Thuốc Molitoux: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMolitoux
Số Đăng KýVD-16378-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngEprazinon dihydrochlorid- 50mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góihộp 2 vỉ x 15 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/04/2014Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domescohộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim1100viên
04/04/2014Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domescohộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim1100Viên
MAU NHAN

1. Nhan tru tiép trén don vi déng géi nho nhat :
a). Nhan vi 15 vién nén bao phim.

azs9tyr TỦ y gran F ¢ f
2 olitou lịtouX -Ắ. | ouX anh yao
= i {
es : molit
=” molltou. a
F ; -aolifOUX . an 6¬1X
2. Nhãn trung gian : wv #
a). Nhãn hộp 2vỉ x 15 viên nén bao phim.
THANH PHAN: CHỈĐỊNH, CÁCH DUNG &LIEU DUNG, CHONG CHiĐỊNH, Mỗiviên nénbaophim chứa TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG PHỤ VÀNHỮNG DIEU CAN ~Eprazion dihydrochlorid 50mg… LƯUÝ: Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng. ~Tảđượcvừa đù †viên nênbaophim _.. BẢO QUẦN: Ủnhiệt độdưôi 30’C, tránh ánhsáng trựctiếp
az a 8:
ie a Hie Hệ * 8 8 a4 86 „553? #2 3 Ề § Se >sios tễ S c 8 #2 SẼ gece
S 3 Ef 5ã SỐ SESE ony, — if ge ee 38 2243. ©) — = šự ¥ ge as : = z 5# 22 sẽ E S SS Sẽ 5 53 3328 ae #8 Se Sšzšš Sẽ ES sẽ 8 2323 B gz ẵ ESS #8 Hs = 38 eee
§ 8ã s 8
COMPOSITION: INDICATIONS, DOSAGE AND METHOD OFADMINISTRATION , Each film-coated tablet contains. CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND ~Eprazion dihydrochiorid 50mg OTHER PRECAUTIONS: Read thepackage insert. ~Excipients s.qf onefilm-coated tablet ‘STORAGE: Attemperature below 30°C, protect trom direct light
GMP -WHO 2vỉx 15viên nén bao phim 2blisters x15film-coated tablets
molitoux®
Eprazinon dihydrochlorid 50 mg

molitoux®Eprazinon
dihydrochlorid
50mg

3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc:
[Toa hướng dẫn sử dụng thuốc: s
MOLITOUX
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa
-Eprazinon dihydrochlorid…. a _ ..50 mg
-Ta duge: Lactose khan, Avicel, “Sodium ‘starch glycolat, Tale, “Magnesi siearat, “Aerosil, ‘Hydroxypropylmethyl cellulose
15cP, Hydroxypropylmethyl cellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd, màu Erythrosin
lìCN 1 CN no nướn cớ… cố 0oca 6… vừa đủ Iviên nén bao phim
*Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
*Qui cách đóng gói:
-Hộp 2vỉ x15 viên nén bao phim.
*Dược lực học:
-Làm loãng đàm và long đàm do eprazinon gắn lên thụ thể receptor của mucin, giành chỗ không cho protein viêm gắn
vào.
-Chữa ho.
-Làm dễ thở nhờ tác động chống co thắt phế quản.
*Dược động học:
-Ởngười bình thường, hàm lượng eprazinon cao nhất trong huyết tương đạt được sau 1giờ. Thuốc được chuyển hóa chủ
yếu qua gan. Thời gian bán thải khoảng 6giờ.
*Chỉ định:
-Làm loãng đờm, long đờm để chữa ho, làm dễ thở: trong các trường hợp viêm phế quản cấp và mạn, viêm mũi họng
kèm theo chứng nhiều đờm, đờm đặc.
*Chống chỉ định:
~Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
-Phụ nữ trong thời gian cho con bú.
*Thận trọng: i
~Tiền sử co>giật. ỷ
~Tiền sử mẫn cảm với thuốc.
*Tương tác thuốc:
-Không dùng chung với các thuốc giảm ho hoặc thuốc làm khô chất tiết phế quản do làm giảm tác dụng của thuốc.
-Không dùng chung eprazinon với các thuốc chuyển hóa qua gan do có thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc eprazinon.
*Tác dụng phụ:
-Co thể gây rồi loạn tiêu hóa.
~Hiếm khi gây ra dị ứng da, nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
-Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
*Cách dùng – Liều dùng: Dùng tông.
-Người lớn 3—6viên/ngày, chia 3lần.
-Thời gian điều trị: không quá 5ngày trừ khi có chỉ định của Bác sĩ.
*Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
~Thời gian mang thai: thuốc chỉ được dùng trong lúc mang thai khi thực sự cần thiết, hỏi ýkiến bác sĩ nếu phát hiện
mang thai trong lúc sử dụng.
-Thời kỳ nuôi con bú: không nên dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.
*Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
-Không dùng thuốc khi dang vận hành máy móc hay lái tàu xe.
*Quá liều và xử trí
-Nguy cơ gây co giật. Trong trường hợp quá liều, chủ yếu điều trị triệu chứng.
*Khuyến cáo:
-Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Bác sĩ.
-Dé xa tầm tay trẻ em.
*Bảo quản: Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
-Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
*Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở. Nơi sản xuất và phân phôi:

CONG TY CO PHAN XUAT NHA AU YTE DOMESCO
Địa chỉ :66 -Quốc lộ30 —Phi igMy Rig, Cao Lãnh —-Đồng Tháp
ma Điện thoại :(067) -385937//5 &en ` ` năm 2011.
ăng ký và sản xuất
)

Oo
anh Trung Chanh

Ẩn