Thuốc Neo-Corclion F: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Neo-Corclion F |
Số Đăng Ký | VD-19973-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Codein camphosulfonat; Sulfoguaiacol; Cao mềm Grindelia – 25mg; 100mg; 20mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao đường |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ nhôm/ nhôm x 10 viên; Hộp 2 vỉ nhôm/PVC x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
08/02/2017 | Công ty cổ phần Dược phẩm TV Pharm | Hộp 2 vỉ nhôm/ nhôm x 10 viên; Hộp 2 vỉ nhôm/PVC x 10 viên | 2000 | Viên |
_$616 SX
cm
y
ot
“oy
ote
ng
o>
ow
os?
“om
3%3a,
yo
:
OPyo
e6
x
`»
2
¬
I.MAU NHAN VI:
“a
9
+T¬ T VIEN
HD: daeal
~ ^Z
U NHAN THUOC
BAO ĐƯỜNG Neo-Corclion F
DA
~
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
a BOY TE
a
Z
PHE DUY ỆT
Lân đâu:…tÄ../.44………Aễ……
}
|i|}
GTY CP DUGC PH
TV.PHARM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
CÔN
nw
AM ^ CỘNG HÒA XÃ HỘ ^ 2 ^ ICHU NGHIA VIET NAM
fo
OM
ee
7S
oy
Pre
er”
ye
QÀ
–
Rai
BOP
wJSW§NẰ
«xv
ey
(9
GÀ
yore
eget
ge
ate
.
:
ye
–
“
ch
2
2
–
Vu
–
s6-
N
|why
c5
g3
cản
cv
oN
“X09
oe
AN
4
9ny9
NA
4
SN
ha
3
Seon
>
|
ie
Ps
;
oe
:với
`eee
ot,
fson
Ao
OW
“`
2
ey
Sorte
ES
;
Ô
J
QD,
om‘so?
9
se
R9
eo
ogo
“
1
tte
`o>
`ax
~
_
œ@#
«`
wh6030093
Mat
QO
A
Ấ ~ 9 ^^ Il. MAU NHAN VI NHOM -NHOM:
II. MẪU NHÃN HỘP NHÔM -PVC:
SDK i |
Số lôSX: | Ngay SX: |
HD |
OHAA -dlAÐĐ
Buonp osq ueu uIA
YUIA E41QMJL -YUIA PILL -6d-0d uộig UBIG -Le ‘622L:Bunp dẹ iy ul2#0d’AL uieud 2önp ueud o2AyBuod “we 943 end Aey ‘Bues yue yuedy ‘9,0€ enb Bugyy ‘ey jou ueNnb oeg =ns uep Bugny 9}Buoy wex :6
“Bunp 14 99n43 Bunp ns uep Buonu Áj9ô@ -Bunp u2g2 “quịp ¡d2 Buou2 -qÙà
& Sugar-coated tablets TV.PHARM
Neo-Corclion -F ===
20
sugar-coated
tablets
Box of 2blisters x10 tablets GMP – WHO
Vv
IV. MAU NHAN HOP 2Vi NHOM -NHOM:
Công thức: SDK : -Codein camphosulfonat……………. 25 mg Số lôSX: -Sulfoguaiacol…………… Ngày SX: -Cao mềm Grindelia. HD
-Tá dược vừa đủ…………………….-..-
Viên nén bao đường
Neo-Corclion F =
&TV.PHARM
2 vi x 10 vién GMP -WHO
– – ” ° as YUIA B4L YUL -YUIA B41, AL -6d -DYd UsIg UBIG -Ze ‘S22L:Buäp dẹ usa OIL co PHAN,
wed AL weud ofp ueUd go AyBugD “we en ego Aer Hi daUOC PHAM ‘Bues yue e . yues ‘9,0€ enb Bugyy ‘oyy jou ugnb oeg ns uẹp Buonu QiBuoy Wex :Bù ồ 5 ‘Bunp t3 2on+‡ Bunp as uẹp Buonu Áj9ö@ -Bunp tog9 ‘quịp ¡d9 Buou2 “t py
S9) 2N G00 co
Osugar-coated
tablets
2)r4
NWVHđAL
-j u0II2102-09N
tạ} S19|q81 poieo2-IeBns NV
¬..”#
*_V.MẪU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Mat 1 Mat 2
N C |Ẹ E THẬN TRỌNG VÀCẢNH BÁO ĐẶC BIỆT KHI SỬDỤNG THUỐC: e O- Oo re ịO n -0ẩn thận trong trường hợptăng áplựcnộisọ. -Không được uống rượu vàcácloạinước giảikhát cócổnkhidùng thuốc. ~Dùng liểucaovàkéodàicóthểgâydung nạpvàlệthuộc thuốc.
poss TC. Hà An -Codin cóthểgâyquái thai ởđộng vật, làm suyhôhấp bàothai. ` site T0 he pin toi) ” 7 a -ẩn lưuýcácvậnđộng viên thểthao dothuốc cóthểcho kếtquảxétnghiệm sửdụng chất kích thích Lộtti#Vat2EEtrotidipttirsoxsiplliipsaes-3)014p08eiih : dương tính. -0aomềm Grindelia 20mg 7 „ , .l i -Tádược vừađủ 1viên baođường -Donguy cơsuyhôhấp, chỉsửdụng cácthuốc cóchứa codein đểgiảm đau
cấp tính ởmức độtrung
; saris : : bình chotrẻtrên 12tuổikhicácthuốc giảm đaukhác như paracetamol vàibuprofen không cóhiệu quả. (Tádược gồm: Kaolin, Tinh bộtmì,Tricalci phosphat, Natri laurylsulfat, PVP, DST, Magnesium stearat, : ; :: se z Aerosil, Shellac, Cetyl alcohol, Talc, HPMC,Dutng, Gém arabic, Mau sunset yellow, Màu xanh patent ~Codein chỉnên được sửdụng ởliều thấpnhất màcóhiệu quả
và trong thời gian ngắn nhất. lakes, Ethyl vanilin, Sáp ongtrắng, Parafin, Sáp carnaubar). -Không khuyến cáosửdụng codein chotrẻemcócácvấn đểliênquan đến hôhấp (Vídụ:khóthởhoặc TRÌNH BÀY: _ ee thởkhòkhkhingủ…) ~Nhôm PVC: Vi10 viên -Hộp 2vi. ~Thận trọng khisử dụng codein cho trẻemdưới 12tuổi (dothông tinnghiên cứuvềảnh hưởng của -Nhôm Alu-Alu: V110 viên -Hộp 2vỉ. thuốc chođốitượng này còn hạn chẽ). DƯỢC LỰC HỌC: *Sửdụng thuốc chophụ nữmang thai vàcho conbú: ~Codein: alcaloid caopium, thuốc chống hotácđộng trung ương; ứcchếtrung tâm hôhấp. -Phụ nữcóthai. Không dùng chophụnữcóthai. _ „ . „ -8ulfogaiacol: làm lỏng cácchất tiếtởniêm mạc đường hôhấpvàcótácdụng long đàm. ~Phụ nữchocon bú:Thận trọng khisửdụng thuốc chophụ nữchocon bú(dothuốc cóthểđược bàitiết -ao mềm Grindelia: cótácdụng chống ho. vào Sữame) – DƯỢC ĐỘNG HỌC: *Sửdụng thuô? chongười láixevàvậnhành máy móc: Thuốc gây buồn ngủnên cẩnthận khidùng *Codein: chongười láixe,vậnhành máy. ~Thời gian đểđạtđược nồng độtốiđatrong huyết tương khoảng 1giờ. TƯƠNG TÁC THUỐC:
huốc cóchứa Godein, không nêndùng đồng thờivớicácthuốc chống trầm cảm tác dụng -Chuyển hóa ở gan. Khoảng 10% codein bịloạigốc methyl vàchuyển hóathành morphin troi SS ~Thời gian bán hủy khoảng 3giờ(ởngười lớn). -Quađược nhau thaivàbàitiếtquasữa me. . áfffí kê ầ§pvớicácthuốc hokhác và các chất làm khô tiết loại Atropin. CHỈ ĐỊNH: hộn Ñ/cácthuốc nhóm Morphin, cácthuốc Histamin H1,Barbiturat, Benzodiazepin sẽlàm -8iảm hotrong cáctrường hợphogió, hokhan. hôhấp. ; CHONG CHỈĐỊNH: cdụng an thẩn củathuốc. Tránh uống rượu vàcácthức uống cóchứa Acool khidùng -Mẫn cảm vớibấtcứthành phần nàocủathuốc. -Hen suyễn, suyhôhấp. ~Phụ nữcóthai. ~Trẻemdưới 1tuổi. ” ~Trẻemdưới 18tuổivừathực hiện cắtamiđan và/hoặc thủ
thuật nạoV.A. + Nhu3Iốn: Uống mỗi lầnmột viên, lặplại6giờnếucần, không quá4lần / ngày. TAC DUNG KHONG MONG MUON: )
*Liên quan đến Codein: Baogồm cáctácdụng không mong muốn sau: Trẻem:dùng theo chỉdẫn củathầy thuốc. Thường gặp, ADR >1/100 QUA LIEU VAXUTRI: -Than kinh :Dau dau, chéng mat, khát vàcócảm giác khác lạ.
~ Triệu chứng ởngười lớn:suyhôhấp cấp (tím tái,thởchậm), ngủ gật, phát ban, buổn nôn, ngứa, phù ~Tiêu hóa:Buổn nôn,nôn, táo bón. phổi (hiếm). ~Tiếtniệu :Bíđái,đáiít. ~Triệu chứng ởtrẻem(ngưỡng ngộ độc khoảng 2mg codein/kg thểtrọng, liềuduy nhất): thởchậm, -Tim mạch :Mạch nhanh, mạch chậm, hồihộp, yếumệt, hạhuyết ápthếđứng. ngưng thổ, hẹpđồng tử,cogiật, triệu chứng giảiphóng histamin, bítiểu. Ítgặp: 1/1000
Trà Vinh, ngày thang 2năm 2013
P_TONG GIAM DOC
DS. HA VAN DONG
PHÓ CỤC TRƯỜNG