Thuốc Midantin 300/75: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMidantin 300/75
Số Đăng KýVD-18749-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) ; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) – 300mg; 75 mg
Dạng Bào ChếBột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 12 gói x 2,1g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, tỉnh Nam Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, tỉnh Nam Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/04/2016Công ty cổ phần DP Minh DânHộp 12 gói x 2,1g5600Gói
29/04/2016Công ty cổ phần DP Minh DânHộp 12 gói x 2,1g5600Gói
ÊWC/
2JN8]IIPI)
PRỊY
bwoge
MỊjJzơMy2
|
Jep
W
MẪU
NHÃN
HỘP
KÍCH
THƯỚC:
55
X
51
X
85
(mm)
OHA-dN©

Mị
i
iianin
Iianin
idantin
ruil
Midantia
a
|
-Compositions:
-Thành
phần:
|
Amoxicilin
300my
4Cheid
Clanulanie
75mg
|
AsaCeuene(eaCevuenategcbsslem,…………
T§mg
Amozicilin
300mg
&Cteid
Uaoulanie
75mg
|
AcddClawularic(dạng
Kaliclavulanal,……………..
75mg
+Indications,
contra-indications,
precautions,
-Chỉ
định,
chống
chỉđịnh,
thận
trọng,
liều
dung,
|dosage,slde-effecte:
tác
dụng
phụ:
Please
read
the
directions
Inthe
leaflet.
Xinxemtrong
tờhướng
dẫnsửdụngthuốc.
5
|=Storage:
Dry
place,
avold
direct
ight
Below
30°C.
b
-Bảo
quản:
tàu
ie
Nolkha,tránh
ánhsóngtrực
tiếp,
nhiệt
độdưới
30*C.
.

;Manufacturer’s.
.
Am
|
MS
ĩ
vo
-Tiêu
Chuẩn:
Tiêuchuẩncosð.
hepat
Keep
out
ofreach
ofchildren
topee
Để
xotầm
loy
trẻem
|Read
the
directions
carefully
before
use
Đọc
kỹhướng
dỗn
sửdụng
trước
khi
đùng
II
Minh
Dan
pharmaceutical
jointstock
company
Công
Wcổphổndược
phổm
Mnh
Dên
|
LoLE2-
NAsreet-
HoaXaincu
ngib
-Nam
chmá
-VaiNưn
Hộp
12góix
2,1g
LôE2-Đường
Ni-Khucing
ngtip
HiteXé-Nam
Binh
-VigNam
Prescription
drug
|
Thuốc
bán
theo
đơn

GMP-WHO

Box
of 12
sachets
x2.19

CÔNG
TY
CỔ
PHAN
DUOC
PHAM
MINH
DAN
LY
lft
8
|
D
~
Noddy
SX/Mid
:
|
SốlôSX/LOI.
:
|
HD/Exp.
|
BỘ Y TẾ
A PHE DU
|
k._
|
PHO
TONG
GIAM
DOC
Ð
Syd
ps.
Le
466,

Lần đâu:.04../..Et…..10.42,.
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
YET


ne
30/122

Mẫu nhãn gói
(kích thước 80 x 50 mm)
= ~|
‘ial |iro 1, Thude bén theo don
Midantin Midantin ct apr 26g: s._..300mg Amszicilin 300mg &Acid Paoulanie 75mg Acid Clavulanic (dang kali clavulanat)………75mg thuy
-Đổhốtbộtthuốc vào trong cốc_ hỗn dịch uống mae 10ml nước. và Thông tinchỉtiếtxemtrong tờhướng dẫnsửdụng.
Số đăng ký:
Ngdy SX :
S6WSK : G6i a1g
“¬ ic’ Công tycổphần dược phẩm Mãnh Dân Kí USED: Baling M4Khacôngnghệp HoàXá:lìanĐịnh.Vớilim
mm

CÔNG TY CỔ PHAN DUOC PHAM MINH DAN
bYOF (2012—
PHO TONG GIAM DOC
ns. 22 1, ở?

Rx Gói bột pha hỗn dịch uống Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Midantin 300/75
Mỗi gói 2,! gbột pha hỗn dịch uống Midantin 300/75 chứa: Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) Acid clavulanic (dang kali clavulanat ) 75mg. Tá dược: Cellulose vitỉnh thể, bột hương liệu, natri benzoat, magnesi stearal, xanthan gum, polyethylen glycol 6000 vàđường trắng…………………….. vừa đủ Lgói. Dược lực học: Amoxicilin làkháng sinh bán tổng hợp, thuộc nhóm beta-lactam có phổ diệt khuẩn rộng đối với nhiều vikhuẩn Gram dương vàGram âm do ứcchế tổng hợp thành tếbào vikhuẩn. Nhưng vìamoxicilin rấtdễbịphá hủy boi beta-lactamase, do đó không cótác dụng đối với những chủng vikhuẩn sản sinh racác enzym này (nhiéu ching Enterobacteriaceae vaHaemophilus influenzae). Acid clavulanic dosulén men cla Streptomyces clavuligerus, c6c&u trúc bela- lactam ,gần giống với penicilin, cókhả năng ứcchế beta-lactamase dophan lớn các vikhudén Gram 4m vaStaphylococcus sinh ra.Dac biệt nócótác dụng ứcchế mạnh các beta-laclamase truyển qua plasmid gay kháng các peniciin và các cephalosporin.Pseudomonas aeruginosa, Proteus morganii va rettgeri, mot s6 chủng Enterobacter vaProvidentia khang thuc, và cả tụcầu kháng methicilin cũng kháng thuốc này. Bản thân acid clavulanic cótácdụng kháng khuẩn rấtyếu. Acid clavulanic giúp amoxicilin không bịbeta-lactamase phá huỷ, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của amoxicilin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường đã kháng lại amoxicilin, kháng các penicilin khác và các cephalosporin.Có thể coi amoxiciin và clavulanat là thuốc diệt khuẩn đối với các Pneuococcus, các Šireplococcus bela lan máu, SIaphylococcws (chủng nhạy cảm với penicilin không bịảnh hưởng của penicilinase), Haemophilus influenzae va Branhamella catarrhalis kểcảnhững ching sản sinh mạnh beta-lactamase. Tóm lại phổ diệt khuẩn của thuốc bao gồm: +Vikhuẩn Gram dương: Loại hiếu khí (Streptococcus faecalis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus, Corynebacterium, Bacillus anthracis, Listeria monocytogenes), loai yém khi (các loài Clostridium, Peptococcus, Peptostreptococcus). +Vịkhuẩn Gram am: Loai hiéu khi (Haemophilus influenzae, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, cdc oai Klebsiella, Salmonella, Shigella, Bordetella, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida), loai yếm khí (các loài Bacteroides kécaBfragilis). Dược động học: Amoxicilin vàkali clavulanat đều hấp thu dễdàng qua đường uống. Nồng độcủa hai chất này trong huyết thanh đạt tốiđasau 1-2 giờ uống thuốc. Với liều 250 mg (hay 500 mg) có5microgam/ml (hay 8-9 microgam/ml) amoxicilin vàkhoảng 3 microgam/ml acid clavulanic trong huyết tương. Sau lgiờ uống 20 mg/kpg amoxicilin +5mg/kg acid clavulanic, sẽcótrung bình 8,7 microgam/ml amoxicilin và3,0 microgam/ml acid clavulanic trong huyết thanh. Sựhấp thu của thuốc không bịảnh hưởng bởi thức ăn và tốtnhất ngay trước bữa ăn. Khả dụng sinh học đường uống của amoxicilin là90% vàcủa acid clavulanic là75%. Nửa đời sinh học của amoxicilin trong huyết thanh là1-2 giờ vàcủa acid clavulanic làkhoảng lgiờ. Khoảng 55-70% amoxicilin và30-40% acid clavulanic được thải qua nước tiểu dưới dang hoat dong. Probenecid kéo dài thời gian đào thải của amoxicilin nhưng không ảnh hưởng đến sựđào thải của acid clavulanic. Chỉ định:Midantin được dùng đểđiều trịtrong thời gian ngắn các nhiễm khuẩn sau: -Nhiễm khuẩn nặng đường hôhấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm taigiữa đãđược điều trịbằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ. -Nhiễm khuẩn đường hôhấp dưới bởi các chủng H.influenzae vABranhamella catarrhalis san sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi-phế quản.-Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi cdc ching E.coli, Klebsiella va Enterobacler sản sinh beta-lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh duc nữ). -Nhiễm khuẩn davàmô mềm: Mụn nhọt, ápxe, nhiễm khuẩn vết thương. -_Nhiễm khuẩn xương vàkhớp: Viêm tuỷ xương. -Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xeổrăng. -Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổbụng (tiêm tinh mach trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mồ, đểphòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạdày-ruội, tửcung, đầu vàcổ, tim, thận, thay khớp vàđường mậu).. Chống chỉ định: Dịứng với nhóm beta-lactam (các pcniciHin vàcephalosporin). Cân chú ýtới khả năng dịứng chéo với các kháng sinh beta-laclam như các cephalosporin. Chú ýđến người bệnh cótiền sửvàng da/ rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin vàclavulanat hay các penicilin viacid clavulanic gây tăng nguy cơ
Ứ mật trong gan.

Thời kỳcho con bú: Trong thời kỳ cho con búcóthể dùng Midantin. Midantin không gây hại cho trẻ đang búmẹ trừkhi cónguy cơbịmẫn cảm docómột lượng rấtnhỏ thuốc trong sữa. Tác dụng không mong muốn (ADR): Với liều bình thường, tác dụng không mong muốn thể hiện trên 5% sốngười bệnh;
thường gặp nhất lànhững phản ứng vềtiêu hóa: Ïachảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệphản ứng này tăng lên khi dùng liễu cao hơn vàthường gặp nhiều hơn sovới dùng đơn chất amoxicilin.Thường gấp (ADR >1/100): Tiêu hóa (iachảy), da(ngoại ban, ngứa).
Ítgặp (1/1000 40kg cân nặng: Uống 2gói cách 12giờ/lần. Đối với nhiễm khuẩn nặng vànhiễm khuẩn đường hôhấp: Uống 2gói cách 8giờ/lân trong 5ngày. -Trẻ em <40kg cân nặng: Uống 20mg (amoxicilin)/ kgcân nặng/ ngày, chia 3lân. Để điều trịviêm taigiữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hôhấp dưới vànhững nhiễm khuẩn nặng, cho liều gấp đôi, dùng trong 5ngày. -Liều đùng trong suy thận: +Độ thanh thải creatinin >30ml/phút: Liều không cần thay dồi. i +Độ thanh thải creatinin 15-30ml/phút: Liểu thông thường cách nhau ILig [. gid/lan. : | +Độ thanh thải creatinin 5-15ml/ phút: Liểu thông thường cách nhau 236 giờ/lân. r`i -Người lớn cóđộthanh thải creatinin

Ẩn