Thuốc Moridmed: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Moridmed |
Số Đăng Ký | VD-28504-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat hydrat) – 5 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | HỘp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc vỉ nhôm-PVC); Hộp 1 túi nhôm chứa 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm chứa 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 2 túi nhôm chứa 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC) |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
tơi ‘,
CỤC QUAN LY DUGC |
oa
pA PHE DUYL’
Ð
Lân đâu:4.9..:08:…MĨ……….
NHÃN VỈ MORIDM
(Vỉ Alu-Alu 10 viên)
< ©, =a¥ = o) as NHAN HOP MORIDMED (Hộp 3 vỉ Alu-Alu x 10 viên) R Prescription only Moridmed Mosapride citrate 5mg $616SX/Batch No.: NSX /Mfg. Date: HD/Exp. Date: COMPOSITION: Each filmcoated tablet contains Mosapride citrate 5mg(as citrate hy Excipients q.s.1tablet. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light. C/O) Manufactured by:GLOMED PHARMACEUTICAL TH. Ltd 35TuDoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial P: đc Thuan An, Binh Duong. Thuốc bán theo đơn Moridmed Mosaprid citrat 5mg 10 NoI0,nén bnbaaol0) Im THÀNH PHÀN: Mỗiviên nénbaophim chứa Mosaprid citrat 5mg(dưới dạng Mosaprid citrat hydrat). Tádược vừađủ1viên. €HỈ ĐỊNH, reno aan DUNG, CHONG CHI8|NH VA CAC THONG TIN KHAC VESAN PHAM: Xin đọctờhướng dẫnsửdụ: DEXATAM TAY CUA TREEM. ĐỌC KỸHƯỚNG DĂN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. BÀO QUẢN: Đểnơikhô ráo, tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá30°C. SĐK! REG. No.:Sản xuất bởi: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHÁM GLOMED KxZZ” _35ĐaiLộ TựDo, KCNViệt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương. = NHÃN HỘP MORIDM (Hộp 5 vỉ Alu-Alu x 10 viên) l Prescription only Moridmed Mosapride citrate 5mg Box of5blisters of 10 film coated tablets SốlôSX/Batch No.: NSX /Mfg. Date: HD/Exp. Date: COMPOSITION: Each film coated tablet contains Mosapride citrate. 5mg(as Mosap citrate hyd iF q.s. 1tablet. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light. Manufactured by: cá GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd =. 35TuDoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial Park, II [| Thuan An,Binh Duong. R Thuốc bán theo đơn Moridmed Mosaprid citrat 5mg adn THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa Mosaprid citrat...................... 5mg(dưới dạng Mosaprid citrat hydrat). Tádược tađủ1viên. CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHÓNG CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC THÔNG HÁC VỊ SÀN PHÂM: Xinđọctờhướng dẫn sửdụng. DEXA TAM TAY CUA TRE EM. DOC KYHUONG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DU! BAO QUAN: Bénoikhôráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. SBK/ REG. No.:sanSeen TY TNHH DƯỢC PHÂM GLOMED als 35Dai L6TyDo, KCN Viét Nam-Singapore, SZ Thuận An, Bình Dương. Hop 5vix 10 vién nén bao phim Sat Mer f 2 = me 4 wt ee | COMPOSITION: Each film coated tablet contains Mosapride citrate.........................-- 5:5< 5mg (as Mosapride citrate hydrate). we @ ea ) a ` NHÃN HỘP MORIDME (Hộp 10 vỉ Alu-Alu x 10 viên) TRAC DUOC PHAM HNHIỆM HỮU HẠN)? l Prescription only `GG Moridmed Mosapride citrate 5mg Ga a Eñ a Box of10 blisters of10 fim coated tablets Excipients q.s. 1tablet. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothe package insert. KEEP OUT OFREACH OF CHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthe temperature not more than 30°C, inadry place, protect from light SS” ssManufactured by: GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd 35TuDoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial IIII Park, Thuan An, Binh Duong. l Thuốc bán theo đơn Moridmed Mosaprid citrat 5mg Số16SX/ Batch No.: NSX/ Mfg. Date: HD|Exp. Date: Tádược vừa đủ1viên. CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHÓNG CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC THONG TIN KHAC VESAN PHAM: Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng. DE XATAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG. BẢO QUẢN: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông qua 30°C. SĐK/ REG. No.: Tứ đ. Sản xuất bởi: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHÁÂM GLOMED 35Đại LộTựDo, KCN Việt Nam -Singapore. Thuận An, Bình |Dửơng. I ŠẰ°. CN et eee * k Ni bu ớc J2, 8 NHÃN VỈ MORIDM (Vỉ Alu-PVC 10 viên) Ệ | yi ee a xPrescription only Moridmed Mosapride citrate 5mg 6.0. 200100001 een elas SốlôSX/Batch No.: NSX/ Mfg. Date: HD/Exp. Date: eee an Each filmcoated tablet contains Mosapride eitrate............................ 5mg(asMosapride citrate hydrate), Excipients q.s.1tablet. INDICATIONS, BiDOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATION® AND, OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage inset KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light, ¬ Manufactured by: ca GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd 35TuDoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial Park, SS" Thuan An, Binh Duong. l Thuốc bán theo đơn Moridmed Mosaprid citrat 5mg Hộp K)Wale. 10 vién nén bao phim THANH pale Mỗiviên nénmẻ phim chứa Mosaprid citra mg (dưới dạng Mosaprid citrat hydrat).Tádược vừađủ1viên, CHỈ ĐỊNH, LIỂU LƯỢNG, “Shen — CHÓNG CHỈĐỊNH VÀCÁC THONG TINKHAC VE SÀN PHẨM: Xinđọctờhướng dẫn sửd DEXATAM TAY CUATRE EM.BOCKỹ HUONG DAN SU’DUNG TRUOC KHIDUNG, BẢO QUẢN: Đềnơikhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt đôkhông quá30°C. SĐÐK/ REG, No.: T Sản xuất bởi: GLOMED) CÔNG TYTNHH DƯỢC PHÁM GLOMED K&ZZ” 3öĐạiLộTựDo,KCN ViệtNam -Singapore, Thuận An,Bình Di Lay 3 J3. 1~ 154914. fAA99 CcVÀ NHÃN HỘP MORIDMEPD'° "' € TRÁCH NHIỆM HỮU HẬN+ (Hộp 5vỉ Alu- PVC x 10 viên|“( suợcpniwh j+* ce 49 / RU AN-X >
RX Prescription only
Moridmed
Mosapride citrate 5mg
4
z ne S28 g ao 8 mes BOx 0 { 3šti
28
s “—( COMPOSITION: Each filmcoated tablet contains } Mosapride citrate. …..„Ð ITg(asMosapride citrate hydrate). Excipients q.s. 1tablet. ` INDICATIONS, E,“ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. . a KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, | inadryplace, protect from light. : oe Manufactured by: ca GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd ke K272 35TuDoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial % Park, Thuan An,Binh Duong.
l Thuốc bán theo đơn
Moridmed
Mosaprid citrat 5mg
a ¬
THÀNH PHÀN: Mỗiviên nén baophim chứa Mosaprid citral… „5mg(dưới dạng Mosaprid citrat hydrat). Tádược vừa đủ1viên. CHỈ ĐỊNH, LIÊU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHONG CHỈ ĐỊNH VẢCÁC THÔNG TINKHÁC VELi
1z
SẲN PHẨM: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. DEXATAM TAY CUA TRE EM. – Bên KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. ©QUAN: Bénoikhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá 30°C.
SĐÐK/ REG, No.: 7 Sản xuất bời: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHÁM GLOMED “SZ 35ĐạiLộTựDo,KCN ViétNam -Singapore, Thuén An,Binh Duong.
aD ia : =[TRÁCH NHIỆM HỮUHẠN Ì:
/ *\ DƯỢC PHẨM
B Prescription only
Moridmed
Mosapride citrate 5mg
as
a
m1 ™ oxof10 blisters of10film coated tablets
SốlôSX/Batch
No.
NSX/
Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date:
COMPOSITION: Each film coated tablet contains Mosapride citrate……………………………9 mg (as Mosapride citrate hydrate). Excipients q.s. 1tablet. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothe package insert. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthe temperature not more than 30°C, inadry place, protect from light.
“
Park, Thuan An, Binh Duong. Thuốc bản theo don
Moridmed
Mosaprid citrat 5mg
Hộp 10 v¡x1Ũ viên nén bao phim
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa [<... Mosaprid citrat. 5mg (dưới dạng Mosaprid citrat hydrat). Tádược vừa đủ1viên. . CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DUNG, CHONG CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC VÈ SẢN PHẨM: Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng. DEXA TAM TAY CUA TRE EM. . ĐỌC KỸ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG, BẢO QUẢN: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. F SDK/ REG. No.; SSF Sảnxuấtbời: CONG TY TNHH DƯỢC PHẢM GLOMED 35Đại LộTự Do, KCN Việt Nam -Singapore, Thuận An, BìnhDương. l D9UIDI1OVj a? oe “>”
“SZ Manufactured by: GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd 35TuDoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial IIIIlfIl
Mend
&*xv
sa
“3
TÚI NHÔM MORIDMED
(Túi nhôm 9/ 5 vỉ)
SốlôSX:
1Sofoe
Me
Ne,
aa
ị
R Prescription only
Moridmed
Mosapride citrate 5mg
Box of1pounch of3blisters of10 film coated tablets
COMPOSITION: Each filmcoated tablet insMosapride citrate. 5mg(asM citrate hydrate). Excipients q.s.1 tablet. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothe package insert. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light. Manufactured by:GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd c 35TuDoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial Park, Zs Thuan An,Binh Duong.
l Thuốc bán theo đơn
Moridmed
Mosaprid citrat 5mg
D®UUDI.IOLjJ
THÀNH PHÀN:Mỗi viên nénbaophim chứa Mosaprid citrat……………………….-¿ 5mẹ(dưới dạng Moseprid citrat hyd! Tádược vừa đủ1viên, CHỈĐỊNH, LIÊU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHÓNG CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀSÀN PHẨM; XM docto hướng dẫn sửdụng. ö i DEXATAM TAY CUA TRE EM, DOC KYHUONG DANSU’ DUNG TRƯỚC KHI DÙN Bo —_—s nơikhôráo, tránh ánhsáng, nhiệt độkhông qué30°C, SDK/ REG. No.:
Sàn xuắt bởi: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHÁM GLOMED SS 35ĐạiLệTựDo,KCN Việt Nam -Singapore. Thuận An,Bình Dương.
SốlôSX/Batch
No:
NSX/
Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date:
—/
J
=620
twếx~xˆ
_~.
NHÃN HỘP MORIDMED
(Hộp 1 túi nhôm chứa 5 vỉ x 10 viê
Ry Prescription only Di
Moridme
a Mosapride citrate 5mg
™
|Box of 1 pounch of5blisters of10 film coated tablets
SốlôSX/Batch
No.:
NSX
/Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date
COMPOSITION: Each film coated tablet contains Mosapride citrate……5 mg(asMosapride citrate hy ). Excipients q.s. 1tablet. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light.
a Manufactured by:GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd of 35 Tu DoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial Park, | Zs Thuan An, Binh Duong.
Thuốc bán theo đơn
: Moridmed
Mosaprid citrat 5mg
THANH PHAN: Méi vién nén bao phim chtra Mosaprid citrat………. 5mg(dưới dạng Mosaprid citrat hýdrat). Tádược vừa đủ1viên. CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHÓNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC TH ANPHAM: Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng. ĐẺXATÀM TAY CỦA TRẺ EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯ: BAO QUAN: Bénoikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. SDK/ REG. No.:
Sản xuất bởi: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẢM GLOMED ==. 35Đại LộTựDo, KCN Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bì
J
NHÃN HỘP MORIDME
(Hộp 2 túi nhôm chứa 10 vỉ x 10 Èira ani HHA
DƯỢC PHAM
/
_BẠPreseiplensny
Moridmed
Mosapride citrate 5mg
Ga
a
B = Box of1pounch of10blisters of
COMPOSITION: Each film coated tablet contains Mosapride citrate………. 5mg(asMosapride citrate hydrate). Excipients q.s. 1tablet.
INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE.
STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadry place, protect from light.
SốlôSX
/Batch
No:
NSX
fMfg.
Date:
HD
/Exp.
Date:
Manufactured by: C8 GLOMED PHARMACEUTICAL CO., Ltd =“.Z 35TuDo Boulevard, Vietnam -Singapore II | Industrial Park, Thuan An, Binh Duong.
ÍÑ Tmuốc bantheo don
Moridmed
Mosaprid citrat 5mg
P9UIDIIOVJ
THÀNH PHẢN: Nỗi viên nén bao phim chứa ae Mosaprid citrat……….. 5mg(dưới dạng Mosaprid citrat hydrat). Tá dược vừa đủ1viên. >
CHỈ ĐỊNH, LIỄU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHÓNG CHỈ ĐỊNH VÀ CAC THONG TIN KHAC VESAN PHAM: Xindoc tehướng dẫn sửdụng.
DE XA TAM TAY CUA TRE EM, ie ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
BẢO QUẢN: Đểnơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quát80°C. SBK/ REG. No.:
Sản xuất bởi: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẢM GLOMED ‘ ` 35Đại LộTựDo, KCN Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương. a
w%“Oe
See”
z
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TH G
Mosaprid citrat o/ : Vitwatn bao phic ie TRÁCH NHIỆM HỮU HẠ
* DU PHA Thuốc bán theo đơn Oc M
Dé xa tam tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sứ dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Thông báo ngay cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
1-Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Mosaprid citrat 5mg (dudi dạng mosaprid citrat hydrat).
Tá dược: Hydroxypropyl cellulose, lactose monohydrat, tỉnh bột ngô, low-substituted hydroxypropyl cellulose, magnesi stearat, silic dioxyd
thể keo, D26, white.
2-Dạng bào chế: Viên nén bao phim
3- Dược lực học và dược động học
Dược lực học „
Nhóm dược lý: Thuôc đường tiêu hóa
Mã ATC: Không có
Mosaprid làchất đối kháng chọn lọc thụ thể 5-HT4. Mosaprid được cho làkích thích thụ thể 5-HT4 ởđám rối thần kinh đường tiêu hóa, làm
giải phóng acetylcholine (ACh), kết quả làm làm tăng nhu động ruột và tốc độ làm rong da day.
Dược động học
Hap thu ;- „
Sau khi dùng đơn liêu mosaprid citrat 5mg, nông độ đỉnh trong huyệt tương C,,,, 30,7 +2,7 ng/ml, đạt được trong thời gian T,,,, 0,8 +0,1
BỜ. —.
Phân bô ” „
Khoảng 99% thudc gan với protein huyệt tương.
Chuyên hóa – „ „ l
Mosaprid citrat được chuyên hóa chủ yêu ởgan bởi enzym CYP3A4 thành chât chuyên hóa chính làdes-4-fluorobenzyl.
Thải trừ
Mosaprid được thải trừ qua nước tiểu và phân. Khoảng 0,1% liều dùng ởdạng không đổi được tìm thấy trong nước tiểu trong vòng 48 giờ sau
khi uông, và 7% ởdạng chất chuyên hóa chính des-4-fluorobenzyl.
4- Quy cách đóng gói: Hộp 3vi, 5vỉ, 10 vỉx10 viên nén bao phim.
5-Chỉ định
Điều trị các triệu chứng dạ dày-ruột kết hợp khó tiêu chức năng (viêm dạ dày mạn tính, ợnóng, buồn nôn, nôn).
6-Liều dùng và cách dùng
Người lớn: 15 mg/ngày, chia làm 3lần.
7-Chống chỉ định
Tiền sử quá mẫn cảm với mosaprid hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
8-
Lưu ývà thận trọng
Nên ngưng dùng thuốc nếu triệu chứng không được cải thiện sau 2tuần.
Sử dụng trên phụ nữ có thai: Hiệu quả dùng mosaprid trên phụ nữ mang thai vẫn chưa được thiết lập. Không nên dùng mosaprid cho phụ nữ
mang thai, chỉ dùng thuôc này cho phụ nữ mang thai khi lợi ích lớn hơn nguy cơ.
Sử dụng trên phụ nữ cho con bú: Các nghiên cứu trên động vật cho thấy mosaprid được bài tiết vào sữa mẹ. Tránh dùng mosaprid trên phụ
nữ cho con bú. Nêu người mẹ cân thiệt phải dùng thuốc thì nên ngừng cho con bú trong suốt quá trình điều tri.
Ảnh hướng của thuốc đến khá năng điều khiến tàu xe và vận hành máy móc: Không có báo cáo.
9-Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các dạng tương tác khác
Các thuốc kháng cholinergic (như atropin sulfat và butylscopolamin bromid) cé thé làm giảm tác dụng của mosaprid.
10- Tác dụng không mong muốn
Các tác dụng không mong muốn do mosaprid gồm tiêu chảy, khô miệng, khó chịu, tăng bạch cầu/ựa eosin, ta
(GPT), ALP và y-GTP.
Viêm gan bùng phát, rối loạn chức năng gan nghiêm, trọng liên quan tới tăng Tà kế AST (GOT
triglycerid, AST (GOT),
AGPT) va re-GTP va vang da có
dùng thuốc ngay và dùng các biện pháp thích hợp.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
11- Quá liều và xử trí TA
Kinh nghiệm về quá liều mosaprid còn hạn chế. Trong trường hợp quá liều, nên điều trị hỗ:
12- Bao quan: Dé noi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
13- Hạn dùng: 36 tháng kể từngày sản xuất.
14. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẢM GLOMED Địa chỉ: Sô 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam -Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bì
ĐT: 0650.3768823 Fax: 0650.3769095
15. Ngày xem xét sửa đỗi cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: 07/04/2017
E. TRƯỞNG PHÒNG
Gi Minh Hang