Thuốc Neo-Nidal: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcNeo-Nidal
Số Đăng KýVD-17884-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAceclofenac- 100 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/05/2016Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Ampharco USAHộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên1300Viên
%

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ QUAN LY DUOC
ĐÃ PHÊ DUYDUYỆT
MẪU NHÃN NEO-NIDAL
Hộp 10 viên (1 vỉ x 10 viên)
100% real size

V’Sn O92HVHawv AN ‘TENÖUOQ “(94 UOUN tị| €YORI, YOUN
9dSf Y’S’n OOMVHdWV Áqpe)nq2)s;Q pue penoønueq
‘8,184n26jnuBW :suo¡je9i;i2eds
‘aunjsiow pue jy6ljuns joeuIp ploay ‘2,0£ Aojeq 1nieieduie) yeoioS :eBe1O1S
‘uesu! ebeyoed ooS :suoiie2ipuip1uo2 ‘uonens|ujwpy 9ebesog “Su0Ij#9Ipui
“ye1qe} euo ‘s’b sueidiox3 6ul0ogt …… ng. 98U9/0I0o2vy
:§UJIE}UO2 198} p@}8O2-UI|IJ 263 :uopisodwoD
‘!ENBuQG ‘u9É11 uo| ò venoouvih oud ug
©L0Z/60//0 : Siep dua /qH 0102/60/80 : oyep “BIW/XSN 0001 :’ON 1998 /XSQỊ9S : “ONBSIA /HGS
“6291 :ugnu nại
“JON wy jou ýAdạ 281) Bugs qup quỹ! L “2,08 LMP ộptôjuu O:uạnb oạa
“Bunp nsugp Bupny ọịulex :qujp t2 Buod2 “Bunp go ‘yBunp nại] “quịp J2
“UGIA £ODBNA SONp BL 6woo} nh 98u9J0|oeov
:8nuo uJd oøq uọu uI^ ¡0N :ugud quẹuL

N

Soy

MẪU NHÃN NEO-NIDAL
Hộp 30 viên (3 vỉ x 10 viên)
100% real size

“TNBuog ‘yes, UoYyN ‘gt€9811 YOUN
OdSP V’S’N OOUVHdNY Aqpainquysig pue peunjoesnuey
Ԥ,101n128/nUEWI :SuOI)B2I;i2eds
“@1nSiou! pue 1uB||uns 1991p pỊOAV `2,0E AOIôq 8InJB16duio) yeoio)S :eBe2o‡S
“@Su| 9Ôø28đ @©S :§uoIB2IpuIe1uo2 “UOI)B1)61UUIPV ‘ÿeBesOQ “suoIie9Ipui
“‡9iqe) euo ‘s’b sueIdi2x3 B001 °*hhhnnhhnh 928u6j09eoy
:8U|E†UO2 19|qE† p98O9-uU|I) 283 :uoiisoduio2
“EN BuQG ‘u9811 uo\N 2£oei¡ đốđ to; v’sn oolw0)y dqd54⁄12 :pu3/6ud`a yenx UP
€L0Z/60//0 : 9Ésdx3QHD 0102/60/20 – syep ‘BỊN /XÊN 10001 :’0ON 19198 /XSQI0S : “ONBSIA /HGS
“SOOL ‘UpNYyS NEL,
“Jon wig tou eadon ony Bues quỹ yur, “O,0€ NP Op191UU O‘uenb oRg
“Buhp nsugp Bupny 9}wex :yuip jyo BugYg “Bunp q9g2 ‘Bunp nợi1 “quịp Jd2
‘u6|A }[IpBA 9ÖIp ÿL 6n. Dlaioceoy
:#nd9 udd osq uạu UeIA QW upd qu§uL
ak AMPHARCO U.S.A

MẪU NHÃN NEO-NIDAL
Hộp 50 viên (5 vỉ x 10 viên)
90% real size

` (Si2IđEì 0X®I219))Q 9) S1318V1 G31YO2-W*I4 06
ASM 3HO3438 143SNI 3ÐV2Vd V3H 39Vđ1d N3HữT1IH2 4OH9Y3H 3O1no 4333
Buu 001 38U910ioe2y
“| sIWGIN-O@
on

äN

Ys$fO98VHdWv sx ENÖuOC] “9811 HOIN lở†£2641 UOMN ‘eInjsiow pue IYByUNS 264D PỊOAV Odsr V’ST1094VHdWV : 1” ne Oe ace teBpioiG RENEE Pee Penne ‘pesu ebeyoed sSuOHBO/pUTeRUCD ‘uopensuupy %e6esoq ‘suonesipuy

(Ñ)) Thuốc bán theo đơn GMP
NEO-NIDAL
Aceclofenac 100 mg
ĐỀ XATẮMTAY TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG
50VIÊN NEN BAO PHIM MR AMPHARCO U.S.A {6vìx 10viên)

SDK/Visa
No.
8615SX/Batch
No.:T0001
NSX/Mig.date
:
HD
/Exp. date
:08/09/2010:07/09/2013

Thành phần: Mỗi viên nén báo phim chứa: Aceclofenae……………. 100mg Tádược vừa đủ 1viên. Chỉ định, Liều dùng &Cách dùng, Chổng chỉ định: Xem tờhướng dẫn sửdụng. Bảo quản: Ônhiệt độdusi 20°C. Sav Sen cannons Tránh ánh sảngtrựctiếp vànơi ẩmuớt. KCN Nhơn Trạch 3,Nhơn Trạch, Đồng Nai Tiêu chuẩn: TCOS. hệt AM4PHARCO U.S.A

ot
br
yeai’
Mae
`

MẪU NHÃN NEO-NIDAL
Hộp 100 viên (10 vỉ x 10 viên)
70% real size

¥Sf OOUYEA AAA


NV
Kit AMPHARCO U.S.A

MẪU NHÃN NEO-NIDAL
Vi 10 vién
100% real size

Aceclofenac 100 mg
0 Sản xuất vàPhân Phối: f, CTY CPDP AMPHARCO U.S.A ⁄ ».»’ AMPHARCO U.S.A SDK:
NEO-NIDAL Aceclofenac 100 mg
Ũ Sản xuất vàPhân Phối: y CTY CPDP AMPHARCO U.S.A | bè: AMPHARCO U.S.A SĐK:
NEO-NIDAL
NEO-NIDAL

Aceclofenac 100 mg
Ũ Sản xuất vàPhân Phối: y CTY CPDP AMPHARCO U.S.A ` ⁄ && AMPHARCO U.S.A SBK: ø
Só lôSX: T0001 HD: 07/09/2013 ®

eed

TO HUONG DAN SU’ DUNG THUOC Rx -Thuốc bán theo đơn
NEO-NIDAL®
THANH PHAN: Méi viên nén bao phim chứa :
ÁC©C|OfGHAC..:..2 2222225251226 x02 nốn 100 mg
Ta duoc: Mannitol, Microcrystalline cellulose 101, Hypromellose E6, Croscarmellose sodium, Sucralose, Magnesium stearate, Opadry IIwhite, Ponceau 4R lake, Nước tinh khiêt vừa đủ l1viên.
TÍNH CHÁT:
Dược lực học:
NEO-NIDAL có thành phần hoạt chất chính làAceclofenac, một thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) có đặc tính kháng viêm, giảm đau. Aceclofenac ức chế mạnh hoạt tính của cyclo-oxygenase, do đó làm giảm đáng kể sựtạo thành prostaglandin, prostacyclin và thromboxan lànhững chất trung gian của quá trình viêm.
Dược động học:
Hap thu:
huyét tuong xuất hiện 1đến 3 giờ sau khi uống.
Phân phối:
Hơn 99% Aceclofenac gắn với protein huyết tương.
Chuyển hóa:
Aceclofenac chuyển hoá thành chất chính là4′-hydroxyaceclofenac vàcòn lại là 5-hydroxyaceclofenac, 4′-hydroxydiclofenac, diclofenac và 5- hydroxydiclofenac.
Thải trừ:
Khoảng 2/3 liều dùng được thải qua nước tiêu dưới dạng các chất chuyển hóa hydroxy. Thời gian bán thải là4giờ.
CHÍ ĐỊNH:
Điều trịngắn hạn tình trạng đau sau chắn thương, đau sau phẫu thuật; điều trịtình trạng viêm hay sưng nềsau phẫu thuật nha khoa hay chấn thương chỉnh hình, các chứng viêm đau như thống kinh nguyên phát, phong thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm khớp thoái hoá, viêm cứng khớp đốt sông…
LIEU LUQNG VA CACH DUNG:
-Liều thuong ding: 100 mg x2lần /ngày.
-Trẻ em: chưa códữliệu lâm sàng về sửdụng Aceclofenac ởtrẻem, do đó không khuyên cáo sửdụng thuôc này cho trẻem.
-Ởbệnh nhân suy gan liều khởi đầu nên giảm xuống 100 mg /ngày.
-Nên uống thuốc trong hoặc sau khi ăn.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-Dịứng với bắt cứ thành phần nào của thuốc.
-Co thắt phế quản gây radoaspirin hoặc các thuốc NSAID khác.
-Suy gan nặng hoặc suy thận nặng.
-Loét daday —ta trang.
-Phụ nữcóthai (ba tháng cudi thai ky).

Các tác dụng phụ thường gặp của Aceclofenac làtrên đường tiêu hoá như buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón, đau vùng thượng vị, xuất huyết. đường tiêu hoá. Các tác dụng phụ khác cóthể gặp gồm nhức đầu, loâu, nỗi mẫn, hen suyễn, rối loan thị giác khi điều trịkéo dài, thiếu máu, giảm bach cau, xuất huyết giảm tiểu câu…
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng bắt lợigặp phải khi sửdụng thuốc.
THẬN TRỌNG:
-Xuất huyết, loét hay thủng đường tiêu hoá cóthể xảy raởmọi thời điểm trong suốt quá trình điều trịmà có thể có hay không các triệu chứng báo trước hoặc cóhay không tiền căn trước đó.
-Như với các thuốc NSAID khác, các phản ứng dịứng bao gồm phản ứng phản vệhay dạng phản vệ có thể xảy radùhiếm gặp mà không cần đãuống thuốc các lần trước đó.
AI &CHO CON BÚ:
ừcóthai: Chỉ dùng Aceclofenac khi thật cần thiết. Không ong batháng cuôi thai kỳ(nguy cơứcchê tửcung cobóp Ong mach đóng sớm).
ữcho con bú: Không cóthông tin vềsựbài tiết Aceclofenac
2 DS ; (ONG TAC THUOC:
Aceclofenac cóthê gây ức chế hoạt tính thuốc lợitiểu, tăng độc tính thận của cyclosporine. Khi dùng cùng lúc Aceclofenac vàthuốc trịtiểu đường cóthể làm glucose máu tăng hoặc giảm, tuy hiếm gặp. Nếu uống Aceclofenac cùng lúc với các NSAID hoặc corticosteroid thì cóthê tăng biến cóbắt lợi.
Không nên dùng Aceclofenac phối hợp với:
-Lithium, Digoxin: Aceclofenac cóthê làm tăng nồng độ huyết tương của Lithium hoặc Digoxin.
-Kháng sinh nhóm quinolon: Aceclofenac vàcácthuốc chống viêm không steroid khác cóthê làm tăng tác dụng phụ lên hệthân kinh trung ương của kháng sinh nhóm quinolon, dẫn đến cogiật.
-Thuốc chống đông đường uống vàheparin: Nguy cơgây xuất huyết nặng.
-Methotrexat: Aceclofenac làm tăng độc tính của methotrexat.
QUA LIEU:
Ngộ độc cấp Aceclofenac biểu hiện chủ yếu làcác tác dung phụ nặng lên hơn. Biện pháp chung làdùng than hoạt hoặc rửa dạdày, tiếp theo làđiều trị triệu chứng vàhỗ trợ. Các biện pháp đặc hiệu như gây lợi tiểu, thâm phân hay truyền máu hầu như không hữu hiệu trong việc loại bỏcác kháng viêm không steroid vìmức độ gắn kết cao với protein vàdo sự chuyển hóa rộng rãi của thuôc.
BẢO QUẢN: Ởnhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng trực tiếp và nơi 4m ướt.
TRÌNH BÀY: Vi 10viên nén bao phim, hộp 1,3,5hoặc 10vi.
TIÊU CHUẢN: TCCS.
HAN DUNG: 36tháng kê từngày sản xuất.

TAC DUNG PHU:
Dé xa tam tay tré em
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến thầy thuốc
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Sản xuất vàphân phối:
CTY CPDP AMPHARCO U.S.A
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3,Nhơn Trạch, Dong Nai.
DT: 0613-566202 Fax: 0613-566203

PHO CUC TRUONG
Nouyin Vin Chank

Ẩn