Thuốc Neo-Penotran Forte L: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcNeo-Penotran Forte L
Số Đăng KýVN2-62-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMetronidazole; Miconazol nitrat; Lidocaine – 750 mg; 200 mg; 100 mg
Dạng Bào Chếviên thuốc đạn đặt âm đạo
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtEmbil Ilac Sanayii Ltd. Sti Merkez Mah. Birahane Sok. No: 28 Sisli 34381, Istanbul
Công ty Đăng kýMega Lifesciences Pty., Ltd. 120 Asia Center Building, 9th Floor, Moo 11, Bangna-trad Road., Kwaeng bangna, Khet Bangna, Bangkok

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/11/2013Công ty cổ phần DP & Thiết Bị Y Tế Hà NộiHộp 1 vỉ x 7 viên28571Viên
=
ay
-.
Composition:
Each
pesséry
›ontains:
:
=
a)
Q
Metronidazole
750ng
Manufactured
by:
;
a
ae
ic
to
Miconazole
nitrate
209mg
tri
GLY
Embil
llac
Sanayii
Ltd.
Sti
peri

‘>
Lidocaine
100mg
BONCT
USE
FGR
CHILDREH
Merkez
Mah.
Birahane
sok.
No:28
a
a2)
<⁄ Indications, contrzmdicatlo1s, ccsage TU 2ˆTHẺ REACH aeCHILOREN 34381 Sisli/ Istanbul -Turkey : K7 “ andthefurther Infœrsatlon: seezackaging lnsart. PLEASE C£fFEEFULLY READ THEPACKAGE Applicant by: : —¬ Specification: Man: facturer WSERT BE“ORE USE PRI .ỳ: : #2 |< tr» ¬——.. Storaga: atroom terapora-ure bolzw 30°C, Mega Lifesciences PTY.Ltd., Thailand wt — ` donotstore inrefrigerator. : — = a z —— ¬* “5= RX -PRESCRIPTION DRUG a mes " 7Vaginal Suppositories Neo-Penotra * 4 || Forte L | Metronidazole 750 ¬g Í Miconazole Nwrale 200 x , Lidocaine 120 . ` Neo-Penotran: r Thanh phần: NIviên lhuốc 3anđáiAmđạ2chưa: Metronidazcl 7Ema SEWNH. .ở Nhà sản xuất: Miconazol nitrat 200mu saNo: . ¬ ; Nho icom: Embil llac Sanayii Ltd. $t Merkez Mah. Birahane sok. No:28 Chỉđịnh, chông chỉđịnh, lieudùng và ` a + = `... cácthông tinkhác: xerlờ!rớng dẫnsửdụng. KHÔNG DÙNG SH9 TRE EM 34381 Sigh! Istanbul Thổ Nhĩ Kỳ TRANH XATAN TAYTREEM Dang kyboi: Tiêu chuẩn Nhasảnxuát ĐỌC KỸHƯỚNG DÂN SỬDỤNG Bảo quản: ởn~lộ: độphàng 3ưới 30%C. TRUOC KHIDUNG Mega LifesciencesPTY.Ltd, Thai Lan Không đềđông. lạnh. RX -THUOC BAN T4EO DON A 2PŒ'4x3 /qH “APO “AW SM ;ON U9188 /XS OI0S Jeuoduu, PINNG Neo-Penotran' | Hộp †vỉ x7viên thuốc đạn đặt âm dao llll Metronidazo! 750mg Miconazole Nita 200g Lidocain 1007g ( LABELLING OF BLISTER The front side 13,3 pt pina 41 /}ye Vaginal Suppository í Neo-Penotran N Forte L N Embi llagSanayi Ltd.$ú Turkey s á Vaginal Suppository Neo-Penotran Forte L Embil lagSanayi Ltd.Sti ;9)PQ 'dx3 OWYSEQ Vaginal Suppository ® Neo-Penotran Forte L Embi llagSanayi Ltd.Sti | Vaginal Suppository eo Neo-Penotran Forte L Neo-PenotranNV Forte L Ss Embii lagSanayii Ltd.Su ¬ Turkey ey ”r1” Vaginal Suppository Neo-Penolran —¬ `» \ orte Embi liacSanayñ Ltd.Sti Turkey aya dx3 N Vaginal Suppository Neo-Penotran Forte L & orie N EmbilagSanayii Ltd.Su 23mm LABELLING OF BLISTER The back side 8.4pt| 13,3 pt = Wee 1YMetronidazole 750mg Miconazole nitrate 200mg Lidocaine 100mg Metronidazole 750mg Miconazole nitrate 200mg Lidocaine 100mg Miconazole nitrate 200mg Metronidazole 750mg Bí Lidocaine 100mg 4 Metronidazole 750mg Miconazole nitrate 200mg Lidocaine 100mg Metronidazole 750mg Miconazole nitrate 200mg Lidocaine 100mg 23mm yy Metronidazol 750mg Miconazol nitrat 200mg Ñ Lidocgin 100mq Metronidazol 750mg Miconazol nitrat 200mg Lidocain 100mg Rx “thuốc bán theo đơn” ; , - . - TƠ HUONG DAN SU DUNG 7 VIEN DAT AM DAO NEO-PENOTRAN*’ Forte L CONG THUC: Mỗi viên thuốc đạn đặt âm đạo Neo-PenotranŸ Forte Lchứa: Metronidazol 750 mg Miconazol nitrat 200 mg Lidocain 100 mg Witepsol S55 (chat phu gia) MO TA: Viên thuôc đặt âm đạo hình elip màu trăng. DƯỢC LỤC HỌC: Viên thuốc đặt âm dao Neo-Penotran® Forte Lchứa miconazol có tác dụng kháng nâm và metronidazol có tác dụng kháng khuẩn và kháng Trichomonas và cũng có Lidocain có tác dụng gây tê. Miconazol nitrat làmột thuốc kháng nắm imidazol tổng hợp có phổ rộng và đặc biệt hiệu quả với nắm gây bệnh kể cả nấm Candida albicans. Ngoài ra, miconazol nitrat còn có hiệu quả trong kháng khuẩn gram (Bì) Miconazol cho thấy có tác động của nó lên sự tang hop ergosterol ởmang té bao nam. Miconazol nitrat làm thay đôi tinh tham cua té bao mycotic cla loai Candida va tre ché viéc str dung glucose trong vitro. Metronidazol, một dẫn xuất 5- nitro -imidazol là một chất kháng vi khuẩn và kháng đơn bào, có hiệu quả chống lại các nhiễm trùng nặng gây ra bởi các vi khuân ky khí và đơn bào như 7?ichomonas vaginalis, Gardnerella vaginalis và các Vikhuẩn ky khí kể cả Streptococcus ky khi. Miconazol va metronidazol không có tác động hiệp lực hoặc đối kháng khi dùng phối hợp. Lidocain làm ôn định màng thần kinh bằng cách ức chế các luồng ion làm phong bế sự phát sinh và sự dẫn truyền của các xung động thần linh, vìvậy gây ra túc động têtại chỗ. Y DUOC DONG HOC: — Miconazol citrat: Su hap thu miconazol nitrat qua duong âm đạo rấttthap (gần 1,4% liễu). Miconazo nitrat không tìm thấy trong huyết tương sau khi dùng Neo- Penotran® Forte Lduong 4am dao. — Metronidazol: kha dung sinh hoc duong 4m dao 1a 20 % so với đường uống. Nông độ ồn định của metronidazol trong huyết tương đạt đến 1,1 —5.0 ug/ml sau mỗi ngày dùng Neo-Penotran” Forte L một lân/ ngày. Metronidazol được chuyển hóa tại gan bởi quá trình oxy hóa. Chất chuyền hóa chính cúa Metronidazol, hydroxyl và acid acetic, được thải trừ qua nước tiểu. chât chuyên hóa hydroxyl có 30% họat tính sinh học của metronidazol. Thời gian bán hủy của metronidazol là6-11 gio. Sau khi uống hoặc sau khi dùng dường tĩnh mạch, 60 -8§0 % liều dùng được bài tiết qua thận (20% dạng không đổi và giống chất chuyển hóa). — Lidocain: sự tác động mạnh của Lidocain là3-5 phút. Lidocain được hấp thu sau khi dùng ngoài da bịtốn thương hoặc bị trầy sướt và màng nhây, và được chuyển hóa nhanh ởgan. Các chất chuyền hóa vànhững chất không đổi (10% của liều ding) được hài tiết qun thận san khi dùng Nea- PenotranŸ Forte Lđường âm đạo mỗi ngày trong 3 ngày, lidocain được hấp thu rất ítvà nồng độ trong huyét tuong dat tir 0,04 —1jig/ml. CHI DINH: Neo-Penotran® Forte Lduoc str dung trong điều tri bénh nam candida 4m dao do Candida albicans, trong bệnh nhiễm vi khuẩn viêm âm đạo do vi khuẩn ky khi va Gardnerella vaginalis, trong viém âm đạo trichomonal do trichomonas vaginalis va cac nhiém tring 4m dao phối hợp. LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: — Không được sử dụng nếu không tham khảo ýkiến của bác sĩ. Nếu không có sự chỉ dẫn nào khác của thây thuốc, đặt sâu vào trong âm đạo một viên vào buổi tối trong 7ngày. Những trường hợp tái phát, hoặc viêm âm đạo đề kháng với các phương pháp điều trị khác, nên đặt sâu vào trong âm đạo 1viên vào buổi tối trong 14 ngày được khuyên dùng. Axi ky —_Nên đặt sâu viên thuốc vào trong âm đạo khi đang ởtư thế năm băng cách sử dụng bao ngón tay dùng một lần có sẵn trong hộp thuốc. — Người lớn tuôi (trên 65 tuổi): dùng như thanh niên. —_Irẻ em: không được dùng cho tre em. — Không được dùng cho phụ nữ còn trinh. —_Không được nuốt hoặc sử dụng bằng những đường khác. CHÓNG CHÍ ĐỊNH: Không dược dùng Neo- Penotran” Forte Lcho những bệnh nhân có liền sử quá man cain với các hoạt chất hoặc dẫn xuất của thuốc trong 3thang dau cua thai ky, các trường hợp rối loạn chuyén hoa porphyrin. động kinh và rối loạn chức năng gan nặng. LƯU Y/THAN TRONG: Bệnh nhân nên được cảnh báo không được uống rượu trong quá trình điều trị và 2ngày sau khi kết thúc quá trình điều trị, bởi vì có thê có các phản ứng giống disulfiram. Liều cao và dùng toàn thân kéo dài có thê gây rabệnh thân kinh ngoại biên và chứng co giật. Base trong công thức của viên thuốc đặt âm đạo có thê tương tác với các sản phâm làm băng cao su hay nhựa, như những sản phẩm này đã dùng trong màng ngăn âm đạo để tránh thai hoặc bao cao su. Nên điều trị cùng lúc cho người cùng quan hệ với người dang bị nhiém Trichomonas 4m dao. Nén giam liều Metronidazol ởngười suy thận. Độ thanh thái Mettonidazol DỊ giảm ởngười suy giảm chức năng gan nặng. Mctronidazol có thé làm tăng các triệu chứng ởngười mắc bệnh về não do tăng nồng độ thuốc trong huyết tương, nên thận trọng ởbệnh nhân bệnh gan-não. Cần giảm liều Metronidazol xuống 1/3 lần ở bệnh nhân mắc bệnh này. Thời gian bán thải của Lidocain có thể bị kéo dài gấp đôi hoặc hơn ởnhững bệnh nhân suy chức năng gan. Suy chức năng gan không ảnh hưởng đến được động học của lidocain nhưng có thể làm tăng sự tích lũy các chất chuyền hóa YW a PHU NU’ MANG THAL VA CHU CUN BU: wih) Sau 3thang dau thai ky, vién thudc dat 4m dao Neo- Penotran® Forte LCÓ. thể được sử dụng trong những đa.” trường hợp thầy thuốc cho làcần thiết, nhưng nên theo dõi. Không nên tiếp tục cho con bú, vì metronidazol sẽ xuất hiện trong stra me. Cho con bu bat dau trở lại sau 24 —48 giờ sau khi kết thúc điều trị. Khi kết thúc điều trị, có thé bắt đầu cho con bú trở lại 24-48 giờ san đó. Không được biết Lidocain có tiết qua sữa mẹ hay không. Thận trọng nên được thực hiện khi lidocain được dùng ởphụ nữ đangcho ™“ con bú. Pray TÁC ĐỌNG CUA THUOC KHI LAI XE VA VAN HANH MAY MOC Viên đặt âm đạo Neo-penotran” Fortee Lkhông có anh hưởng đền khả năng khi lái xe và vận hành máy móc TÁC DỤNG PHỤ: Các phản ứng quá mẫn cảm (nỗi ban ởda) và các phản ứng phụ khác như đau bụng, nhức đầu, ngứa am dao, rat va cam giác kích thích có thể xảy ra nhưng hiểm. Tân XUẤT xảy ra các tác dụng phụ toàn thân rất thấp vì sự hấp thu metronidazol qua đường âm đạo làm cho nông độ thuốc trong le tương rât thấp (24-12% so với dùng qua đường uống). Miconazol nitrat có thể gây kích thích âm đạo (ngứa, rát) giông 3 như khi sử dụng các thuốc kháng nắm dẫn xuất imidazol khác(2-625). Những triệu chứng này có thê được ngăn ngừa với tác động têtại chỗ của Lidocain. Nếu xuất hiện các dau hiéu kich thich tram trong, nén ngung diéu tri. Cac tác dụng phụ do việc sử dụng metronmidazol đường toàn thân (ví dụ đường udng) bao gôm phan ứng qua mẫn cảm (hiếm gặp), giảm bạch cầu, mất điều hòa vận động, các biến đổi về tâm thân kinh, bệnh thần kinh ngoại vikhi sử dụng quá liều hoặc sử dụng kéo dài, co giật, tiêu chảy hiếm a gặp, táo bón, chóng mặt, nhức đầu, ăn mắt ngon, nôn, buôn nôn, đau bụng, hoặc co cứng cơ, thay đôi khẩu vị hiếm gặp, khô miệng, vị kim loại trong miệng, mệt mỏi. Các tác th phụ rất hiểm xây ra, vì nông độ của metronidazol trong máu thấp sau khi dùng đường trong âm đạo. “Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc” rnal Bde TƯƠNG TÁC THUỐC: Do sự hấp thu metronidazol. tương tác thuốc có thể thấy khi metronidazol được sử dụng đồng thời với các thuốc sau: — Rượu: không dung nap rượu (phản ứng giống như khi dùng disulñram) — Thuốc chống đông dạng uống: làm tăng hiệu quả chống đông. —_ Phenytoin: nông độ phenytoin trong máu có thể tăng. nồng độ metronidazol có thé bigiảm. — Phenobarbital: lam giam néng d6 metronidazol trong máu. —_ Disulfiram: một số ảnh hưởng (phản ứng tâm thân) trên hệ thần kinh trung ương có thê xảy ra. —_ Cimetidin: nồng độ metronidazol trong máu và nguy cơ có tác dụng phụ về thân kinh có thé tang. — Lithium: cé thé thay tăng độc tính của lithium. —_ Astemizol và terfenadin: metronidazol và miconazol ức chế sự chuyền hóa của hai thuốc này và làm tăng nồng độ thuốc trong huyết. tương. —_Ảnh hưởng của thuốc đối với nồng độ trong máu của các men gan, glucose (phuong phap hexokinase), theophylin va procainamid co thé gap trong qua trinh điều trị với metronidazol. QUA LIEU VA CACH DIEU TRI: Nếu lỡ uống vào một lượng lớn thuốc này thì có thể dùng biện pháp thích hợp làrửa dạ dày nêu cần thiết. Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng được áp dụng. Việc điều trị được đặt ra cho những người uống với liều 12g metronidazol.Các triệu chứng do dùng quá liều metronidazol làbuồn non, non. dau bung, tiêu chảy, ngứa, vị kim lọai trong miệng, mất điều hòa vận động, dicam, co giật, giảm bạch câu, nước tiêu sậm màu. Các triệu chứng do dùng quá liều miconazol nitrat làbuôn nôn, nôn. đau họng và miệng, nhức đầu, tiêu chảy. 4 QUY CÁCH DONG GOI: |vix 7vién thuéc dan dat 4m dao/ hép. HAN DUNG: 24 thang kể từ ngày sản xuất. BẢO QUẢN: Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30°C. Không để đông lạnh TIEU CHUN: Nhà sản xuất. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nêu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiên bác sỹ. Dé xa tầm tay của trẻ em và bảo quản thuốc trong hộp. d Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thây thuốc. NHÀ SAN XUAT: Embil [lac Sanayii Ltd. Sti gl. Biraliane suk. Nu:28 34381 Sisli /Istanbul —Thd WhY Ky )CUC TRUONG Tá ~~ we. tà „? ẠCw rfSedVen HOMEY
Ẩn