Thuốc Metformin Stada 850 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMetformin Stada 850 mg
Số Đăng KýVD-26565-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMetformin hydroclorid – 850 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 15 viên; hộp 6 vỉ x 15 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam. K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/02/2017Công ty liên doanh TNHH Stada – VNHộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 6 vỉ x 15 viên1400Viên
Mẫu vỉ:
Metformin STADA 850 mg
Kích thước: 64×109 mm
Metformin hydrochloride 850 mg
—— Chỉ nhánh CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM STADA
DA 850mg Metformin STADA 850mg Metformin S loride 850 mg
———STADA
Metformin STADA 850 mg Metformin hydrochloride 850 mg
Duong Branch

DA 850 mg loride 850 mg
LIEN DOANH
Mẫu hộp:
Metformin STADA 850 mg
Kích thước: 72x125x38 mm
Tỉ lệ: 90%
THUỐC BÁN THEO ĐƠN x

Nha sản xuất Chỉnhánh Công tyTNHH LDSTAĐA-V IỆTNAM Số40,ĐạilóTự2o,KCN Việt Nam -Singapore ThịxãThuận An, Tỉnh Binh Dương, Việt Nam
Metformin STADA
850 mg
ĐEXEZIXZZ
SDK -Reg. No.:
My PRESCRIPTION DRUG
org
Udall
UdIA
09

Lu
09/010

Manutactured by STADA-VN J.V.Co., Ltd., Binh Duong Branch VOVILS
HIU10H9IN
Thuan An,Binh Duong Provinee. Vietnam
Metformin STADA
850 mg
ELTULE
Id
Barcode
Metformin hydrochloride 850 mg
——_ Chinhanh CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM) SIADA
%.buFADA-VN J.V.Co., Ltd., Binh Duong Branch “2 `
formin STADA 850 mg Metformin S
R@ôtb Ieutottrdllildti€ )

Metformin STADA
B85 0 ms Metformin hydroclorid 850 meg
Metformin STADA
850 ms Mettormin hydrochloride 850 mg
No.40,TuDoAvenue, Vietnam -Singapore Industrial Park,
Metformin STADA 850 mg Metformin STADA 850 mg Mettormin hydrochloride 850 mg ||
| STADA-VN J.V.Co., Ltd., Binh Duong Branch

oa5 Metformin hyd ° |
STADA-VN1.V —
: š mh V TẾ Metformin STADA 850mg Ÿ BOY IE | Metformin hydrochloride 850 mg | CUC (yy T4N 1,7 {ỶC
~~~ = – a”
DA ÄÑ X1, 37Q) 3 h2
Metormin hyd
| Lân đâu: Ế..l..2..l. 2…
a

Hộp 4vỉx15 viên nén bao phim
SIADA si 9
Thành phần: Môi viên nén bao phim chứa: Metformin hydroclorid seeB50 ME Tádược vừadủ Chỉ định, Cách dùng, Chống chỉđịnh và cácthông tinkhác: Xindọc trong tờhướng dân sửdụng. Bao quan: Tiong bao bikín, nơikhô. Nhiét dékhong qua 30°C. Tiêu chuẩn ápdụng: TCNSX DEXATAM TAY TRE EM BOC KYHUGNG DAN SUDUNG TRUGC KHI DÙNG

60 film-coated table
TY Ye YY CONG _
2 (TRAGH khiỆu tU Hị
x LIÊN OANH
E STADA-VIET RAN YS

` YER SW CY <= — ˆ~ Nguyễn Ngọc Liễu _—_—m——=eSS_ STADA Composition: Lach film-coated lablet contains:850 mp oTtablet Metformin hydrochloride......... Excipients q.s — Indications, Administration, Contraindications and other precautions: Read thepackage insert inside. Store inawell-closed container, inadryplace Donotstore above $0 Manutacturer’s specitication KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE _wYW Mẫu vỉ: Metformin STADA 850 mg Kích thước: 64x109 mm Mẫu hộp: Metformin STADA 850 mg Kích thước: 72x125x50 mm Tỉ lệ: 82% simon BULL OSQ VQVIS 0120/1204 VCIVIS Metformin STADA 850 mg Metformin STADA 850 mg Metformin hydrochloride 850 mg Metformin hydrochloride 850 mg —— Chinhanh CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM SIADA STADA-VN J.V.Co., Ltd., Binh Duong Branch DA 850 mg Metformin STADA 850mg MetforminS Š loride 850 mg Metformin hydrochloride 850 mg Metformin hyd 2 Duong Branch =STADA Chinhanh CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM) STADA STADA-VNJ.V =x Metformin STADA 850 mg Metformin STADA 850 mg * Metformin hydrochloride 850 Metformin hydrochloride 650 mg Metformin S Metformin hyd DA 850 mg loride 850 mg X THUỐC BÁN THEO ĐƠN Hộp 6vỉx15 viên nén bao phim Metformin STADA 3 5 0 ms Metformin hydroclorid 850 mg 22 & NHà ănuất — ¿7 Chỉnhánh Công tyTNHH LDSTADA-V 1ETNAM a Số40. lộTựDo,KCN ViệtNam -» TADA = x 5 ThixaThuan An,TinkBinh Duong, V A Zz ra Thành phần: Mỗi viên nén baophim chứa: Metformin STADA 850 mg Mettormin hydroclorid .... 850 mg Ládược vừadủ...... = ca |Viên Chỉ định, Cách dùng, Chống chỉđịnh và cácthông tinkhác: Xindoc trong tơhướng dân sửdụng. Bảo quan: Trong baobịkín, nơikhó. = Nhiệt độkhông quá 3ŒC. Tiêu chuẩn ápdung: TCNSX DEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DAN SỬDỤNG TRƯỚC SDK -Reg. No.: KHI DÙNG HJQ. TỔNG GIÁM ĐỐC >>

` PRESCRIPTION DRUG
Metformin STADA
8 5 0 ms Metformin hydrochloride 850 mg

o/ CONG TY oi|TRAGH RHIEM HUY WAR
LIEN DOANH
STADA-VN J.V, Co.,Ltd., Binh Duong Branch Vie S]2|đP1
ÐðIPG2-LIJ11
06/0đ
ðpq
uộu
051A
06

an-Sitpapore linduxtrial Park, SIADA œVietrtiati
Composition: Each tilm-coated tablet contains: Metformin STADA
850 mg
Mettormin hydrochloride

EXCiDients qs…………

indications, Administration, Contraindications and other precautions: Read thepackage insert inside Store inawell-closed container, inadryplace. f17L1£1d Donotstore above 30¢ Manutacturer’s specitication KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
Barcode

Metformin STADA 850 mg
THÀNH PHÀN Mỗi viên nén bao phim chứa: Metformin hydroclorid Tádược vừa đủ aes (Povidon K25, magnesi stearat, hypromellose, opadry trang 02F28644)

MOTAViên nén bao phim màu trắng, hình thuôn dài, cókhắc vạch chữVtrên cảhaimặt. DƯỢC LỰC HỌC Metformin làmột thuốc chống đái tháo đường nhóm biguanid. Không giống sulfonylurê, metformin không kích thích giải phóng insulin từcác tếbào beta tuyến tụy. Thuốc không cótácdụng hạđường huyết ởngười không bịđáitháo đường. Ởngười đáitháo đường, metformin làm giảm sựtăng đường huyết nhưng không gây taibiến hạđường huyết (trừ trường hợp nhịn đóihoặc phối hợp thuốc hiệp đồng tácdụng). Metformin làm giảm nồng độglucose trong huyết tương, khiđóivàsau bữa ăn,ở người bệnh đáitháo đường typ II(không phụ thuộc insulin). Cơchế tácdụng ngoại biên của metformin lalam tăng sửdụng glucose ởtếbào, cảithiện liên kết của insulin với thụ thểvà có lẽcảtácdụng sau thụthể, ứcchế tổng hợp glucose ởgan vàgiảm hắp thuglucose ởruột. Ngoài tácdụng chống đáitháo đường, metformin phần nào cóảnh hưởng tốttrên chuyển hóa lipoprotein, thường bịrối loạn ởngười bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin. Trái với các sulfonylurê, thể trọng của người được điều trịbằng metformin có xu hướng ổn định hoặc cóthể hơi giảm. DƯỢC ĐỘNG HỌC Metformin hydroclorid được háp thuchậm vàkhông hoàn toàn ởđường tiêu hóa. Sinh khả dụng tuyệt đốicủa liều đơn trị500 mgđược báo cáo làtừ50-60% và cóthể giảm khidùng chung vớithức ăn. Khi được háp thu thuốc gắn kếtvới protein huyết tương không đáng kểvàđược thải trừdưới dạng không đổitrong nước tiểu. Thời gian bán thải trong huyết tương được báo cáo trong khoảng từ2- 6giờsau khiuống. Một lượng nhỏ metformin hydroclorid được phân bố vào trong sữa mẹ. CHỈ ĐỊNHĐiều trịbệnh đáitháo đường không phụ thuộc insulin (typ II):Đơn trịliệu, khi không thểđiều trịtăng glucose huyết bằng chế độănđơn thuần. Cóthểdùng metformin đồng thời vớimột sulfonylurê khiché độănvàkhidùng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không cóhiệu quả kiểm soát glucose huyết một cách đầy đủ. LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG Cách dùn Metformin STADA 850 mg được sửdụng bằng đường uống cùng vớibữa ăn hoặc sau khiăn. Chuyén từnhững thuốc chống đáitháo đường khác sang Nói chung không cần cógiai đoạn chuyển tiếp, trừkhichuyển từclorpropamid sang. Khichuyển từclorpropamid sang, cằn thận trọng trong 2tuần đầu vìsựtồn
lưu clorpropamid kéo dàitrong cơthể, cóthểdẫn đến sựcộng tácdụng của thuốc
và có thểgây hạđường huyết. Điều trịdéng thoi bang metformin vàsulfonylurê uống Nếu người bệnh không đáp ứng vớiđiều trịtrong 4tuần ởliều tốiđametformin trong liệu pháp đơn, cần thêm dần một sulfonylurê uống trong khi tiếp tụcdùng metformin vớiliều tốiđa,dùlàtrước đóđãcósựthất bạinguyên phát hoặc thứ phát vớimột sulfonylurê. Khiđiều trịphối hợp vớiliều tốiđacủa cả 2 thuốc, mà người bệnh không đáp ứng trong 1-3tháng, thìthường phải ngừng điều trịbằng thuốc uống chống đáitháo đường vàbắtdau diing insulin. Liều lượng Người lớn: Bắtđầu uống 1viên/ngày, uống 1lần(uống vào bữa ănsáng). Tăng liều thêm 1 viên 1ngày, cách 1tuần tăng 1lan, được chia làm nhiều liều cho tớimức tốiđalà 3viên/ngày.Liều duy trìthường dùng là1viên x 2lằn/ngày (uống vào các bữa ănsáng vàtối). Một sốngười bệnh cóthểdùng 1viên x 3lằn/ngày (vào các bữa ăn). Trẻem> 10 tuỗi vàthanh thiếu niên: Đơn trịvàkếthợp vớiinsulin: Liều khởi đầu thông thường là1viên x1lằn/ngày. Sau 10đến 15ngày, liềudùng nên được điều chỉnh dựa trên việc đođường huyết. Liều cao nhát được đềnghị là2g/ngày, được chia làm2-3liều. Người cao tuỗi: Liễu bắtđầu vàliều duy trìcần dèdặt, vìcóthểcósuy giảm chức năng thận. Nói chung, những người bệnh cao tuổi không nên điều trịtớiliềutốiđametformin. Người bịtổnthương thận hoặc gan: Donguy cơnhiễm acid lactic hiếm xảy ranhưng cógần 50% trường hợp gây tử vong, nên không được dùng metformin cho người cóbệnh thận hoặc suy thận và phải tránh dùng metformin cho người cóbiểu hiện rõbệnh gan vẻlâm sàng vàxét nghiệm.CHONG CHỈ ĐỊNH ae bệnh cótrạng thái dịhóa cáp tính, nhiễm khuẩn, chắn thương (phải được điều trịđáitháo đường bằng insulin). Giảm chức năng thận dobệnh thận, hoặc rốiloạn chức năng thận (creatinin huyết thanh lớnhơn hoặc bằng 1,5ae ở nam giới, hoặc lớnhơn hoặc bằng 1,4 mg/decilit ởphụ nữ), hoặc cóthêdonhững tình trạng bệnh lýnhư trụy timmạch, nhồi máu cơtimcấp tính vànhiễm khuẩn huyết gây nên. Quá mẫn vớimetformin hoặc cácthành phản khác. Nhiễm acid chuyển hóa cấp tính hoặc mạn tính, cóhoặc không cóhôn mê(kểcả nhiễm acid -ceton dođáitháo đường). Bệnh gan nặng, bệnh timmạch nặng, bệnh hôháp nặng vớigiảm oxygen huyết. Suy timsung huyết, trụy timmạch, nhồi máu cơtimcáp tính. Bệnh phổi thiếu oxygen mạn tính. Nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết. Những trường hợp mắt bùchuyển hóa cắp tính, vídụnhững trường hợp nhiễm khuẩn hoặc hoại thư. Người mang thai (phải điều trịbằng insulin, không dùng metformin). Phải ngừng tạm thời metformin cho người bệnh chụp Xquang cótiêm các chất cản quang cóiodvìsửdụng những chất này cóthể ảnh hưởng cáp tính chức năng thận. Hoại thư, nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng.
THẬN TRỌNG
T
Đốivớingười bệnh dùng metformin, cần theo dõiđều đặn cácxétnghiệm cận lâm sàng, kểcảđịnh lượng đường huyết, để xác định liều metformin tốithiểu cóhiệu lực. Người bệnh cần được thông tinvềnguy cơnhiễm acid lactic vàcác hoàn cảnh dễdẫn đến tình trạng này. Người bệnh cần được khuyến cáo điều tiếtchế độăn,vìdinh dưỡng điều trịlà một khâu trọng yếu trong quản lýbệnh đáitháo đường. Điều trịbằng metformin chỉđược coilàhỗtrợ, không phải đểthay thếcho việc điều tiếtchế độănhợp lý. Metformin được bàitiếtchủ yếu qua thận, nguy cơtích lũyvànhiễm acid lactic tăng lêntheo mức độsuy giảm chức năng thận. Metformin không phù hợp đểđiều trịcho người cao tuổi, thường cósuy giảm chức năng thận; dođóphải kiểm tracreatinin huyết thanh trước khibắtđầu điều trị.Phải ngừng điều trịvớimetformin 2-3ngày trước khichiếu chụp Xquang cósử dụng các chát cản quang chứa iod, vàtrong 2ngày sau khichiếu chụp. Chỉdùng trởlạimetformin sau khiđánh giálạichức năng thận thấy bình thường. Cóthông báo làviệc dùng các thuốc uống điều trịđáitháo đường làm tăng tỷlệtử vong vềtimmạch, sovới việc điều trịbằng chế độănđơn than hoặc phối hợp insulin vớiché độăn. Sửdụng đồng thời các thuốc cótácđộng đến chức năng thận (tác động đến bài tiếtởống thận) cóthểảnh hưởng đến sựphân bómetformin. Phải ngừng dùng metformin khi tiền hành các phẫu thuật. Không dùng metformin ởngười bệnh suy giảm chức năng gan. WONG TAC THUOC Giảm tácdụng: Những thuốc có xu hướng gây tăng glucose huyết (vídụ,thuốc lợi tiểu, corticosteroid, phenothiazin, những chế phẩm tuyến giáp, estrogen, thuốc tránh thai đường uống, phenytoin, acid nicotinic, những thuốc tácdụng giống than kinh giao cảm, những thuốc chẹn kênh calci, isoniazid, cóthểdẫn đến giảm sự kiểm soát glucose huyết. Tăng tácdụng: Furosemid làm tăng nông độ tốiđametformin trong huyết tương vàtrong máu, màkhông làm thay đổihệsốthanh thải thận của metformin trong nghiên cứu dùng một liều duy nhất. Tăng độc tính: Những thuốc cationic (ví dụ amilorid, digoxin, morphin, procainamid, quinidin, quinin, ranitidin, triamteren, trimethoprim, vàvancomycin) được thải trừ nhờ bài tiết qua ống thận cóthể cókhả năng tương tác với metformin bằng cách cạnh tranh vớinhững hệthống vận chuyển thông thường ở ống thận. Cimetidin làm tăng (60%) nồng độđỉnh của metformin trong huyết tương vàmáu toàn phản, do đó tránh dùng phối hợp metformin vớicimetidin. PHỤ NỮCÓTHAI VACHO CON BÚ Phụ nữcóthai Khảo sátsựtồntaicla metformin hydroclorid trên nhau thai chứng tỏrằng có1 phần thuốc qua được hàng ràonhau thai. Khi nồng độglucose trong máu ởmẹ bấtthường trong suốt thời gian mang thai cóthể kết hợp gây nguy cơcao bát thong bam sinh, hau hétnhững chuyên giakhuyến cáo rằng nên sửdụng insulin trong thời kỳmang thai đểduy trìtốtnhát nồng độglucose trong máu. Phụ nữcho con bú Ởngười, chưa rõmetformin hydroclorid cóđược phân bố vào sữa mẹhay không, việc ngừng cho con búhoặc ngừng thuốc tùythuộc vào mức độ quan trọng của thuốc đốivới người mẹ. Nếu ngưng dùng metformin hydroclorid vàchế độăn uống không kiểm soát mức đường huyết thỏa đáng nên tiến hành điều trịbằng insulinẢNH HƯỜNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XEVÀSỬ DỤNG MÁY MÓC Sửdụng metformin hydroclorid đơn trịkhông gây hạđường huyết vavithékhông ảnh hưởng trên tình trạng láixevàvận hành máy móc. Tuy nhiên bệnh nhân cần được cảnh báo vềnguy cơhạđường huyết khisửdụng metformin hydroclorid kết hợp vớicác thuốc trịtiểu đường khác (các sulfonylurê, insulin, repaglinid) TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN Những tácdụng không mong muốn thường gặp nhát của metformin làvềtiêu hóa. Những tácdụng này liên quan vớiliều, vàthường xảy ravào lúcbắtđầu điều trị,nhưng thường lànhất thời. Thường gặp +Tiêu hóa: Chán ăn,buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị,táobón, ợnóng. +Da: Ban, may day, cam thuvoianh sang. +Chuyển hóa: Giảm nồng dévitamin By2. Ítgặp+Huyết học: Loạn sản máu, thiếu máu bát sản, thiếu máu tan huyết, suy tủy, giảm tiểu cầu, mát bạch cầu hạt. +Chuyển hóa: Nhiễm acid lactic. QUA LIEU VAXUTRI Không thấy giảm đường huyết sau khiuống 85gmetformin, mặc dùnhiễm acid lactic đãxảy ratrong trường hợp đó. Metformin cóthểthẳm phân được với hệsốthanh thải lêntới170 ml/phút; sự thẩm phân máu cóthểcótácdụng loại trừthuốc tích lũy ởngười bệnh nghỉ là dùng thuốc quá liều. BAO QUAN :Trong bao bìkín, nơikhô. Nhiệt độkhông quá 30°C. HAN DUNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. DONG GOI :Vỉ15viên. Hộp 4vỉ. Vỉ15viên. Hộp 6vỉ. TIÊU CHUAN APDỤNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuắt.
THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO BON CUA BAC SĨ
Đểxatầm taytrẻem Không dùng thuốc quá thời hạn sửdụng Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Nếu cân thêm thông tin,xinhỏiýkiến bác sĩ Thông báochobácsĩnhững tácdụng không mong muón gặpphải khisửdụng thuốc Ngày duyệt nộidung toa: 28/12/2015
Nhà sản xuất: _H“¬=—“m———_. Chỉ nhánh công tyTNHH LD STADA-VIỆT NAM Số40,ĐạilộTựDo,KCN Việt Nam-Singapore, ThịxãThuận An,Tỉnh Bình Dương, Việt Nam DT:(+84.650) 3767470-3767471 -Fax: (+84.650) 3767469 SIADA

ca 2 RUC NG PHONG fx Mfr 2up | Ye Mint, Ht 1⁄22 T—
TUQ. TONG GIAM DOC
. GĐNCPT

LONG | TAAGH AHIEM HU
LIEN DO

Ẩn