Thuốc Nadyfer: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Nadyfer |
Số Đăng Ký | VD-22430-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Sắt (dưới dạng sắt gluconat); Mangan (dưới dạng mangan gluconat); Đồng (dưới dạng đồng gluconat) – 25mg/10ml; 2,47mg/10ml; 0,14mg/10ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
02/04/2019 | Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh | Hộp 18 ống x 5ml | 3188 | 3188 |
13/12/2018 | Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh | Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml | 4.480 | Ống |
26/05/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 Tp. Hồ Chí Minh | Hộp 20 ống 10ml | 278 | Ống |
16/06/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 Tp. Hồ Chí Minh | Hộp 10 ống, 20 ống 10ml | 3800 | Ống |
06/04/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Hộp 18 ống, ống 5ml | 2550 | Ống |
30/12/2019 | Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh | Hộp 10 ống, 20 ống 10ml | 5152 | ống |
ASV
MAU NHAN ONG NADYFER
Ống 10ml BỘ YTẾ
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC CTCP DƯỢC PHẨM 2-9 TPHỒ CHÍ MINH =
Nadyfer ĐA PHE DUYET
Dung dich uéing 10m! jig © ol we we
aR ase Lan dus. 26… Sesh ncGMC Đông gluconat tinhthcoionđồng………….. 0,14mg TẢđ VỔcou6cuoa660466nqsssussjaass TÙnH, SDK:
KHÔNG ĐƯỢC TIÊM By
ys » de ;
`» Yet a /
© ` F v2
” ` Này đlÁ xe
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM 2-9 TP HỒ CHÍ MINH
s
JNOHM
1d
IATL
018)
MẪU HỘP NADYFER ỐNG UỐNG ể
Hộp 10 ống 10 ml :
CUNG CAP SAT CHO CO THE DUNG DỊCH UỐNG
TRỊ BỆNH THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT
Nadyfer
SẮT GLUCONAT – MANGAN GLUCONAT – ĐỒNG GLUCONAT
$616 SX/Lot:
WHO.GMP
Ait 10 ing lOml
“Bt Woy Darord ‘2291đ Áp 0 ‘2,0£ tretlì 20t JON ‘ADVAOLS
11S 1011 1L HIYTT HL VấTN Ä TIN11MWV2
NHWŒ TH2 1Ó H2V3T 1Ó 1/10 41411
‘9pISU[ 19|J09| 9V] P9
:NOLLVOIGNIVULNOO
“sinoy Z – | S[Bau Joye OR} ‘TOVEA TAL INIT
‘Aouvusoud Jo syyuour 9 )sø[ at) 8utnp Ấ[Jøp uo Bugg A]eQ :uE0104A 10808911
+INHNIVđWL ñALINIAđNad
‘Ấ[†Pp sou ÿ – £ ‘tổto4 Ápoq 83 led or Bw] – ý ẤJ[E1O ?94p|I2 pUE 2Eu03N
“ẤJJ#p saurp ¢ – ý ‘uoa† ẩtH00ÿ – 001 Ấ|[EIO,_ :SJJRĐV
XINIWNIVHNL
:Á[[EISn “0E12ISÁtd 2t) Áq paqJ19s24d sử 10 e8esop papuowwosay
:9VSoOq
“UOJERIJSaUi 8uHp pO0J(, JO S$0[ 2AJSS32X9 ‘1281) Ẩ1J8UJIt 9V} U101J
ŸUIp29[q “190IO†S 10 0|02 91] J0 8010u[2182 ‘122[n 2IJded 8uIp92J :§so[ poo[q 21uoa2) –
‘(92U22§2[EAuo2 ‘2sttdoueu! “potxad tn1ed-1sod ‘uo11#)2v|
‘kouvusasd ‘“eqnd ‘pootipJ†2 ‘Á2uwJut u) #1u† 10912112p Áq p2s02 Ấ[uouuio2
“ulgo|souray J0 Á3192112p 101) pa1tu1ẩ11o sø1u1aus Á20912112p-uoi[ *2ptUHoa2ođÂH –
,
“Buys quy (y0 *opi Q1 Jo 2,0£ gnb 8o p 1q O :uynb oÿg
: ONAC THY OOM Onna ASN ya ONONH AM 204
Wa GUL VIO AVLWYL VX 1đ
Sunp ps upp Bupny vo Suon 26g
*HNiG JHO SNQHO
“Ø1 £ – | RV UR BAG BX Yoyo BugN ‘opnU Buoy 2ont SURO] YG
“Ay [emp Ton Buyin g Buon ‘KyBu ps Bugg Buy seq) 99 pu Hyg
“ONQHd Ad”
“URL p – £ WT BIYD ‘4v8u /8 /ạys 8uI0[ -Bug BugK :wWes 947 BA YUIS PS QA],
‘URL € – 7 tuẹ[ e2 ‘£y8u pps Bugg – Su19Q] BugA :up] [ONIN
‘aL agia
:ttutq Suny ‘sonu App BNOUEP IYO AAs OY],
*ONQG T1
“YUL YU RY 1 Buon nyo ngryU g0 ‘nậru }21) ẩu@np }2ÁnM ynX
‘Aep bp Avy Supn 194 My Sun ‘eoy ngn igo] op rgAny }gnX :†§p 023 ngu! 1pJ –
‘(quậq 8uonp
Gy ou) “Yury Ugul “0s tt n9s nu hú “nQ u02 o9 gA 1e) 92 nu Yd ‘YA Ep
ˆt1ÿ ĐH] “úS ÐS  10) 1S )ÿ2 n2†ì Iÿ ộp @2 op 8u@nt) “uqo[8ouret non mì
208 uonẩu 021gs nạtu op ngư nạ) đôu Sugny opo ‘uigo]Zouoy op ẩuou uIpIO –
*SNOLLVOIGNI *HNIG [HO
[M0 Jo 2[fodurt [ TS 191đ9X] I0[ 8uo [ pa opm BI,
Burpy 0 1addo2 ø yueeAtiba ateuoan[8 1addoz) 8uty[‘0 8uop to oathì {up euoan[8 8uoq[
Bu LZ 2sauvẨutJ[ 0) J02[eAtiibs otpƯoont[ẩ 2s3uv8uwJA[ Ÿu/y’£ 1IEỂUIEUi UOT 02t) (JUJ 1euo2nn[8 ue8ueJ[
Buicz Vol] 0} 9[8AIflba e}Uo2n|Ÿ $0112,T Bugz 1ÿS VOL oat YUN yeUOINTE IEG
‘NOLLISOdIWOD :90HL ĐNỌĐ
0n <>
WOH dL ‘2° “È1 6W (uÈ41:d
‘¿ tủa PO NOX ‘2 Sugnp ‘pO 0¢6 ‘AYN YHN
HNIW JHO OH dl 6°? WYHd OPAC NYHd YO ALONQO
“Mas <>
SOOL OOM 1pNX UES
NOLLOAEINT
HOa
AS)
LON
OG
MẪU NHÃN HỘP NADYFER DUNG DỊCH UỐNG
Hộp 20 ống 10ml
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM 2-9 TP HỒ CHÍ MINH
4.
.
DUNG DỊCH UỐNG 2⁄4 20 6; 0w | 35
1 „l
a. ™
tị
adyfer l§
9š TẾ.
Pola
SAT GLUCONAT – MANGAN GLUCONAT – DONG GLUCONAT
~“ = 2 =
CUNG CAP SAT CHO CO THE =
TRI BENH THIEU MAU DO THIEU SAT S
5©
NADYPHAR WHO.GMP Ễ
9
CONG THUC: LIỀU DÙNG:
Sất gluconat tính theo ion sắt 25mg Theo sự chỉdẫncủa thÂy
thuốc, trung bình:
Mangan gluconat tính theo ion mangan 2A7mg ĐIỀU TRỊ:
Đồng gluconat tinh theo ion đổng 0,14mg Người lớn: Uống 100mg – 200mg sắt ngày, chia làm 2 – 3 lần.
Tá dược
vá 1 ống 10ml Tré sd sinh va trẻ em: Uống 5mg – 10mg sất/ kg/ ngày, chía làm 3 – 4lần.
_ DY PHÒNG:
CHỈ ĐỊNH:
nữ có thai: Uống 50 mạ sắt ngày, trong 6 tháng cuối thai kỳ.
– Gidm ndng độ hemoglobin, các trường hợp thiếu máu do thiếu sắt có
nguồn gốc tử thiếu hemoglobin, thường do chế độ ăn thiếu chất sắt
(thời kỳ sơ sinh, thơ ấu, dậy thì, phụ nữ có thai và cho con bú, phụ nữ
sau khi sinh, mãn kinh,thời kỳ dưỡng bệ nh). 7 ae ee sự
~ Mất mấu kéo đài; Xuất huyết do loét tiều hóa, ung thư
kết tràng hay ⁄4 SÁT
da
day, xuất huyết đường tiết niệu, mất nhiều máu trong khi hành kini i as a á 3C, nơi khô ráo, tránh ánh sắng.
i Leg ~
ZATP.HO CHI MINE:
Hy =
ORAL SOLUTION Box of 20 ampoules of 1Oml
NOLLOALNI
YOd
ASN
LON
OG
| Nadyfer
FERROUS GLUCONATE – MANGANESE
GLUCONATE – COPPER GLUCONATE
: Š
f
i IRON SUPPLEMENT
i : TREATMENT OF IRON-DEFICIENCY ANEMIA.
7
i ii NADYPHAR WHO.GMP
eae cx to Iron 25mg Recnmenid dosage or as prescribed by the physician, usually:
a at ae co Adults: Orally 100 – 200mg iron, 2 – 3 times daily.
Excipient sgt 1ampoule of 10m a5. 10mg iron per kg body weight, 3 – 4 times daily.
INDICATIONS: Pregnant woman: Orally 50mg iron
daily during the last 6 months of pregnancy,
– Hypochromic, iron-deficiency anemias originated from deficiency of hemoglobin,
commonly caused by deficient intake (in infancy, childhood, puberty, pregnancy,
lactation, post-partum period, menopause, convalescence).
– Chronic blood loss; Bleeding peptic ulcer, carcinoma of the colon or stomach,
bleeding from the urinary tract , excessive loss of blood during menstruation.
Dilute with water, take after meals 1 – 2 hours.
CONTRAINDICATION:
Read the leaflet inside.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE
STORAGE: Not more than 30°C, in dry place, protect from light.
MẪU TỜ HƯỚNG DAN SU DUNG Kt;
Đụ
DUNG DICH UONG NADYFER
NADYFER
Dung dịch uống 10 ml CÔNG THỨC: Sắt gluconat tính theo ion sắt 25mg Mangan gluconat tính theo ion mangan 2,47 mg Đồng gluconat tính theo ion đồng 0,14 mg Tádược: Đường trắng, glucose, glycerol, acid citric, methyl hydroxybenzoat, propyl hydroxybenzoat, vanilin, mau caramel, natri metabisulfit, nudc tinh khiết vừa đủ 10ml CHi DINH: Giảm nông độhenioglabin, các trường hợpthiếu máu dothiếu sắt có nguồn gốc từthiến hemoglobin, thường dochế độănthiếu chất sắt (thời kỳsơsinh, thơ âu,dậy thì, phụ nữcóthai vàcho con bú, phụ nữsau khi sanh, mãn kính, thờikỳ dưỡng bệnh). -Mat mau kéo dài: Xuất huyết doloét tiêu hóa, ung thư kết tràng hay dạdày, xuất huyết đường tiết niệu, mất nhiều máu trong khi hành kinh. CHÓNG CHÍ ĐỊNH: -Mẫn cảm Với các thành phân của thuốc. -Cơ thê thừa chất sắt: Bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosidenin vàthiếu máu tan huyết. -Hep thực quản, túicùng đường tiêu hóa. ~Thiéu máu không dothiếu sắt, thiếu acid folic. Thiếu máu ác tính. THẬN TRỌNG: ~Tránh uống nước tràvìứcchế sựhấp thu sắt. -Thận trọng sửdụng cho bệnh nhân loét dạdày, viêm kếttràng mãn tính. TƯƠNG TÁC THUỐC: „ -Không nên phối hợp với muối sắtdạng tiêm chích vìcóthể gay sốc do giải phóng sắtnhanh từdạng phức hợp. Sắtgluconat làm giảm hấp thu: Ciprofloxacin, tetracyclin, diphosphat, đườn uống. -Sắtket hop tanin taokéttua tanat sat. Muối, oxyd, hydroxyd của magnesi, nhôm, calci phủ niêm mạc dạdày – ruột làm giảm hap thu đường tiêu hóa của sắtgluconat. SỬ DỤNG THUÓC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Sửdụng được cho phụ nữcóthai vàcho conbú. TAC DONG CUA THUOC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc không ảnh hưởng tớikhả năng láixe và vận hành máy móc. TAC DUNG KHONG MONG MUON CUA THUOC: Thuốc cóthê gây rốiloạn tiêu hóa: Đau bụng, buôn nôn, nôn, táo bón. Phân đen. Ratit trường hợp nổi ban da. Đãthấy thông báo cónguy cơung thư liên quan đến dựtrữquá thừa sắt. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc, CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Các đặctính dược lực học: Cung cấp chất sắt dưới dạng muối ferrous, sắtlànguyên tốtham gia cau taokhung hóa hoc cts huyết cầu tố(hemoglobin), phối hợp với một liều nhỏ đồng (Cu) làchất xúc tác, thúc đây tạo thành huyết cầu tố nhanh chóng hơn. Các đặc tính dược động học: Hap thu: Sat được hapthuota trang vadau gan hỗng tràng. Muối sắtqd) hap thu yéu (10-20% liều uống Vào). Hấp thu sắttăng lên khi dựtrữsắt thấp hoặc nhu cầu sắttăng. Hắp thu sắtbịgiảm khi cócác chất chelat hóa hoặc các chất tạo phức trong ruột vàtăng khi cóacid hydrocloric và vitamin C. Chuyên hóa: Sắt được chuyên vận trong huyết tương dưới dạng transferrin đến dịch gian bảo, các mô nhất làgan vàdựtrữởdạng ferritin. Sắt được đưa vàotủy đỏxương đểtrởthành mộtthành phần của huyết sắc tốtrong hồng cầu, vào cơđểtrở thành một thành phần của myoglobin. Hai nơi dựtrữsắtlớn nhất làhồng cầu vàhệvõng nộimô. Thải trừ: Sắt được thải trừchủ yêu qua đường tiêu hóa (mật, tếbảo niêm mạc tróc). Khoảng 90% sắtđưa vào cơthểđược thải qua phân, một ítthải qua da,nước tiêu. ỞJphụ nữ, sắtthải thêm qua đường kinh nguyệt. QUÁ LIÊU VÀXUTRI: -Cóthê gây đau bụng cấp, rồiloạn tiêu hóa. -Điều trịbăng deferoxamin. LIÊU DÙNG: Theo sựhướng dẫn của thây thuốc, trung bình: *Điều trị: ~Người lớn: Uống 100 -200 mg sắt/ ngày, chia làm 2-3lần. ~Trẻ sơ sinh vảtrẻem: Uống 5-10mg sắt/ kg/ ngày, chia làm 3 -4lần. *Dự phòng: -Phụ nữcóthai: Uống 50mg sat/ ngày, trong 6tháng cuối thai kỳ. Pha loãng thuốc trong nước, uống cách xa bữa ăntừ1-2gid.
Trinh bay: H6p106 ongx 10ml H6p 20éngx 10ml Điều kiện bảo quản:Ởnhiệt độkhông quá30° C, nơikhô ráo, tránh ánh sáng. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Sảnxuất: TheoTCCS
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC TRƯỚC KHI DÙNG TUQ CUE TR LỎNG CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN THAY THUÓC
P-TRUONG PHON
Nouyin Chi ‘thy
CONG TYCOPHAN DUQC PHAM 2-9TPHCM DT:(08)38687355. —FAX:848.38687356
R
NHÀ MÁY: 930C4,đường C,KCNCátLái, cụm2,P.Thạnh MỹLợi, Q.2,TPHCM
năm 20
IM ĐỐC. M ĐỘC <