Thuốc Neo – Megyna: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcNeo – Megyna
Số Đăng KýVD-20651-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMetronidazol; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat); Nystatin – 500mg; 65.000IU; 100.000IU
Dạng Bào ChếViên nén dài đặt âm đạo
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2 Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 3/2 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
02/07/2014Công ty cổ phần dược phẩm 3/2Hộp 1 vỉ x 10 viên2100Viên
$
` = N Cự5 & Q| N
Wyle và
a | G
Zig sš o’s ce `
Oe š
° t<< 3 mã ¬ VNADAW-OAN MAU HOP VIEN DAT AM DAO NEO -MEGYNA Kich thudc thuc: 12,5 cm x 6,5 cm x2,0 cm f ! ]Ñ Truốc BAN THEO BON NEO-MEGYNA Hộp 1vỉ x10 viên nén dài đặt âm đạo Công thức: Metronidazol .....................-.-. ----««s--+eeecseseet 500mg Neomycin sulfat tương ứng neomycin.... 65.000 lu Tá dược vừa đủ Điều trị viêm nhiễm âm đạo. NEO-MEGYNA S |vaginalis vànấm men. Viêm âm đạo docác tác nhân phối hợp. CHONG CHI BINH: ChỈ ĐỊNH: Điều trịtạichỗ viêm âm đạo donhiễm các vikhuẩn Quá mẫn với bất kỳthành phần thuốc. Batháng sinh mủ thông thường, nhiễm nấm Candida albicans, nhiễm ký ^ sinh trùng Entamoeba histolytica, Giardia lamblia, Trichomonas đầu thai kỳ. Loạn chuyển hoá porphyrin. Động vaginalis hoặc nhiễm nhiều mầm bệnh củng lúc như Tríchomonas kinh. Rối loạn kh GA) Em ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. TÑ Truốc BAN THEO BON NEO-MEGYNA Hộp 1vỉx 10 viên nén dài đặt âm đạo Công thức: Metronldazol ................ 500mg Neomycin sulfat tương ung neomycin... 65.000 IU Nystatin .100.000 IU see 1i6n Tá dược vừa đủ .... ile CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 =>l“2Ì 10Công Trường Quốc Tế, Q.3, TP.HCM 9XtạiNhàmáyGMP -WHO số930C2,Đường C,KCN CátLái,Q.2,TP.HCM
LIỀU LƯỢNG -CÁCH SỬDỤNG:

SĐK:” & Đặt âm đạo 1viên 1ngày, trong 10ngày liên tục. Nên tiếp tục điều trị
Tiêu chuẩn: TCCS trong thời gian cókinh. Nhúng nước viên thuốc 20đến 30giây trước khi
SốlôSX: đặtsâu trong âmđạo vàgiữtưthếnằm trong 15phút sau khiđặtthuốc.
BẢO QUẢN:
Ngày SX: HD; Đểnơikhô mát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
Ngày 3 tháng 1 năm 2014
ONG GIAM DOC
os. 4 Chanh Si

Ngày 3 tháng 1 năm 2014a
TONG GIAM BOC
/(anor
mtiendieg

~..100G00RJ.
© = -7”@wondasd..—^^“
^^”
“~^~—ss
oo
Metrondarol
—~
RO
CR
T7”
MeWoadarel
~~^^~“^
“^^
soem
“WˆˆNN
ˆ”:!
en
-fae.
wee
rls)
S2
rene
pm
coe
otos
rls
`
ren

Ngành…
OOOO
Ý
NA
NEO-MEGYNA
„EO-
MEGYNA
_
NEO-MEGYNA
NEO-
MEGYNA
NEO-ME
“lề:
bàng
ao
as
(ll
crce
owge
mu
sa
S
Me
nn
ng
S
(Gis
cree
nước
pukw
sn
S
icon
ng
ee
DS
Ca
1ñ.
n8xa
sa.
fer
KHÔNG
ĐƯỢC
UỐNG.
|NEO-
MEGYNA
NEO-MEGYNA
NEO-
MEGYNA
_
NEO-MEGYNA
NEO-MEGYNA
‘erre
tag
mare
=e
S
{Ge
cree
pược
pHẨu
x2
S
Newent
gonna
ae
S
(GElcrcp
nược
pHẨu
x⁄2
S
Manna
trngaocesaTe
xa
E222
9606000
[enone
cusc
udwa]
See
[hoa
suợe
dna
|
3
jum
nc
0550
NAL
NEO-MEGYNA
NEO-
MEGYNA
NEO-MEGYNA NEO-MEGYNA
NEO-
ME
Ea
nsok/
S
Sil
cree
puge
pau
az
`
soon
arg
gery,
800165,000
10
S
{Gia
cree
ouge
puku
sz
^
Net
me
amg
sgSSE
OASo
S
(i
cree
oun
ome
=——
>
mo
owe
[meem=em]
TT
TH
ng
ae
Cameo
|NEO-MEGYNA
NEO-MEGYNA
_NEO-MEGYNA
_
NEO-MEGYNA NEO-MEGYNA
eee
ØBfeeeemium
CN
=—
oat
SD
mm…(Ge
cre
ove
mua
sz
eee
fetatn
tooo
^Ế
[Ehông
cược
uống
]
Nyatata..
~S……
100.000
10
[Xông
eược
uống
]
Nystatin
100900
‘Š
Nystatin
100,000
1

Ta
NICZA.ÁÁE/VIA…………………NI/A-À.4E/2MALA………………..NIE/A.AÁC
lờ

Kích thước thực :6,3 cm x21
NHÔM XIN LƯ
0cm
~x Ww
MAU GIAY U HANH

TÑx THUỐC BẢN THEO DON NEO – MEGYNA
VIÊN NÉN DÀI ĐẶTÂM ĐẠO
CÔNG THỨC: Cho 1viên nén dàiđặt âmđạo MetronidazolNeomycin sulfat tương ứng neomycin Nystatin……… 100 000 IÚ Tádược: Microcrystalline cellulose (Avicel 101), Kollidon CL (Crospovidon), Natri lauryl sulfat, Tinh bột ngô, Kali sorbat, Colloidal silica khan (Aerosil 200), Natri starch glycolat, Povidone K30, Ethanol 96%, Talc, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Microcrystalline cellulose (Avicel 102), Nuéc tinh khiét. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Dược lực: ~Metronidazol làmột dẫn chất 5-nitro -imidazol, cóphổ hoạt tính rộng trên động vật nguyén sinh nhu Entamoeba histolytica, Giardia lamblia va Trichomonas vaginalis. Metronidazol cótácdụng diệt khuẩn trén Bacteroides, Fusobacterium va cac vikhuẩn kykhí bắt buộc khác, nhưng không cótácdụng trên vỉkhuẩn áikhi. Khi bịnhiễm cảvikhuẩn áikhí vàkykhí, phải phối hợp metronidazol vớicác thuốc kháng khuẩn khác. -Nhiễm Tríchomonas vaginalis cóthể điều trịbằng uống metronidazol hoặc dùng tạichỗ. Cảphụ nữ vànam giới đều phải điều trị,vìnam giới cóthể mang mầm bệnh mà không có triệu chứng. Trong nhiều trường hợp cần điều trịphối hợp đặt thuốc âm đạo vàuống thuốc viên,~Khi bịviêm cổtửcung/âm đạo dovikhuẩn, Metronidazol sẽlàm cho hệvikhuẩn âmđạo trởlạibình thường ởđạiđa số người bệnh dùng thuốc: Metronidazol không tácđộng trên hệ vikhuẩn bình thường ởâm đạo. -Neomycin làkháng sinh nhóm aminoglycosid cócơchế vàphổ tác dụng tương tự gentamicin sulfat. Những vỉkhu&n nhay cam véi neomycin nhu: Staphylococcus aureus, Escherichia coli, Heamophilus influenzae, Klebsiella, Enterobacter cac loai, Neisseria các loai. Neomycin khéng cétac dyng véi Pseudomonas aeruginosa, Serratia marcescens, St bao gém caStrep p jaeho&c Strep ‘tan mau. -Nystatin làkháng sinh chống nấm được chiết xuất từdịch nuôi cấy nấm Streptomyces noursei .Nystatin cótác dụng kìm hãm hoặc diệt nấm tùy thuộc vào nồng độ và độ nhạy cảm củanấm. Nhạy cảm nhất làcác nấm men vàcótácdụng rấttốttrên Candida albicans. Cơchếtác dụng: Doliên kếtvớisterol của màng tếbào các nấm nhạy cảm nên nystatin làm thay đổitính thấm của màng nấm. Nystatin dung nạp tốtngay cảkhiđiểu trịlâudàivà không gâykháng thuốc. Dược động học: ~Metronidazol thường hấp thunhanh vàhoàn toàn sau khiuống, đạt tớinồng độtrong huyết tương khoảng 10microgam/ml khoảng 1giờ sau khi uống 500 mg. Mối tương quan tuyến tínhgiữa liều dùng vànồng độtrong huyết tương diễn ratrong phạm viliều từ200 -2000 mg. Liều dùng lặplạicứ6-8giờmột lầnsẽgây tích lũythuốc. Nửa đờicủa Metronidazol trong huyết tương khoảng 8giờ vàthể tích phân bốxấp xÏthể tích nước trong cơthể (0,6 -0,8 IíWkg). Khoảng 10-20 %thuốc liên kếtvớiprotein huyết tương. Metronidazol thâm nhập tốt vào các môvàdịch cơthể, vào nước bọt vàsữa mẹ. Nồng độđiều trịcũng đạt được trong dịch não tủy. ~Metronidazol chuyển hóa ởgan thành các chất chuyển hóa dạng hydroxy vàacid, vàthải trừqua nước tiểu một phần dưới dạng glucuronid. Các chất chuyển hóa vẫn còn phần nào tácdụng dược lý. -Nửa đờithải trừtrung bình trong huyết tương khoảng 7giờ. Nửa đờicủa chất chuyển hóa hydroxy là9,5 -19,2 giờởngười bệnh có chức năng thận bình thường. Trên 90% liều uống
được thải trừqua thận trong 24giờ, chủ yếu làcác chất chuyển hóa hydroxy (30 -40%), và dạng acid (10 -22%). Dưới 10% thải trừdưới dạng chất mẹ. Khoảng 14% liều dùng thải trừ quaphân.-Neomycin được hấpthu kém qua đường tiêu hóa, khoảng 97% liều uống được bàitiếtdưới dạng không đổiqua phân. Sau khiuống 3giở, nồng độđỉnh huyết thanh đạtđược khoảng 4 microgam/ml vàkhiđặt thuốc sựhấp thu cũng tương tự.Hấp thu thuốc cóthể tăng lên khi niêm mạc bịviêm hoặc tổnthương. Khi được hấpthu, thuốc sẽthải trừnhanh quathận dưới

fo
nn
nnn
nnnnne nn
nnn
nenn nn
nnnnn
nnnn
nn
nn
nnnn
nn
nn
nnn
nn
nn
nn
nn
nn
nn
nnn
nee
nn
en]
PHO CUC TRUONG
Nguyen Viet Hing

MAU TO HUGNG DAN SU DUNG
VIÊN ĐẶT ÂM BAO NEO -MEGYNA
Kích thước thực :9,2 cm x 17,0 cm
-Nystatin duge hap thu kém qua đường tiêu hóa, không được hấp thu qua dahay niêm mạc khidùng tạichỗ, thải trừchủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa. CHỈ ĐỊNH: Điểu trịtạichỗ viêm âm đạo donhiễm các vikhuẩn sinh mủ thông thường, nhiễm nấm Candida albicans, nhiễm kýsinh trùng Entamoeba histolytica, Giardia lamblia, Trichomonas vaginalis hoặc nhiễm nhiều mầm bệnh cùng lúcnhư Trichomonas vaginalis vànấm men. Viêm âmđạo docác tácnhân phối hợp CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn với bất kỳthành phần thuốc. Batháng đầu thai kỳ. Loạn chuyén hod porphyrin. Động kinh. Rối loạn chức năng gan nặng. TƯƠNG TÁC THUỐC: Các chất diệt tỉnh trùng. Thức uống có cồn. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON: Thường gặp: Phản ứng tăng mẫn cảm như viêm da,ngứa, sốtdothuốc vàphản vệ. Hiếm gặp: Tăng enzym gan vabilirubin, loan tạo máu, thiếu máu tanmáu, lúlẫn, dịcảm, mất phương hướng, rung giật nhãn cầu, tăng tiếtnước bọt, viêm miệng. ~Dùng thuốc kéo dàicóthể dẫn tớichóng mặt, rung giật nhãn cầu vàđiếc, ngay cảsau khiđã ngừng thuốc. ~Khi đặtcóthể gặp các phản ứng kích ứng tạichỗ. ~Thông báo cho bác sïbiết tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. THẬN TRỌNG: ~Phải báo vớibác sĩtrong trường hợpsuythận, có tiền sửmới bịbệnh thần kinh trầm trọng, có tiền sửrốiloạn huyết học liên quan đến bạch cầu, trường hợp điều trịvớiliểu cao hoặc điều trị kéo dài. -Liên quan đến Neomycin: Đã có hiện tượng kháng chéo nhiều giữa neomycin với kanamycin, framycetin vàgentamicin. Tránh dùng tạichỗ lâuvìcóthể gây mẫn cảm trên da vàdễmẫn cảm cho vớicác kháng sinh aminoglycosid khác. Cóthể bịđiếc sau khidùng thuốc ởtai(nhïthủng) hoặc vếtthương rộng vìthuốc cótácdụng chẹn thần kinh -cơ nên có thể gay ứcchế hôhấp vàngừng hôhấp. Phụ nữmang thai: Metronidazol qua hàng rào nhau thai khá nhanh, đạtđược một tỷlệnồng độgiữa cuống nhau thai vàhuyết tương mẹlàxấp xỉ1.Dođókhông nên dùng trong thời gian đầu khimang thai. Thời kỳcho con bú: Metronidazol bàitiếtvào sữa mẹkhá nhanh, trẻbúcóthể cónồng độthuốc trong huyết tương bằng khoảng 15% nồng độởmẹ. Nên ngừng cho búkhiđiểu trịbằng Metronidazol. LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG: Đặt âm đạo 1viên 1ngày, trong 10ngày liên tục. Nên tiếp tụcđiều trịtrong thời gian cókinh. Nhúng nước viên thuốc 20đến 30giây trước khiđặtsâu trong âmđạo vàgiữtưthế nằm trong 15phút sau khiđặt thuốc. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Đóng trong vỉépxé. Hộp 1vỉx 10viên nén đặtâm đạo. BẢO QUẢN: Đểnơikhô mát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừ ngày sản xuất. -Viên nén dàiđặtâm dao NEO -MEGYNA đạt theo Tiêu Chuẩn CơSồ. -Đểxatắm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. -Nếu cần thêm thông tỉnxinhỏiýkiến bác sĩ -Thuốc này chỉdùng theo sựkêđơn của thầy thuốc. -Sản xuất tại:Nhà máy GMP -WHO số930 C2, đường C,KCN Cát Lái, Phường Thạnh MỹLợi,
Quận 2,TP. HồChí Minh= a = 2 IG CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM 3/2
Số 10 Công Trường Quốc Tể, Q.3, TP. HCM F.T.PHARMA. Điện thoại: 38230512 -39770965 -39770966 -39770967 Fax: 39770968 Email: duocpham32 @ft-pharma.com Website: www.ftpharma.com

Ngay 3 thang 1 nam 2014
__ TONG GIÁM ĐỐC

os. 44 Ghanh Sie
ot
el
en
a
sưa
NHAoan
sanno
HOC0
SAU
ƯA
CC
CT7
HUẾch
Sn0
dodon
1ona
Non
ngon
ƯA]

Ẩn