Thuốc Metformin 1000mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMetformin 1000mg
Số Đăng KýVD-17971-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMetformin HCl- 1000mg/1 viên
Dạng Bào ChếViên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên; Lọ 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco 160 – Tôn Đức Thắng – Đống Đa – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/01/2014Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I
PHARBACO
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên; Lọ 100 viên1100Viên
fe

496// MẪU NHÃN HỘP METFORMIN 1000MG (c4
HỘP 3 VỈ X 7 VIÊN (TY LLE 80%) )

/ a 1A Bow Te
ae al CUE QUAN LY DUOC Mem hoc tac 04sụsadtong we ANH TT cơ Ti METFORMIR CN CD. Becton A PHE DUYET | GEE ss THUGC UGNG 0s pchpet yetrg ang: |huéng dénsucdapo .
N20 ng, — | lọc kỹhướng dẫn sử dụng c khidùng SĐK/ Reg.N°:……………………… ‘ ndau:..Z&.! A) Do Ae
5sẽ < I ruuốc BAN THEO DON GMP-WHO 88z 7s 7 ¡i¡O ¡ MMNRRR&S‹“ 1000y 333 3 ¬ ]()=].IL=|IN || wet `§Đệ LW 33
dWS-OHM 9N NOIIdld2S3Md XI > @)
: – : i Hà nội, Ngày 23 tháng 07 năm 2012 NGƯỜI THIẾTKẾ ‘ ) TRUONG PHONG N.C.P.T RETORG SEM DOC ` ZZ TS ae Se

_ _PHARBACÔ; ic
oS CrP

MẪU NHÃN HỘP METFORMIN 1000MG
HỘP 3 VỈ X 10 VIÊN (TỶ LỆ 80%)

4000
METFORMINNĂNGTHUỐCUỐNG SINH
Đểxatầm tay trẻ em Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khi dùng

©Jpp’dx3
/GH
2N’d9IÐ8
/XS©I©S
ÁÁUUUIDP
:©IDP’ĐỊV
/XSÁQÔN
NINYOALAW “0001
ÁÁUIUIĐP
:
ÁÁUJUIUU
;

l% THUỐC BÁN THEO ĐƠN CMP-WHO
METFORMIN
NBNEEEC 1000.

“ỐC UỐNG
“§10inI2DJnUDN :uOljboujoede ‘9.0 xojeq “eopid AlpD4DP990 H409): uesuJ J9UD6|eujpoed
‘esn ©IoJeq uOlJonsu| SuAINJeDD POSY “USIPIIYS JOYODSI SjJOnodeex
_2… ^…ốỐ.
one NIN>O-i.LTW
‘9uOjuoo jetdoo o3

“000L — 228BNBNB

IÑ|ÌllÑ|È5|)=]JL= IN

dWS-OHM ONC NOLLdIMOSTud XỊ

oy ii.
se rủi
Sel
ie
Of
we
Roy
wii
2 @)_ „
NGƯỜI THIẾT KẾ
An
Hà nội, Ngày 12 tháng 10 năm 2010
Ệ. TRƯỞNG PHÒNG N.C.P.T
A
e TONG GIAM DOC

ar5Quốc Cường

MẪU NHÃN DÁN TRÊN LỌ METFORMIN 1000MG

¬
Mỗiviên chứa:
Chỉ định Hà hàm “^penc© Cách dùng -Liềudùng: |enc, CTCPDƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG l-PHARBACO Chống chỉđịnh : em aiding 160TON DUC THANG -BONG ĐA-HÀNỘI Bỏo quỏn :Trong bdobìkín,nơikhô, dưới 30°C ‘SẴNXUẤT TẠI: THANH XUÂN -SÓC SƠN -HÀNỘI Tiêuchuẩn :TCCS
Ngòy SX/Míg.dote :ddmmyy
Đểxatầm taytrẻem rete una :kokbjdd4 Đọckỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng /Exp.date :ddmmyy
=

MAU NHAN Vi METFORMIN 1000MG

F SNWr.
oO”. AS eh. ọt > l <‹ é... cốt ® ` € = Ý On as E we" ®, 5 k2. SEs ; | SS ge, OO siŸ® vệ „ GPa Per o® a .® Se (2 vế“ | : hé“. oO” OS Sere =e ; Hà nội, Ngày 12 tháng 10 năm 2010 NGƯỜI THIẾT KẾ ƒTRƯỜNG PHÒNG N.C.P.T P. TONG GIAM DOC nll - A G1 DUCT PHAN GY + TRUNG JONG 1° OP] 0ð Ae PEARCE rae Q Hướng dẫn sử dụng thuốc Viên nén dài bao phim METFORMIN 1000 mg 1.Trình bày: Hộp 3vỉx 10 viên. Lọ 100 viên. Hộp 3vỉx7viên. 2.Thành phần (cho 1viên nén dài bao phim): MetforminT:VOFOOC|OH:...i. i22: tt. non 02c 0511116 x46xá4setasStaeslasisSs11310162141 8614 1000 mg. (Tương đương với 780 mg metformin base) Tá dược: povidon K30, magnesi stearat, bột talc, lactose 200 mesh, hydroxy propyl methyl cellulose 15cps, polyethylenglycol 6000, titan dioxyd, nước tinh khiết, ethanol 96% .......................- vừa đủ cho †viên. 3. Dược lực học: Metformin là một thuốc chống đái tháo đường nhóm biguanid. ởngười bệnh đái tháo đường, metformin làm giảm sự tăng đường huyết nhưng không gây tai biến hạ đường huyết (trừ trường hợp nhịn đói hoặc phối hợp với thuốc hiệp đồng tác dụng). Metformin có 3cơ chế tác dụng: -__ Làm giảm sự tạo thành glucose ở gan bằng cách ức chế sự tạo thành glucose và glucogen trong cơ, bằng cách tăng sự nhạy cảm của insulin, tăng sự sử dụng glucose ởngoại biên và làm chậm hấp thu glucose ởruột. -__ Metformin kích thích sự tổng hợp glucogen ởtế bào. -__ Metformin làm tăng khả năng vận chuyển của các loại vận chuyển glucose qua màng. 6người bệnh, ngoài tác dụng điều trị tiểu đường, metformin còn tạo thuận lợi cho sự chuyển hoá của lipid. a người bệnh tiểu đường loại l,sự kết hợp giữa metformin và insulin đã được sử dụng trên những người bệnh chọn lọc, nhưng lợi ích lâm sàng của việc kết hợp này chưa được chứng minh chính thức. 4. Dược động học: - Metformin dudc hấp. thu chậm và không hoàn toàn ởđường tiêu hoá. Khả dụng sinh học tuyệt đối của 500 mg metformin uống lúc đói xấp xỉ 50-60%. Không có sự tỷ lệ với liều, khi tăng liều do hấp thu giảm. Thức ăn làm giảm mức độ hấp thu và làm chậm sự hấp thu metformin. Metformin liên kết với protein huyết tương mức độ không đáng kể. Metformin phân bố nhanh chóng vào các mô và dịch. Thuốc cũng phân bố vào trong hồng cầu. -__ Metformin không bị chuyển hoá ở gan, và không bài tiết qua mật. Bài tiết ởống thận làđường thải trừ chủ yếu của metformin. Sau khi uống, khoảng 90% lượng thuốc hấp thu được thải trừ qua đường thận trong vòng 24 giờ đầu ở dạng không chuyển hoá. Thời gian bán thải trong huyết tương là 1,5-4,5 giờ. -__ Có thể có nguy cơ tích luỹ trong trường hợp suy giảm chức năng thận. Độ thanh thải metformin qua thận giảm ở người bệnh suy thận và người cao tuổi. .Chỉ định: Điều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ II): Đơn trị liệu, khi không thể điều trị tang glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần. -_ Dùng metformin đồng thời với một sulfonylurê khi chế độ ăn và khi dùng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không có hiệu quả kiểm soát glucose huyết một cách đầy đủ. 6. Liều dùng- Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Người lớn: Liều khởi đầu: 500 mg/lần, ngày 2lần (uống vào các bữa ăn sáng và tối). Tăng liều thêm nửa viên mỗi ngày, mỗi tuần tăng 1lần, tới mức tối đa là2500 mg/ngày. ; Người cao tuổi: Do chức năng thận giảm ởngười cao tuổi, cho nên liều lượng metformin phải được điều chỉnh dựa trên chức năng thận. Ởngười bịtổn thương thận hoặc gan: : Do nguy cơ nhiễm acid lactic thường gây tử vong, nên không được dùng metformin cho người có bệnh thận hoặc suy thận và phải tránh dùng metformin cho người có biểu hiện rõ bệnh gan về lâm sàng và xét nghiệm. 7.Tác dụng không mong muốn: Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất làvề tiêu hoá. Những tác dụng này liên quan với liều, và thường xảy ra vào lúc bắt đầu điều trị, nhưng thường lànhất thời. Thường gặp, ADR >1/100
-Tiêu hoá: Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợnóng.
-Da: Ban, mày đay, cảm thụ với ánh sáng.
-Chuyển hoá: Giảm nồng độ vitamin B;z
Ítgặp, 1/1000

Ẩn