Thuốc Metformin Denk 1000: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMetformin Denk 1000
Số Đăng KýVN-18292-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMetformin (dưới dạng Metformin HCl)- 1000mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtDenk Pharma GmbH & Co. Kg Gollstrabe 1, 84529 Tittmorning.
Công ty Đăng kýDenk Pharma GmbH & Co. Kg Prinzregentenstr 79, D-81675 Tittmoning

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/03/2016Công ty CPDP trung ương CoduphaHộp 3 vỉ x 10 viên3510Viên
24/10/2016Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoHộp 3 vỉ x 10 viên3072Viên
Euulionau! 8pBuIqạ/ Ea)Ua[zAInba uIuioniaU) ap0JaIopoIp 4pB100 019102 0p(ulUdu002 Epe2) aulUojeW apBuggy e)uateAInba a|E1pÁteltÐ uluuopau! apBuI000]1UanU69 atIduuo2 anbeu2) URuUogtat Bu0§7 0|JualgAInba apujtooIpÁi| uluuoiati 010001, sU/8)U62 †IQE) t2E3
Ì—_.__Ắ..__—_ `… . ——__—_
S00SðhAI S00JUUUU09 ~——>— ¡sanolJed sauuduoo /salqeI2J0c PS
[lÐH uJuuopaN]
000! 309 0110119
vy i
R Metformin Denk 1000-RxThuốc bántheođơn.Đông gói:Hộp 3víx10viên.Mỗiviênnénbaophim chira: Metformin Hl1000mg tương đương với780mg mdRbmin Chỉảnh,chông chỉđịnh, Eêudùng, cáchdừng,thậnbọng,cảnhbáo:Xemtrong lởhướng dẫnsửdụngthuốc. Bảoquản: Nơikhô,thoáng, nhiệtđộdưới3”C. Tránh ánhsáng.Đểrafảmtaytrẻem.Đọckỹhướng dẫnsửdụngtrướckhi dùng Handing: 36thang, Không dùng thước quá hạn cho phép.. Tiêuchudn: Nhàsảnxuất,SốĐK,SốlêSX,NSX.HDxemReg,No.,Bach No.,Mfg.Date, ExpDate.trênbaob.. Sảnxuấtbài:DENK PHARMA GmbH &Co.KG,đachỉPrinzregenlensh. 7981675 Muenchen. Đức,Nhàmáy: Göleờ. 1,84529 Titmoning, Đức, Cácthông In khácđẻnghịxemtrong tờhướng dẫnsửdụngkèmtheo,
Mfg.
Date:
Exp.
Date: sẽ=sẽCá

Nhànhậpkhẩu:
= Antidiabetic agent -Oraluse Antidiabétique -Voieorale Agente antidiabético -Viaoral = According tophysician’s instruction tablets Selon lesconsels dumédecin, lescomprimés Segundo asinstructes medicas, oscompeimid & arefobeswallowed whole withsome liquid doivent Gireavalés, sansGrecroqué, avec 40paraengolit inteiros comliquids durante ou desvdencccces jocengeuses “ae BD uv] 3 withorafter meals,un peud’eau pendant ouaprés lesrepas. apdsasreleicdes. Porfavor, leiacomatencao ⁄ |if /bh i ¥ S- Please read instruction forusecarefully Lireatientivement lanotice d’emploi. instrucdes parauso, l| 2 c Store inadryplace below 300C.Protect from light Conserver dans una une Conserve emumlugar seco abaixo de30°C. | Donotuseafter the expiry date, temperature inferieure 4 30°C.Protéger dela Proteka dajuz.Naouseapos0prazo devalidale. fe X7 s Keep outofthereach and lumiére. Nepas utiser apresladateexpiration. Mantenha foradoalcance daseriancas. Lot AQNG WHd ¥q = sight ofchildren, Tenit horsdefaporte desenfants. i v : ”
= Dòng A1NYñỒ SAD
o Uniquement surordonnance /subject tomedical prescription AL A O a
E me FakeividosAlomoeone 2W Febrkede ne Alemonks . —————————————$ ` _ Manufactured by/Fabriqué gaiÍFabricado por i DENK PHARMA GmbH &Co.KG | Prinzregentenstr. 7981675 Muenchen, Germany Production plant Ísitedeproduction /Linha deproducdo: Gollstr 1,84529 Tittmoning, Germany

r TRE NEW Se
: ert ig et : ¬ :
sự , — a,
7 “ 7 ì l= |
– Z 1a + ‘a 3
.——SÖ sa.kP
j
–—

Sua
ï
®,
—l 7
7,

7 §
é

Ề : i
`.” “5
â —-. “9°
; ee
i ae tear?
` +ta!
if 1d ầ – ÔÔ
ị ”
‘ “sự
| aaN
< : 7 ; a i ' RPrescription Drug perk | Metformin Denk 1000 metformin HCl100mg Eachtablel contains 100mg metformin hydrochlorkden equivalent fo780mg metformin fimcoating tablets-oral use/comprimes pelicules - vole orale {comprimidos revestisos -viaoral DENK PHARMA GmbH &Co,KG Made inGermany /Allenagne /Alemanha BatchLotLoteNo,MigFab, Exp.” seenpn /vorimpression /vejaaimpresséo RPrescription Drug Perk | Metformin Denk £000 metformin HC!100mg Eachtablet contains 1000ng metformin hydrochionden equivalent to780mg metformin fimcoating tablets-oral use/comprimeés peliculés - voleorale|comprimidos revestisas -viaoral DENK PHARMA GmbH &Co,KG Made inGermany! Alenagne /Alemanha BachAaltote No, My.Fab, Exp: seeimpyint/ vorimpression /vegaaimpressao RPrescription Drug Denk) Metformin Denk 1000 metformin HC)100mg Eachtablet contains 100mg metformin hydrochloriden equivalent to780mg metformin filmcoating tablets-oral use/comprimés peticules - voleorale/comprimidas revestsos -viaoral DENK PHARMA GmbH &Co.KG Made inGermany /Allenagne /Alemanha BatchLooe No,Mig/Fab, Exp: seeimprint /voiimpression /veaimpresséo RPrescription Drug Derk | Metformin Denk 1000 metformin HC!000mg Eachtablet contains 100mg metformin hydrochloriden equivalent to780mg metfomnin filmcoating tablets-oral use/comprimés pelicus - voleorale/comprimidos revestisas -viaoral DENK PHARMA GmbH &Co.KG Made inGermany |Allenagne /Alemanha BatchLotoleNo.,MigFab,Exp.: seeimpfnt/ voirimpression /vejaaimpressdo R,Prescription Drug Penk | Metformin Denk 1000 metformin HC!100mg Eachtablet contains 1000mg metformin hydrochlonden equivalent to780mg metiormin firmcoating tablets-oral use/comprimés pelicules - voleorale/comprimidos revestisos -viaoral DENK PHARMA GmbH &Co,KG Made inGermany /Allenagne /Alemanha BatchLotLote No,Mụ Ea Đụ: seeimpant/ voir impression /vejaampressao R,Prescription Drug Derk | Metformin Denk £000 metformin HCY100mg Eachtablet contains 1000mq metformin hydrachvoriden equivalent to780mg metformin filmcoating tablets-oral use/comprimés pebicules - voleorale/comprimides revestisos -vaoral DENK PHARMA GmbH &Co.KG Made inGermany /Allenagne /Alemanha Batch fLolLote No.MigFabExp seeimpnnt/ vorimpression /veiaaimoressdo ar: nie et il a a, ce Cragg a A Nan NePAE NE, aay ae * “^^ H 4110| aS METFORMIN DENK 71000 HUONG DAN SU DUNG Rx Thuốc này chỉ bán theo đơn của bác sỹ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Muốn biết thêm thông tin chỉ tiết xin hỏi Bác sỹ hoặc Dược sỹ. METFORMIN DENK 1000 (Vién nén Metformin HCI 1000mg) THANH PHAN: Mỗi viên nén bao phim chứa: Hoat chát: Metformin HCI 1000mg tương đương với 780mg Metformin Ta duoc: Hypromellose, Povidone (K-value 25), Magnesi Sterate, Macrogol 6000, Titan Dioxid (E 171). DANG BAO CHE: Vién nén bao phim QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 03 vỉ x10 viên. DƯỢC LỰC HỌC Nhóm thuốc điều trị: Thuốc uống chống bệnh đái tháo đường (đường dạ dày ruột và chuyển hóa) Ma ATC: A10BA02 Metformin là một biguanid có tac dụng chống tăng đường huyết, giảm nồng độ glucose trong huyết tương cả cơ bản và sau khi ăn. Nó không kích thích bài tiết insulin và do đó, nó không tạo ra sự hạ đường huyết. Metformin có thé tác động theo 3cơ chế: - Làm giảm sự tạo ra glucose trong gan bởi sự kìm hãm sự tạo ra glucose trong cơ thể và sự phân hủy glycogen. - Làm tăng độ nhạy của insulin, cải thiện sự tiếp nhận vả sử dụng glucose trong cơ ngoại biên. 7/2 -- Làm chậm sự hấp thu glucose trong ruột. JME Metformin kích thích tổng hợp glycogen trong tế bào bằng cách tác động vào men tông hợp se glycogen. Metformin làm tăng dung lượng vận chuyên của các kiểu chất vận chuyển glucose qua màng đã biết (GLUT). Trong cơ thể người, độc lập với tác động lên đường huyết, metformmn có tác dụng có lợi lên chuyên hóa lipid. Điều này đã được chứng minh ở các liều điều trị trong các nghiên cứu lâm sàng có kiểm soát trung hạn và dài hạn. Metformin làm giảm cholesterol toàn phần, cholesterol LDL và nồng độ lipid. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Hấp thu Sau khi uống một liều metformin hydroclorid, nồng độ tối đa (Tmax) đạt được sau 2, 5giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối của liều 500 mg hoặc 850 mg viên bao phim metformin hydroclorid là xap xi 50-60% trong các người khỏe mạnh. Sau khi uông một liều metformin thì phần không hấp thu tìm được trong phân là 20-30%. Sau khi uống, sự hấp thu metformin hydroclorid không hoàn toàn và có thể bảo hòa. Người ta cho rằng động học hấp thu của metformin là không tuyến tính. Với các liều và thời gian sử dụng metformin được khuyên, các nồng độ én định trong huyết tương đạt được trong vòng 24 đến 48 giờ. Nồng độ ổn định nói chung lá íthơn Iug/ml. Trong các cuộc thử lâm sàng có kiểm soát, nềng độ metformin tối đa trong huyết tương (Cmax) khÃn~ xaret DENK PHARMA GmbH & Co. KG METFORMIN DENK 1000 qua 4jig/ml, ngay cả khi dùng liều tối đa. Thực phẩm làm giảm phạm vi va su hap thu metformin bị chậm chút ít. Sau khi uống liều 850 mg. nồng độ đỉnh trong huyết tương thấp hơn 40%, AUC giảm 25% và sau 35 phút mới đạt nông độ đỉnh (Tmax). ` nghĩa lâm sàng của những kết quả này chưa được biết. Phan bo Metformin liên kết của với protein huyết tương không đáng kể. Metformin lọt được vào hồng cầu. Nồng độ đỉnh trong máu thấp hơn nồng độ định trong huyết tương và xuất hiện cùng thời gian. Các tế bảo hồng câu hầu như đại diện cho sự phân bố trong ngăn thứ hai. Thể tích phân bỗ trung bình của sự phân bố (Vd) vào khoảng 63 và 267 I. Chuyến hóa |- | | Metformin được bài tiệt vào nước tiêu dưới dạng không đôi. Cho dén nay không xác định được chất chuyên hóa nào trong người. Loại trừ Thanh thải thận của metformin là trên 400 mi/phút, chứng tỏ rang metformin được loại trừ bằng lọc qua cầu thận và bài tiết qua ống thận. Sau khi uống một liễu metformin, nửa đời loại trừ biểu kiến cuối cùng là xấp xi 6, 5giờ. Khi chức năng thận bị suy giảm, sự thanh thải thận bị giảm tương ứng với thanh thải creatinin và do đó, nửa đời cuối cùng bị kéo dài ra. dẫn đến nồng độ metformin trong huyết tương tăng. Trẻ em Nghiên cứu liễu đơn: Những bệnh nhân trẻ em đã chứng tỏ tính chất dược động học tương tự như tính chất được động học quan sát được trong người lớn sau khi uống liều 500 mg metformin hydroclorid, - Nghiên cứu đa liều: Sau khi uống nhac lai ligu 500 mg metformin hai lần/ngày trong 7ngày nồng độ định (Cmax) giảm 30% và sự hấp thu toàn thân (AUC) giảm 40% so với người lớn bị đái tháo đường dùng liêu 500mg nhắc lại 2lần/ngày, trong 14 ngày. Tuy vậy, liều được xác định cho từng cá thể dựa trên sự kiểm soát đường trong máu, nên phát hiện này ítcó ý nghĩa lâm sàng. ( CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRI: Dùng để điều trị đái tháo đường týp 2không phụ thuộc insulin, đặc biệt là đối với các bệnh nhân quá cân, khi chỉ bằng chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm sóat được đường huyết thích hợp. Metformin Denk được chỉ định cho người lớn, vị thành niên và trẻ em trên 10 tuổi. Người lớn có thể uống Metformin Denk riêng rẽ hoặc phối hợp với các thuốc uống chống đái tháo đường khác hoặc với insulin. Đối với trẻ em trên 10 tuổi và vị thành niên có thể uống Metformin Denk riêng rẽ hoặc phối hợp với insulin. Để giảm các biến chứng, những người quá cân mắc bệnh dai thao týp 2 uống metformin hydroclorid là liệu pháp hang đầu khi với chế độ ăn kiêng không đạt kết quả mong muốn. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: -_ Quá mẫn với metformin hoặc bất cứ tá dược nào trong thuốc -_ Chứng nhiễm acid ceton và tiền hôn mê do đái tháo đường -_ Suy thận hoặc rỗi loạn chức năng thận (thanh thải creatinin <60 ml/phut) -_ Các bệnh cấp tính có khả năng gây suy chức năng thận, như: mắt nước, nhiễm trùng nặng. sốc. - Str dung trong mạch các chất cản quang chứa iod = =. 7° DENK PHARMA Gab ce Ca, KG Trang RP METFORMIN DENK 1000 -__ Những bệnh cấp và mạn tính có thể dẫn đến thiếu oxy cho các tổ chức của cơ thẻ, như: o_ Suy tìm hoặc suy hô hấp ©_ Mới bị nhồi máu co tim o Sốc -_ Suy gan, ngộ độc rượu cấp tính, nghiện rượu - Cho con bi CANH BAO VA THAN TRONG: Nhiém acid lactic Nhiém acid lactic huyét la hiếm nhưng nặng (tÿ lệ chết cao khi thiếu sự điều trị đúng cách), biến chứng chuyên hóa có thể gây ra do tích lũy metformin. Có những trường hợp được báo cáo nhiễm acid lactic huyết trong các bệnh nhân dùng metformin hydroclorid diéu tri bénh dai thao đường đã gây ra suy thận nặng. Tỷ lệ nhiễm acid lactic huyét có thể và cần phải làm giảm đi bằng lệc đánh giá các yếu tô rủi ro khác có liên quan như kiểm soát kém bệnh đái tháo đường. uống nhiều rượu, thiểu năng gan, và bắt cứ bệnh nào liên quan đến giảm oxy của các tỏ chức. Chẩn đoán: Bệnh nhiễm acid lactic huyết được đặc trưng bởi khó thở, cùng với khó chịu trong bụng và giảm thân nhiệt, sau đó là hôn mê.Các kết quả xét nghiệm cho thấy pH máu giảm, nồng độ lactat trong huyết tương trên 5mmol/I cũng như tăng sự thiếu hụt anion và tăng tỷ lệ lactat/puruvat. Nếu nghỉ nhiễm acid huyết do chuyển hóa phải ngừng sử dụng metformin và đưa bệnh nhân vào bệnh viện ngay. Chức năng thận: Metformin được bai tiét qua than, nồng độ creatinin trong huyết thanh cần phải được xác định trước khi bắt đầu điều trị và kiểm tra thường xuyên sau đó: -_ Đối với bệnh nhân có chức năng thận bình thường tối thiểu kiểm tra mỗi năm một lần; -_ Đối với bệnh nhân có nỗng độ creatinin trong huyết thanh ở giới hạn trên của trị số bình thường và bệnh nhân lớn tuổi, cần kiểm tratối thiểu 2đến 4lần trong năm. Chức năng thận suy giảm ởngười gìa là hay xây ra và không có triệu chứng. Cần phải chú ýđặc biệt trong các tình huỗng chức năng thận có thể bị suy yêu, ví dụ: khi bắt đầu điều trị cao huyết áp Mt hoặc điều trị lợi tiêu và khi bắt đầu điều trị với các thuốc kháng viêm khéng steroid. /` Sử dụng các chất cản quang chứa iod Trước khi sử dụng trong mạch các chất cản quang chứa iod trong các cuộc khảo sát X quang cân phải ngừng dùng metformin hydroclorid vì có thể dẫn đến suy thận. Điều trị trở lại bằng metformin không được sớm hơn 48 giờ sau khi kết thúc phép thử và chỉ được bắt đầu sau khi chức năng thận đã được kiểm tra và đánh giá là bình thường. Phẫu thuật Cần phải ngừng sử dụng metformin 48 giờ trước khí phẫu thuật với sự gây mê toàn thân hoặc các quy trình gây mê tủy sống khác. Tái điều trị với metformin không được sớm hơn 4§ giờ sau khi phẫu thuật hoặc sau khi ăn trở lại được qua miệng và chỉ sau khí tái đánh giá chức năng thận và trị số tìm thấy là bình thường. Sử dụng cho trẻ em và vị thành niên Đối với trẻ em và vị thành niên, trước khi điều trị bằng Metformin Denk- 1000 phải khẳng định mắc bệnh đái tháo đường týp 2. Các nghiên cứu lâm sảng có kiểm soát trong một năm đã không chứng mính được bat ky tác dụng nào của metformin lên sự phát triển và dậy thì. Tuy vậy, đến nay không có các dữ liệu dài hạn về ~ = ——D: DENK PILARMA GmbH oC, KG Trang 3/41 METFORMIN DENK 1000 cac diém đặc biệt này. Do đó, cân phải theo dõi cân thận các tác dụng tiém nang cua metformin lên các thông sô như vậy. Trẻ em tuổi giữa 10 và 12 Trong các nghiên cứu lâm sàng có kiểm soát trong trẻ em và vị thành niên chỉ có 15 trẻ em tuổi từ 10 đến 12. Mặc dù hiệu quả và độ an toàn của metformin trong trẻ em tuổi dưới 12 không khác hiệu quả và độ an toàn của thuốc trong trẻ em tuổi lớn hơn, vẫn phải đặc biệt thận trọng khi kê đơn metformin cho trẻ em tuổi trong khoảng 10 và 12. Các biện pháp phòng ngừa khác Tất cả các bệnh nhân cần phải tiếp tục chế độ ăn kiêng đảm bảo sự phân bố đều đặn carbonhydrat trong ngày. Những bệnh nhân quá cân phải tiếp tục chế độ ăn lượng calo thấp. Cần phải thực hiện giám sát đều đặn bệnh đái tháo đường bằng các phép thử thông thường trong phòng thí nghiệm. Chi một mình metformin không bao giờ gây ra giảm đường huyết, mặc dù phải thận trọng khi dùng phối hợp với insulin hoặc sulphunylure. Phụ nữ có thai và cho con bú Phu nữ có thai Cho đến nay, không có các dữ liệu dịch tễ liên quan. Các nghiên cứu trên sinh vật không phát hiện các tác dụng độc hại cho người có thai, sự phát triển phôi và bào thai, sự sinh đẻ hoặc sự phát triển của trẻ sơ sinh. Các bệnh nhân mắc đái tháo đường đang có thai hoặc sẽ có thai không được điều trị với metformin hydroclorid. Can dung insulin để duy trì nồng độ đường trong máu gần bình thường nếu có thể đề giảm rủi ro khiếm khuyết cho bảo thai do nồng độ glucose bất thường trong máu. Phụ nữ cho con bú Metformin chuyên qua sữa khi thử trên chuột cống cho con bú. Không có các dữ liệu tương tự 4 ( trên người và cân phải quyết. định liệu là ngừng cho con bú hay ngừng dùng thuốc metformin / ⁄ hydroclorid cần phải tinh tới tầm quan trọng của thuốc đới với sức khỏe của bà mẹ. ; Ảnh hướng đến khả năng lái xe và sử dụng máy Dung Metformin Denk 1000 riéng ré khong gay ra hạ đường huyết và do đó, không có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và sử dụng máy. Tuy vậy, cần phải cảnh báo cho bệnh nhân về rủi ro hạ đường huyết khi dùng metformin hydroclorid phối hợp với các thuốc chống đái tháo khác 2 (sulphonylure, insulin, repaglinid). TƯƠNG TAC VOI CAC THUOC KHAC VA CAC DANG TƯƠNG TÁC KHÁC: Không được dùng phối hợp: Côn Rủi ro nhiễm acid lactic tăng lên khi ngộ độc cồn cấp tính, đặc biệt trong các phối hợp với: e Nhin đói hoặc suy dinh dưỡng e Thiéu nang gan Cần phải tránh dùng rượu và các thuốc có chứa côn. Các chất cản quang chứa iod Việc dùng nội mạch các chất cản quang chứa iod có thể dẫn đến suy thận, do tích lũy metformin và rủi ro nhiễm acid lactic. Phải ngừng sử dụng metformin hydroclorid tối thiểu 48 giờ trước khi tiến hành phép thử như vậy. Phục hỏi điều trị không được sớm hon 48 gid sau khi kết thúc phép thử và chỉ bắt đầu dùng lại sau khi có kết quả kiểm tra chức năng thận bình thường. DENK PHARMA GmbH & Co. KG Trang 4/6 |Pes METFORMIN DENK 1000 Các phối hợp đòi hỏi phải đề phòng khi dùng Các glucocorticoid (dùng toàn thân hay tại chỗ), các chất chủ vận beta 2và các thuốc lợi tiểu có hoạt tính làm tăng đường huyết. Hãy thông báo cho bệnh nhân và thực hiện giám sát đường huyết thường xuyên hơn. đặc biệt là khi bắt đầu điều trị. Nếu cần thiết, điều chỉnh liều và ngừng thuốc thuốc chống đái tháo đường trong khi điều trị với thuốc khác. Các thuốc ức ché ACE có thể làm giảm glucose trong máu. Nếu cần thiết, điều chỉnh liều và ngừng thuốc chống đái tháo trong khi điều trị với thuốc khác. CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN: Các phản ứng không mong muốn được phân loại như sau: Rất thường gặp: < 1/10 Thường gặp: > 1/100 đến < 1/10 Ítgặp: > 1/1.000 đến < 1/100 Hiểm gap: > 1/10.000 đến < 1/1.000 Rất hiếm gặp: < 1/10.000 Không biết: Không đánh giá được trên cơ sở dữ liệu hiện có Roi loan da day ruét Rất thường gặp: Các triệu chứng dạ dày ruột như buồn nôn, nôn, ia chảy, đau dạ dày, không ngon miệng. Các triệu chứng này thường xây ra khi bắt đầu điều trị và thường tự nhiên mắt đi. Metformin Denk 1000 cần dùng vào cùng hay sau bữa ăn trong 2hoặc 3liều đơn để tránh những hiện tượng này. Sự tăng liều chậm cũng có thể cải thiện sự dung nạp của dạ dày ruột. Rối loạn hệ thần kinh Thường gặp: VỊ khác thường Rối loạn da và tổ chức dưới da Rất hiếm gặp: Các phản ứng da như ban đỏ, ngứa, mày đay. Rối loạn chuyển hóa và dịnh dưỡng Rất hiếm gặp: Nhiễm acid lactic (0,03 trường hợp /1000 bệnh nhân/năm); Sự giảm sự hấp thu vitamin B12 với sự giảm nồng độ B12 trong huyết thanh khi dùng dài ngày metformin đã quan sát được trong một số rất hiếm các trường hợp. Cần lưu ýcác bệnh nhân thiếu máu đại hồng cầu là nguyên nhân của hiện tượng đó. Roi loạn gan mật Rất hiếm gặp: Kết quả thử nghiệm chức năng gan bất thường, hoặc viêm gan có hoặc không có vàng da. Các hiện tượng này sẽ mắt đi khi ngừng dùng thuốc Metformin Denk 1000. Thông báo cho Bác sỹ của bạn bất kỳ tác dụng không mong muốn nào xảy ra liên quan tới việc dùng thuốc. LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Người lớn Diéu trị đơn và phối hợp với các thuốc uống chống đái tháo đường khác Liều bắt đầu thông thường là dùng một viên bao phim chứa 500 hoặc 850 mg metformin, 2-3 lần trong ngày, uống trong hoặc sau bữa ăn. Sau 10 đến 15 ngày liều cần được điều chỉnh trên cơ sở đo lượng đường trong máu. Việc tăng liều từ từ có thê cải thiện sự dung nạp của dạ day ruột. Liều tối đa của metformin được khuyên là 3g một ngày. Nếu chuyển từ thuốc chống đái tháo khác sang dùng metformin thì trước hết phải ngừng dùng thuốc trước đó và điều trị với metformin bắt đầu theo liều đã nói ởtrên. Phái hợp với insulin DENK PHARMA GmbH e” Co. KG Trang 5/6 METFORMIN DENK 1000 Metformin và insulin có thể được dùng phối hợp để dạt được sự kiểm soát đường trong máu tốt hơn. Uống metformin với liêu thông thường viên bao phim chứa 500 hoặc 850mg metformin 2-3 lân trong ngày, trong khi đó liêu insulin được điêu chỉnh trên cơ sở đo lượng đường trong máu. Bệnh nhân lớn tuổi l Do khá năng chức năng thận của người lớn tuôi bị suy giảm. liêu Metformin Denk 1000 phai điều chỉnh trên cơ sở chức năng thận. Vì lý do nảy, cân thiệt đánh giá thường ky chức năng than. Trẻ em trên 10 tuổi và vị thành niên Điều trị đơn và phối hợp với insulin Liều bắt đầu thường dùng là lviên bao phim chứa 500 hoặc 850 mg metformin uống trong hoặc sau bữa ăn. Sau 10 đến 15 ngày cần điều chỉnh liều trên cơ sở đo đường trong máu. Việc tăng liều từ từ có thể cải thiện sự dung nạp của dạ dày ruột. Liều metformin tối đa được khuyến cáo là 2gngày chia làm 2-3 lần. Cách dùng Nuôt cả viên bao phim với một ítnước trong hoặc sau bữa ăn. Nêu phải dùng 2viên hoặc nhiêu hơn thì phân chia ra trong ngày, chăng hạn một viên trong hoặc sau bữa ăn sáng, một viên trong hoặc sau bữa ăn tối. QUA LIEU Không tìm thấy hiện tượng hạ đường huyết khi dùng metformin dén 85g mac dau da xay ra nhiễm acid lactic trong những tình huống như vậy. Sự quá liều nghiêm trọng hoặc các rủi ro đồng thời của metformin có thể dẫn đến nhiễm acid lactic. Sự nhiễm acid lactic là vấn đề cấp cứu trong y học và phải điều trị trong bệnh viện. Phương pháp có hiệu quả nhất để loại trừ lactat và metformin khỏi cơ thể là thâm tích máu. ly BAO QUẢN: Bảo quản nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng. ể Đề thuốc tránh xa tâm tay tré em. HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn cho phép. TIỂU CHUẢN CHÁT LƯỢNG: Nhà sản xuất Tên & địa chí Nhà sản xuất: DENK PHARMA GmbH & Co. KG Prinzregentenstr.79, D-81675 Muenchen, Germany Dia chi nha may: Gdllstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany Đại diện cơ sở đăng ký: (Sten C> stamp)
^ |* vị, 9tén: Stéphan LLOsy a.
Chie danh: Managing Director ee = * :
DENK PHARMA GmbH & Co.KG “SOU

DENK PHARM GmbH & Co. KG

7=SHNg =1,

ˆ»*
s4
ee”
=
a
<= it 6 = “ % $6

Ẩn