2014
VersiyonNo |V01

IqulÐ
IquÐ
TONLĐ1E8
/XS0|0S:2ieđ
‘dX3/qH

TONLĐ188
/XSỌ|QS
:3)#Q
‘dx3/đH
bqw>
tqw>
uUĐ
Iqu5
u81)ouedj-09N
u81)OQU9d-09N
U82)0Uôdj-O9N
u84)O0uU9d-09N
U84)0U6d-0ôAN
U81)0U9d-09N
u81)O0Uôd-O9N
T0NUĐ188
/XSỌ|0S:2‡eQ
‘dx3/qH

NR

Rx “Thuốc bán theo đơn”
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
NEO-PENOTRAN
VIÊN ĐẠN ĐẶT ÂM ĐẠO
CÔNG THỨC:
Mỗi viên đạn đặt âm đạo Neo-Penotran chứa:
Metronidazol 500 mg
Miconazol nitrat 100 mg
Witepsol S 55 (chat phy gia)
MÔ TẢ: ,
Vién dan dat 4m dao hinh elip mau trang.
DUOC LUC HQC:
Viên đạn đặt âm đạo Neo-Penotran chứa
miconaol có tac dụng kháng nấm và
metronidazol có tác dụng kháng khuân và kháng
Trichomonas. Miconazol nitrat là thuốc kháng
nam phổ rộng và có hiệu quả với nắm gây bệnh
bao gồm nam Candida albicans. Ngoài ra,
miconazol nitrat còn có hiệu quả trong kháng
khuẩn gram (+). Metronidazol là chất kháng vi
khuẩn và kháng đơn bào, có hiệu quả chống
Gardnerella âm đạo và các vi khuẩn ky khí gồm
Streptococcus ky khí và Trichomonas âm đạo.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sự hấp thu miconazol nitrat qua đường âm đạo rất
thấp (gần 1,4% liều) Sinh khả dụng của
metronidazol qua đường này là 20% so với đường
udng. Miconazol nitrat khéng tim thay trong
huyét tương sau khi dùng Neo-Penotran đường
âm đạo. Nồng độ ôn định của metronidazol trong
huyết tương đạt đến 1,6 — 7,2 mg/ml.
Metronidazol được chuyển hóa tại gan. Chất
chuyển hóa hydroxy này là chất có tác dụng. Thời
gian bán hủy của metronidazol là 6-11 giờ. Gần
20% lượng thuốc được bài tiết ra nước tiểu dưới
dạng không đổi.
CHÍ ĐỊNH:
Neo-Penotran được sử dụng trong điều trị bệnh
nam candida âm đạo, viêm âm đạo do vi khuẩn và
trichomonas, hoặc viêm âm đạo do các nhiễm
trùng phối hợp.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Không được sử dụng nếu không tham khảo ýkiến
của bác sĩ.
-Đặt sâu vào trong âm đạo một viên vào buổi tối
trong 14 ngày hoặc đặt 1viên vào buổi tối và l
viên vào buôi sáng trong 7ngày.
-Những trường hợp tái phát, hoặc viêm âm đạo (cam
kháng với các phương pháp điều trị khác, nên, al Sẽ
sâu vào trong âm dao 1viên vào buổi tối wa el
viên vào buôi sáng trong 14 ngày. :ne
-Nên đặt sâu viên thuốc vào trong âm đạo. k
đang ởtư thé năm.
-Người lớn tuổi (trên 65 tuổi): dùng như than ‘
nién. Ề
-Trẻ em: không được dùng cho trẻ em. —
-Không được dùng cho phụ nữ còn trinh.
-Không được nuốt hoặc sử dụng bằng những
đường khác.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
Không được dùng Neo-Penotran cho những bệnh
nhân có tiền sử quá mẫn cảm với một trong các
thành phần của thuốc, 3tháng đầu của thai kỳ, các
trường hợp rối loạn chuyến hóa porphyrin, động
kinh và rối loạn chức năng gan nặng.
LƯU Ý/THẬN TRỌNG:
Sau 3 tháng đầu thai kỳ, viên đạn đặt âm đạo
Neo-Penotran có thể được sử dụng trong những
trường hợp thầy thuốc cho là cần thiết, nhưng nên Y*,
được dùng với sự kiếm soát. Không nên tiếp tục “=>:
cho con bú trong khi trị liệu bằng Neo-Penotran,
vì metronidazol sẽ xuất hiện trong sữa mẹ. Khi
kết thúc điều trị, có thể bắt đầu cho con bú trở lại -~~
24-48 giờ sau đó. Trong suốt quá trình điều trị và _ _“
ít nhất là 24-48 giờ sau khi kết thúc đợt điều tri,
bệnh nhân cần được lưu ý là không được uống
rượu, vì có khả năng gây phản ứng giống như khi
dùng thuốc disulfiram. Chất nền trong công thức
của viên đạn đặt âm đạo có thể tương tác với các
sản phẩm làm bằng cao su hay nhựa vốn là những
chất được dùng trong màng ngăn âm đạo để tránh
thai. Nên điều trị cùng lúc cho người cùng quan
hệ với người đang bị nhiễm Trichomonas âm đạo.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sau 3 tháng đầu thai kỳ, viên đạn đặt âm đạo
Neo-Penotran có thế được sử dụng trong những
trường hợp thây thuốc cho là cần thiết, nhưng nên
được dùng với sự kiểm soát. Không nên tiếp tục
cho con bú trong khi trị liệu bằng Neo-Penotran,
vì metronidazol sẽ xuất hiện trong sữa mẹ. Khi
kết thúc điều trị, có thể băt đầu cho con bú trở lạt
24-48 giờ sau đó.

TAC DONG CUA THUOC KHI LAI XE VA
VAN HANH MAY MOC:
Viên đạn đặt âm đạo Neo-Penotran không ảnh
hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUOC:
Do sự hấp thu metronidazol, tương tác thuốc có
thể thấy khi metronidazol được sử dụng đồng thời
với các thuốc sau:
Rượu: không dung nạp rượu (phản ứng giống như
khi dùng disulfiram)
Thuốc chống đông dạng uống: làm tăng hiệu quả
chống đông. ;
Phenytoin: nồng độ phenytoin trong máu có thé
tăng, nồng độ metronidazol có thể bị giám.
Phenobarbital: làm giảm nồng độ metronidazol
trong máu.
Disulfiram: một số ảnh hưởng (phản ứng tâm thần)
trên hệ thần kinh trung ương có thể xảy ra.
Cimetidine: nồng độ metronidazol trong máu và
nguy cơ có tác dụng phụ về thần kinh có thể tăng.
Lithium: có thể thấy tăng độc tính của lithium.
Astemizol và terfenadn: metronidazol và
miconazol ức chế sự chuyển hóa của hai thuốc
này và làm tăng nồng độ thuốc trong huyết tương.
Ảnh hưởng của thuốc đối với nồng độ trong máu
của các enzym gan, glucose (phương pháp
hexokinase), theophylin và procainamid có thế
gặp.
TAC DUNG PHU:
Phản ứng quá mẫn cảm như nổi ban ở da và các
phản ứng phụ khác như đau bụng, nhức đầu, ngứa,
rát âm đạo và cảm giác kích thích có thế xảy ra
nhưng hiếm. Tần xuất xảy ra các tác dụng phụ
toàn thân rất thấp vì sự hấp thu metronidazol qua
đường âm đạo làm cho nông độ thuốc trong huyết
tương rất thấp (2%-12% so với nông độ thuốc đạt
được trong huyết tương do dùng qua đường uống).
Miconazol nitrat có thể gây kích thích âm đạo
(ngứa, rát) giống như khi sử dụng các thuốc
kháng nắm dẫn xuất imidazol khác(2-6%). Do sự
viêm niêm mạc âm đạo trong viêm âm đạo, các
dấu hiệu kích thích âm đạo (rat bong âm đạo,
ngứa âm đạo) có thể thấy trong lần đầu tiên dùng
thuốc đặt này hoặc vào khoảng ngày thứ 3của đợt
điều trị. Khi tiếp tục điều trị, các phiền hà này sẽ
biến mất rất nhanh. Nếu xuất hiện các dấu hiệu
kích thích trầm trọng, nên ngưng điều trị. Các tác
dụng phụ do việc sử dụng metronidazol đường
toàn thân (ví dụ đường uống) bao gồm phản ứng
quá mẫn cảm (hiểm gap), giam |bach cau, mat
điều hòa vận động, các biến đổi về tâm thần kinh,
bệnh thần kinh ngoại vi khi sử dụng quá liều hoặc
sử dụng kéo dài, co giật, tiêu chảy hiếm gặp, táo
bón, chóng mặt, nhức đầu, ăn mat ngon, non,
buồn nôn, đau bụng, hoặc co cứng cơ, thay đôi
khẩu vị hiếm gặp, khô miệng, vị kim loại trong
miệng, mệt mỏi. Các tác dụng phụ rất hiểm xay ra,
vì nồng độ của metronidazol trong máu thấp sau
khi dùng đường trong âm đạo.
“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thoes
QUA LIEU VA CACH DIEU TRI: Š »
Nếu lỡ uống vào một lượng lớn thuốc này thÌc có
thể dùng biện pháp thích hợp là rửa dạ dày đều
cần thiết. Việc điều trị được đặt ra cho những
người uống với liều I2g metronidazol. Không có
thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng được
áp dụng.
Các triệu chứng do dùng quá liều metronidazol là
buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, ngứa, vị kim
lọai trong miệng, mât điều hòa van dong, di cam,
co giật, giảm bạch cầu, nước tiêu sậm màu. Các
triệu chứng do dùng quá liều miconazol nitrat là
buôn nôn, nôn, đau họng và miệng, nhức đầu, tiêu
chảy.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: 2vi x7viên đạn đặt
âm đạo/ hộp.
HẠN DÙNG: 24 thang ké tir ngay sản xuất.
BAO QUAN: Bao quan 6nhiét dd dudi 30°C.
Không đê trong tủ lạnh.
TIỂU CHUÁN: Nhà sản xuất.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ. 3)
Để xa tầm tay của trẻ em và bảo quản thuốc trong
hộp.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy
thuốc.
>
NHA SAN XUAT:
EMBIL ILAC SAN. LTD. STI.
Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi Gaziosmanpasa
Mahailesi, Fatih Bulvari
Tekirdag, -Thổ Nhĩ Kỳ.
TUQ. CUC TRUONG
P.TRUONG PHONG
Nouyén Huy /Í122;, X⁄

Ẩn