Thuốc Metomol Tablet: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Metomol Tablet |
Số Đăng Ký | VN-17365-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid)- 5mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Eskayef Bangladesh Limited 2/C North East Darus Salam Road, Industrial Plot, Section-1, Mirpur, Dhaka 1216 |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Hồng Phúc 139 Thành Mỹ, Phường 8, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
05/09/2017 | Công ty cổ phần XNK Y tế Việt Nam | Hộp 10vỉ x 10 viên | 580 | Viên |
Flunarizine tablet 5mg eS
Each tablet contains Flunarizine dihydrochloride BP equivalent toflunarizine 5mg
TEEN
R PRESCRIPTION DRUG
METOMOE tabiet
Flunarizine tablet 5mg
Each tablet contains Flunarizine dihydrochloride BP equivalent toflunarizine 5mg
SK+F
Batch No. Mfg. Date Exp. Date Visa No. 401227(1|/
01PSSOH
0aaunie
RxThuốc bántheođơn-ViênnếnMETOMOL Hộp100viên(10vÏx10 viên)-Môiviênchứa: flunarzin hydroclorid tương dương Flunanzin 5mgChỉdịnh, Liểudàng&Cách dùng, Chống chỉdịnh: đọctôhướng dânsĩdụng Báoquảndưới3ŒC, doh anhsing NSX: Eskayef Bangladesh Limited 2%Narth CastDarus Salam Road, industrial Plot,Section-1, Mupur, Dhaka 1216, Bangladesh Cácthông tinkhácđếnghịxemtrongtòhướng cầnvìdụng.kẽmthea, SĐK: ,Sốlð5x,N5X. HDXem“Batch No.,Míp,OAte Exp.Date” trênbaobì.Nhànhập khẩu. Đểsatắmlàytrẻem:Đọckỳhướng dẫnsửdụng rướckhídùng
Bwgauizueuny
0}ueieAInbe
“ON
VSIA
§L-Z9L-88L
:NHVG
0EL®S8Ê£
:NN
VON
VSIA
SL-Z9L-88L
:NHVG
0£L
9S8€
:N]N
d89pI0|u201pXLp
euzueun|-
19IqEL
aIOWOLSIN “ON
VSIA
8L-Z9L-88L
:NHVGŒ
0E®S8E
:N]N
Bwgaulzueuny
0}ueleAinba
c88PIIo|904pÁup
øuIzIIeun|~I
19IqeL
2lONWO13WN
Bwgaulzieuny
0}Juajeainba
dgeprojyooupAylp
eurzueun|4
1849!
TOWOLSIN
Z
‘0N191
:
1‹v
9ñ
¡q
XI
NYfÒ
HLA
OdVv “
⁄
~
Vv O DHYANAd
AHd
Va
«
SLEEP
LZ
TP
)
K PRESCRIPTION DRUG
METOMOE tabiet
Flunarizine tablet 5mg Bay
AE Each tablet contains Flunarizine dihydrochloride BP equivalent toflunarizine 5mg
SK+F
CAREFULLY READ THE INSTRUCTIONS BEFORE USE
Indications, Dosage &Administration, Contraindications, Precaution, Adverse reaction &Other information: See package insert. Storage: Store below 30°C. Protect from light
MLN: 385&130 DARN: 188-162-15
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN
SK+FManufactured by: ESKAYEF BANGLADESH LIMITED 2/C North East Darus Salam Road, Industria} Plot, Section-1, Mirpur, Dhaka-1216, Bangladesh
(1082
)
$3
[g3
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ÿkiên bác si”.
Chỉ dùng thuốc này theo sự kê đơn của thây thuôc.
METOMOL
(Flunarizin 5mg)
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén chứa:
Flunarizin.2HC]………………………… 5,9 mg
(tương đương FÌunarizin……………………….. 5,0 mg)
Ta duoc: Pregelatinised Starch, Microcrystalline Cellulose, Maize Starch, Lactose, Povidone K30,
Sodium Starch Glycolate, Purified Talc, Colloidal Anhydrous Silica, Magnesium Stearate. .
MO TA:
Viên nén hình lục giác có vạch bẻ.
DƯỢC LÝ:
Dược lưc hoc:
Tác dụng của Flunarizin dựa trên tác dụng đối kháng chọn lọc trên kênh calci ởmàng của tế bảo cơ
trơn mạch máu, tế bào hồng cầu và tế bào não. Thuộc ngăn chặn sự quá tải canxi vào tế bào, do vậy
thuốc làm giãn mạch máu, đặc biệt là mạch máu não. Flunarizin không có tác động trên sự co bóp và
dẫn truyền cơ tim.
Dược đông học:
Flunarizin duoc hap thu tốt ởruột, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tu>ng trong vòng 2-4 giờ và đạt trạng
thái ôn định ởtuần thứ 5-6. Sau khi được chuyển hóa rộng rãi, flunarizin và chất chuyển hóa được bài
tiết ra phân qua mật. Thời gian bán thải trung bình khoảng 18 ngày. Gắn kết protein huyết tương
khoảng 99%.
CHI ĐỊNH:
Buon non, chóng mặt, say tàu xe và rôi loạn tuân hoàn mạch máu ngoại biên
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều thông thường là 2viên uống vào mỗi buổi tối. Tổng liều điều trị có thể tăng đến 4viên trong 4
tuần điều trị đầu tiên (2 viên vào buổi sáng và 2viên vào buổi tối) uống vào sau bữa ăn, điều chỉnh
liều tùy theo mức độ trầm trọng của triệu chứng.
Đối với trường hợp say tàu xe: liều 2 viên uống trước khi bắt đầu cuộc hành trình.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân mẫn cảm với Flunarizin
Bệnh nhân không có khả năng cầm máu hoàn toàn sau khi bị xuất huyết nội sọ.
Bệnh nhân bị nhỏi máu cơ tim cấp.
Bệnh nhân bị bệnh Parkinson.
Bệnh nhân có triệu chứng trầm cảm hoặc có tiền sử bị bệnh trầm cảm.
Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai.
LƯU Ý VÀ CẢNH BÁO:
“._ Triệu chứng ngoại tháp (ví dụ: vận động chậm, liệt mặt ngoạ! tháp, đứng nhằÀ không yên) hoặc
triệu chứng trầm cảm có thể xảy ra khi dùng thuốc (đã có báo cáo rằng những Ni chứng này xảy
ra thường xuyên hơn ởphụ nữ).
“Vì những triệu chứng nảy có thể xảy ra vài tháng sau khi ngưng dùng thuốc nên cần chú ýnhững
van dé sau:
=.. Bệnh nhân nên được theo dõi chặt chế trong thời gian điều trị dé phát hiện sớm những triệu chứng
ngoại tháp va triệu chứng trầm ‹cảm. Ngung điều trị nếu cân thiết vì những. bệnh nhân có tiền sử
kiểm tra sau 2tháng kể từkhi bắtpe be ding thuốc
* Dap tng: Dap ung thuốc cần được kiểm tra định kỳ đều đặn (ví dụ như 1tháng
nên tiếp tục dùng thuốc hay không. Không đáp ứng: nên ngưng dùng thuốc.
». Không xác định: tạm ngưng dùng thuốc, tùy theo mức độ trầm trọng của triệu chứng quyết định
có tiếp tục dùng thuôc hay không.
“. Thận trọng khi dùng thuôc cho bệnh nhân bị bệnh gan, người cao tuôi.
TAC DONG TREN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Vì tác dụng an thân và/hoặc ngủ gà có thê xảy ra ởmột vài bệnh nhân trong thời gian dùng thuốc
Flunar1zin, do đó không nên vận hành máy móc hay tàu xe khi đang dùng thuốc.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Flunarizin chống chỉ định ởphụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai.
Những bắt thường về bào thai như rỗi loạn xương đã được báo cáo trong những nghiên cứu trên động
vật (chuột).
Không nên dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú. Nếu cần thiết phải dùng thuốc này thì nên ngưng
cho con bú.
PHAN UNG KHONG MONG MUON:
= Hé than kinh: Vi triệu chứng trầm cảm có thể xảy ra, bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ. Nếu
thấy những triệu chứng này xảy ra cần phải ngưng điều trị.
* Những triệu chứng ngoại tháp: những triệu chứng như co giật, vận động chậm, liệt mặt, vận động
khó khăn, run từng cơn, cứng người có thể xảy ra, ngưng dùng thuốc trong những trường hợp này.
Nếu trường hợp nặng nên dùng liệu pháp hỗ trợ thích hợp như dùng thuốc điều trị Parkinson.
= Gan: những, bắt thường về chức năng gan như gia tăng nông ở› AST, ALT, ALP, LDH có thể xảy
ranhưng hiếm, nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ, nếu thây những bắt thường này xảy ra nên ngưng
điều trị.
= Qua man: vi phan ứng quá mẫn như phát ban có thể xảy ra, nên theo dõi sát bệnh nhân. Nếu thấy
xuất
hiện những dấu hiệu quá mẫn, nên ngưng dùng thuốc.
= Tiêu hóa: khô miệng, khó chịu dạ dày, táo bón, buồn nôn, chán ăn và tiêu chảy có thể xảy ra
nhưng hiểm.
= Tác dụng phụ khác: thỉnh thoảng xảy ra buồn ngủ, mệt mỏi, suy nhược, khó chịu, đau đầu, chóng
mặt, hoa mắt, mat ngủ, nóng bừng, tăng cân, phù, bí tiểu, tiết sữa có thể xay ra nhưng hiếm gặp.
(Hiện tượng tiết sữa có thể thường xuyên xảy ra ởphụ nữ dùng thuốc ngừa thai).
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Liều dùng nên được điều chỉnh ởnhững bệnh nhân dùng đồng thời thuốc này với thuốc điều trị cao –
huyết áp.
Thận trọng khi dùng đồng thời Flunarizin với rượu, thuốc ngủ, hoặc thuốc giảm đau, an thần vì tác
động an thân quá mức có thê xảy ra.
Sử dụng cho trẻ em: Độ an toàn của thuốc đối với trẻ em chưa được xác định.
Sử dụng cho người cao tuổi: người cao tuổi nên dùng thận trọng vì thuốc có khả năng gây ra noisy
chứng ngoại tháp và/hoặc trầm cảm.
QUA LIEU:
Quá liều có thê gây ra an than, kích động và nhịp tim nhanh.
Quá liều có thể gây ra an thần, kích động và nhịp tim nhanh. Trong trường hợp này dùng cả đhệu pháp
hỗ trợ như tiên hành rửa dạ dày và nếu cần thiết thì có thê dùng than hoạt tinh.
TRÌNH BÀY: Hộp ¡00 viên (10 vỉ x10 viên)
BẢO QUẢN: Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG: 36 tháng kê từ ngày sản xuất.
TIEU CHUAN CHAT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nh
Sản xuất bởi:
ESKAYEF BANGLADESH LIMITED
Section-1, Mirpur, Dhaka-1216, Bangladesh
Tel: (88-02) 8011445
Fax: (88-02) 9000833
PHO CYC TRUONG
NgNye yen. Kan. Shank