Thuốc Metopar 30: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMetopar 30
Số Đăng KýVD-21674-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLansoprazol (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa 8,5% (kl/kl) lansoprazol) – 30 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai
MẪU
NHÃN
DỰ
KIẾN
a
NHAN
HOP

RThuốc
bán
thco
đơn Metopar’30
Lansoprazol
30
mg
DA
Lan dau
PHE

“”MQS
sĐiểu
trịloét
dạdày
-tátràng
®Điều
trịcác
triệu
chứng
dobệnh
trào
ngược
dạdày
-thực
quản
Jo0ze1dosuơ1

0£,1edo19IWN
A CUC QUAN LY DUGC

DUYET
A1i…Ê….4.

Bảo
quản
ởnhiệt
độ
dưới
30°C,nơi
khô
LansOpr4OI…………….
55:22
30
mg_
ráo,
tránh
ánh
sáng.

dược
vừa
đủ……………………..
một
viên

Để
xa
tầm
tay
trẻ
em.
Chỉ
định,
cách
dùng
&liêu
dùng,
chống
¡ĐQ€
read
Gat
din
sédung
chỉ
định,
lưu
ý&thận
tong,
téc
dyng
=
|
TU
=
khéng
mong
muén,
tương
tác
thuốc:
CONG
TY
CO
PHAN
DƯỢC
PHẨM
OPV
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sử dụng.

27,
3A,
KCN
Biên
Hòa
II,
TP.
Biên
Hòa,
Đồng
Nai,
Việt
Nam

S11113d
31ÿ02
3IH3LN3
ĐNINIVLNOĐ
S3″11SdW2
NÍLV13Đ
HVH
9XSH315I18
sOXOB

SốlôSX/ LạtN NSX/ Mfg, Date: HD/ Exp. Date:
#sE8sỊP
xnya
jeaieydoseoyseb
oypayejas
GWOJdWAS
EYBeIL
©
F
vn
Aquo
wopdpososg
4

UIEU32IA
‘TEN
Buog
‘AyD
EOH
02tq
‘II2u0Z
[EHEnpu]
£OH
Vag
‘VE
‘ZZ
WT
plasul
ayy
aag
00
WOOLS
LNIO
TWOLLATOVWYVHd
AdO
:SHOIĐOE12JDI
‘SĐ2JJ2
2pJs
‘suoIne2oId

‘3en
2oaq
S8
pue
sổ8u†urvAa
‘SHOLTP2IPIIPST0G2
p2601202
amp
Aqnyases
pray
2tsOp
DUE
UOINEJJSTUTUIDE
“SUOITE2IDUI

Wasp?
Joq22
Jono
d22w
“N8
wary
ad
‘s2gjd
Arp
E[‘2,0€
AAO[2Q
211EISdt21
1E2/OIS
*NOLLISOdWOD

yg

SốlôSX/ Lot N9 NSX/ Mfg. Date: HD/ Exp. Date:
Nhãn
hộp
MẪU
NHÃN DỰ
KIẾN

KThuéc
bán
theo
đơn
Tádược
vừa
đủ………..
Chỉ
định,
cách
dùng
&liêu
dùng,
chống
chỉđịnh,
lưu
ý&thận
trọng,
tácdụng
không
mong
muốn,
tương
tác
thuốc:
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng,
Prescription
only
COMPOSITION Excipients
(Ị.5……………
Indications,
administration
and
dosage,
contraindicatioas,
wamings
and
precautions,
side
effects,
interactions:
See
the
insert

Metopar’30
Lansoprazol
30
mg

yf©Dieu
trịloét
dạ dày
-tátràng
sĐiều
trịcác
triệu
chứng
AGS
(ozesdosuey
dobệnh
trào
ngược
dạdày
-thực
quản

0£,1edo19IN
Bảo
quản
ởnhiệt
độdưới
3C,
nơi
khô
ráo,
ea
tránh
ánh
sáng,
N
Đểxatầmtaytrẻcm.

Doc
kf
hướng
đẫn
sửdụng
trước
khi
dùng.
|
CÔNG
TYCỔPHAN
DUGC
PHAM
OPV
Lô27,3A,KCN
Biên
Hòa
H,
|
TP.Biên
Hòa,
Đồng
Nai,
Việt
Nam
|
peel
OtVien
Metopar’30
Lansoprazole
30
mg
_——Ï
®Treats
peptle
ưÏcer
eTreats
symptoms
related
togastroesophageal
reflux
disease
Store
attemperature
below
30°C,
ina
dry
place,
protect
from
light.
Keep
out
ofreach
ofchildeen.
Read
carefully
thecnclesed
insert
before
usc.
OPV
PHARMACEUTICAL
JOINT
STOCK
CO,
Lot27,3A,Bien
Hoa
Industrial
Zone
II,
/
Bien
Hoa
City,
Dong
Nai,
Viemam
cesses
capsule

s
Nhãn
vỉ

(tome

»)
se
yor
®
we
er
8

oye
e

Tp.HCM,
Ngày⁄2
tháng
ý
năm
20/¢
Phụ
trách
Nghiên
Cứu
&
Phát
triénar
Z1
ˆ
|
6
PHAN
FhLÊ:
n
i|
i
tic
PH
A
|
N
pug
°
SP

Va OPN
/®/
`
co

Rx Thuốc bán theo đơn
_.„ MET0PARP 30
Lansoprazol
-Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột
HOA AA
THÀNH PHẦN: Mỗi viên chứa:
Hoạt chất:
Lansoprazol………………….30 Mg
(dưới dạng hạt bao tan trong ruột chúa 8,5% (kl/kl) Lansoprazol)
Ta duoc: Nonpariel seeds, hypromellose, purified talc, methacrylic acid copolymer dispersion, natri
hydroxid, titan dioxyd, macrogol, silic oxyd dang keo khan, isopropyl alcohol, nuGc tinh khiét.
MO TA SAN PHAM:
Viên nang cứng số 1, đầu màu hồng, thân màu đen, bên trong chứa vi hạt hình cầu màu trắng hay
trắng ngà.
DƯỢC LỰC HỌC: Wy
— Lansoprazol la dan chat benzimidazol ¢có tác dụng chống tiết acid dạ dày. Lansoprazol có liên
quan cấu trúc và dược lý với omeprazol. Lansoprazol liên kết không hồi phục với men H*/K
ATPase có trên bể mặt chế tiết của tế bào thành dạ dày, do đó lansoprazol ức chế sự chuyển
vận cuối cùng các ion hydrogen vào trong dạ dày. Vì hệ thống men H*/K* ATPase được coi là
chiếc bơm acid (proton) của tế bào thành của dạ dày, nên lansoprazol và omeprazol được gọi là
những thuốc ức chế bơm proton. Lansoprazol ức chế dạ dày tiết acid cơ bản và khi bị kích thích
do bất kỳ tác nhân kích thích nào vì thuốc ngăn cản tiết acid ở giai đoạn cuối. Mức độ tiết acid
dạ dày liên quan tới liều dùng và thời gian điều trị.
ge
— Lansoprazol lam tang nồng độ gastrin trong huyết tương; nồng độ gastrin huyết tương đạt mức `
cao trong vòng 2 tháng liệu pháp và trở về mức trước khi điều trị trong vòng 1-12 tuần sau khi
ngừng thuốc. Lansoprazol cũng làm giảm tiết pepsin và làm tăng pepsinogen huyết thanh.
Lansoprazol có thể dùng phối hợp trong điều tri Helicobacter pylori ở người bị loét dạ dày hoàn
tá tràng bị nhiễm khuẩn.
DƯỢC BỘNG HỌC: ø
_ Lansoprazol hấp thu nhanh, nồng độ tối đa trung bình đạt được trong khoảng 1,7 gid sau khí
uống, với khả dụng sinh học tuyệt đối trên 80%. Cả nồng độ thuốc tối đa và diện tích dưới –
đường cong (AUC) đều giảm khoảng 50% nếu dùng thuốc khoảng 30 phút sau khi ăn. Thời gian
bán hủy trong huyết tương là 1,5 (+ 1,0) giờ. Lansoprazol liên kết với protein huyết tương
khoảng 97%.
– Lansoprazol chuyển hóa nhiều ở gan nhờ hé men cytochrom Paso để thành hai chất chuyển hóa
chính: sulfon lansoprazol và hydroxy lansoprazol. Các chất chuyển hóa có rất ít hoặc không còn
tác dụng chống tiết acid. Khoảng 20% thuốc dùng được bài tiết vào mật và nước tiểu. Thải trừ
lansoprazol bị kéo dài ở người bị bệnh gan nặng, nhưng không thay đổi ở người suy thận nặng.
Do vậy, cần giảm liều đối với người bị bệnh gan nặng.
CHỈ ĐỊNH:
— Loét da day -tá tràng cấp (do nhiễm hay không nhiễm H.pylorj
– Bệnh lý trào ngược đạ dày -thực quản (GERD).
– Dự phòng loét dạ dày tá tràng do thuốc kháng viêm không steroid.
— Hội chứng Zollinger-Ellison, đa utuyến nội tiết.
SLi>^—=

LIEU LUQNG VA CACH DUNG:
Lansoprazol nên được uống trước bữa ăn, không cắn vỡ hoặc nhai viên nang.
Loét lá tràng: uống 1viên/ngày trong 4 tuần, uống vào buổi sáng trước bữa ăn.
Luét dạ dày :uống 1viên/ngày trong 8tuần.
Bệnh lý trào ngược dạ dày -thực quản: uống 1viên /ngày trong 4 tuần, cóthể dùng thêm 4
tuần nữa nếu chưa khỏi.
Liệu pháp diệt trừ xoắn khuẩn Helicobacter pylori trong loét da day, lá tràng:
e liệu pháp kết hợp 3 thuốc: Lansoprazol /Amoxicillin /Glarithromycin: Liều khuyến cáo cho
người lớn: 30mg Lansoprazol, 1g Amoxicillin và 500mg Clarithromycin, ngày 2 lần (mỗi 12
giờ), trong 10 -14 ngày, uống trước bữa ăn.
Hội chứng Zollinger-Fllison:
e Liéu khởi đầu cho người lớn là 60 mg/ngày và chỉnh liều dùng dựa trên sự đáp ứng. Liều uống
có thể dao động từ 15 đến 180 mg hàng ngày. Liều trên 120 mg/ ngày nên chia làm 2 lần
uống.
Dự phòng loét dạ dày tá tràng do thuốc kháng viêm không steroid: uống 30 mg/ ngày.
Suy thận hoặc suy gan: không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ hoặc trung bình hoặc
suy thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: WV
— Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
— C6 thai 3thang dau.
LUU Y -THAN TRONG:
— Trường hợp loét dạ dày, cần loại trừ khả năng bệnh ly ac tinh ctla da day, boi vi diéu tri —-=
Lansoprazol có thể làm chậm lại việc chẩn đoán do làm giảm triệu chứng bệnh.
— Thận trọng dùng Lansoprazol cho bệnh nhân có thương tổn gan. Không cần chỉnh liều khi suy
thận, bao gồm cả bệnh nhân đang lọc máu.
— Người lớn tuổi: Không cần chỉnh liều.
— Trễ em: Tính an toàn của Lansoprazol chưa được xác định. z;.
— Phụ nữ có thai và cho con bú: Không khuyến cáo dùng Lansoprazol cho phụ nữ có thai. Ngung =
cho con bú nếu xem xét diing Lansoprazol là cần thiết. !Pr:
— Tac động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo NG TY
TÁC DỤNG PHỤ: HẠT
Thường gặp, ADR > 1/100 5een |
— Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón, đau bụng chóng mặt, đau đầu và phát ban.
Ít gặp, 1/1000

Ẩn