Thuốc Meloxicam 7,5 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMeloxicam 7,5 mg
Số Đăng KýVD-18491-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMeloxicam – 7,5mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/12/2015Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoHộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên995Viên
BỘ Y TẾ
a MAU NHAN CUC QUAN LY DUGC
oe, ĐÃ PHÊ DUYỆT

“2Í. COPIAN,… ENhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất a
| ma i ” : xà evel ooo hehehe? ” YTE Nhãn vi 10 viên nén. Lần đâu:.ÁÁ:….4

2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 1vi x 10 viên nén.

Meloxicam=
067.3851950
=3‹S==o„===
`>3s=

wi o a on 8 = = 2S 5 => — =o & = a = Ma =| poe = =f aS2igs 2 2 == #8 wEESEE os 5 aS oe >ee4g8 bo = 3 w2 26 2s2238 Ề | l oo oe Es i1 2c ¬ # :¡) Sẽ 5 cs a28528 Nn 7a so o> =E = agag | 7a zm >2 Sn Beste = ie = “« so= a ee Ss is 28 =3 we -eZEB88 S sz S# = Cụ SESS38 8 2S -S = w= SsgNn | Ss £5 2 EF “s5. S | — S 62 s2 55 |(Nlš::::: ` œ 4 avzts28 = 4U) a2 wo ar 88 og 2 E u < am Wig WSS EER cs Ye SoS ERSE | ZS *”œ E585 | | = = Bee = | o 4 - z || § ậ op | = — a |J THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa: CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG &LIEU DUNG, CHONG CHỈ -Tádược.... vừa đủ... ĐIỀU CẦN LƯU Ý: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ15-30°C, tránh ánh sáng. | | "`"... ẽ............ 7,5mg_.. ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG PHY VÀ NHỮNG | | 53| BSS GMP-WHO | bee 1vỉx10 viên nén | sẽ 1blister x10 tablets sẽgs Meloxicam Meloxicam 7,5 mg COMPOSITION: Each tablet contains: INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, =M@lOXICAM 0. eee eee eeeceeeceeeeeeseeeeeeeseeseenaeseseeeseeteeenees 7,5mg CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE -EXGIDÌEDĂS: con H210 101621011101146000116150158. s.q.f. EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read the STORAGE: Indry place, at15-30°C, protect from light. package insert. § b). Nhãn hộp 2vỉ x 10 viên nén. lo = E 6 8W jE Fe 2 ¡8 £6 ữ :#SẪ mg | =~ :8 SỐ ` 2 22 :<< a | ị =a, | © ez Sự || 35 £B | oO | ¬ bự «1l = — —_ oS => qd) = we
=
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chúa: -Meloxicam .. .7,5mg -Tádược… ….Va đủ
egX3-oNI0]-3IPCÊỤA(
GH-XS19S
-XSAYON

BAO QUAN: Nơi khô, nhiệt độ15-30°C, tranh anh sáng.
067.3851950
aCcos= =QO
os= =
s>==
CONG
TYCOPHAN
XUAT
NHAP
KHAU
YTEDOMESCO

DEXATAM
TAY
CUA
TRE
EM
DOC
KỸHƯỚNG
DẪN SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG
(Đạt
chứng
nhận
IS09001:2008
&ISO/IEC
17025)
(Achieved IS0
9001:2008
&ISO/IEC
17025
certification)
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
|
READ
CAREFULLY
THE
INSTRUCTIONS
BEFORE
USE
|`
66Quốc
lộ30,P.MỹPhú,
TP.CaoLãnh,
Đồng
Tháp
66National
road30,MyPhuWard,
CaoLanh
City,
Dong
Thap
Province
DOMESCO
MEDICAL
IMPORT
EXPORT
JOINT-STOCK
CORP.
CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG &LIEU DUNG, CHONG CHi ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG PHỤ VÀNHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý:Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng.

THUỐC BÁNTHE0 ĐƠN PRESCRIPTION ONLY GMP-WHO
2vỉx10 viên nén 2blisters x10tablets
Meloxicam
Meloxicam.7,5 mg
COMPOSITION: Each tablet contains: 1 …………. “<<. -ằ=ằă= 7,5mg ~EXOIDIOING cssissssasscssstesssnconcsssnsssevcacsusnsacncsrasnsnsnnassacuins s.q.Í. STORAGE: Indryplace, at15-30°C, protect from light. INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read the package insert. Meloxicam Meloxicam 7,5 mg TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Rx Thuốc bán theo đơn MELOXICAM 7,5 mg THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén chứa: 4AI LH(NÊN sàviunaaeinbis suất tàngãauï niadaxnueeusssncoonSirrstrrgVgssgttilaiovBlllaokessoonastkeyiEieioveosseeissostlSfiinasnssee 7,5 mg -Tá dược: Tinh bột mì, Lactose, Avicel, Povidon, Sodium starch glycolat, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid. DANG BAO CHE: Vién nén. QUY CACH DONG GOI: cal -Hộp 1vỉx10 viên. ụ iy -Hộp 2vỉx10 viên. | CHÍ ĐỊNH: Dùng điều trị dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp và các bệnh khớp mạn tính khác. LIEU LUQNG VA CACH DUNG: Ding uéng Uống vào lúc no hoặc bất cứ lúc nào, có dùng thuốc kháng acid hoặc không. *Ngưới lớn: -Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: 2viên/lần/ngày. -Khi điều trị lâu dài, nhất là ởngười cao tuổi hoặc người có nhiều nguy cơ có tai biến phụ: I viên/lần/ngày. Không được vượt quá liều 2viên/ngày. ; -Đợt đau cấp của thoái hóa khớp: 1viên/lần/ngày. Khi cần có thể tăng tới 2viên/lần/ngày. *Người cao tuổi: 1viên/lần/ngày. *Suy gan, suy thận: Nhẹ và vừa, không cần phải điều chỉnh liều; nếu suy nặng, không dùng. Suy thận chạy thận nhân tạo: Không quá 1viên/ngày. *Trẻ em dưới 18 tuổi: Độ an toàn và hiệu quả chưa được xác định. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: -Quá mẫn với thuốc. -Người có triệu chứng hen phế quan, polyp mũi, phù mạch thần kinh hoặc phi Quincke, mé đay sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroic khác. -Loét da day —tá tràng tiến triển. Chay mau da dày, chảy máu não. -Suy gan nặng và suy thận nặng không lọc máu. -Phụ nữ có thai và cho con bú. THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: -Cần thận trọng ởnhững người bệnh có tiền sử loét dạ dày —tá tràng, người đang dùng thuốc chống đông máu vì thuốc có thể gây loét da day —tá tràng, gây chảy máu. Để giảm thiểu tác dụng không mong muốn, nên dùng liều thấp nhất có tác dụng trong thời gian ngắn nhất có thé. -Khi đang dùng thuốc nếu có biểu hiện bất thường trên da, niêm mạc hoặc có dấu hiệu loét hay chảy máu đường tiêu hóa phải ngưng thuốc ngay. -Những người bệnh có giảm dòng máu đến thận hoặc giảm thể tích máu như suy tim, hội chứng thận hư, xơ gan, bệnh thận nặng, đang dùng thuốc lợi niệu hoặc đang tiễn hành các cuộc phẫu thuật lớn phải kiểm tra thể tích nước tiểu và chức năng thận trước khi dùng thuốc. -Người cao tuổi có chức năng gan, thận và tim kém không nên dùng meloxicam. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Nếu cần dùng thuốc cho mẹ thì không nên cho con bú. ẢNH HƯỚNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không dùng thuốc khi đang lái xe và vận hành máy móc vì có thể gây chóng mặt, buồn ngủ. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: -Các thuốc chống viêm không steroic khác ởliều cao: Làm tăng nguy cơ loét dạ dày -tátràng và chảy máu. -Thuốc chống đông dạng uống, ticlopidin, heparin, thuốc làm tan huyết khối: Do làm tăng nguy cơ chảy máu, cần theo dõi chặt chẽ tác dụng chống đông máu. -Lithi: Meloxicam làm tăng nồng độ lithi trong máu, cần theo dõi nồng độ lithi trong máu khi kết hợp hai thuốc. -Methotrexat: Làm tăng độc tính của methotrexat trên hệ thống huyết học, do đó cần phải đếm tế bào máu định kỳ. - Thuốc lợi niệu: Làm tăng nguy cơ suy thận cấp ởnhững người bệnh bị mắt nước, cần bồi phụ đủ nước và theo dõi chức năng thận nếu phải dùng phối hợp. -Thuốc chống tăng huyết áp như thuốc ức chế a-adrenergic, thudc tre ché men chuyén dang angiotensin, cdc thuốc giãn mạch: Meloxicam làm giảm tác dụng giãn mạch, hạ áp của các thuốc phối hợp. -Cholestyramin: Cholestyramin gắn với meloxicam ởđường tiêu hóa làm giảm hấp thu, tăng thải trừ meloxicam. -Cyclosporin: Meloxicam làm tăng độc tính trên thận. -Warfarin: Làm tăng quá trình chảy máu, cần theo dõi thời gian chảy máu khi dùng kèm. -Furosemid và thiazid: Thuốc làm giảm tác dụng lợi tiểu của furosemid, nhóm thiazid. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON: -Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng, tiêu chảy, thiếu máu, ngứa, phát ban trên da, đau đầu, phù. -it gap: Tang nhe transaminase, bilirubin, ợhơi, viêm thực quản, loét dạ dày — tátràng, chảy máu đường tiêu hóa tiềm tàng, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, viêm miệng, mề đay, tăng huyết áp, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt, tăng nồng độ creatinin và ure máu, đau tại chỗ tiêm, chóng mặt, ùtai và buồn ngủ. -Hiém gap: Viêm đại tràng, loét thủng dạ dày —tá tràng, viêm gan, viêm dạ dày, tăng nhạy cảm của da với ánh sáng, ban hồng đa dạng, hội chứng Stevens-Jonhson, hội chứng Lyell, cơn hen phế quản, phù mạch thần kinh, choáng phản vệ. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUA LIEU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Hiện nay chưa có thuốc đối kháng đặc hiệu meloxicam nên trong trường hợp quá liều, ngoài biện pháp điều trị triệu chứng, hồi sức cần phải sử dụng biện pháp tăng thải trừ và giảm hấp thu thuốc như: Rửa dạ dày, uống cholestyramin. DƯỢC LỰC HỌC: Meloxicam làthuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất của oxicam. Thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau, hạ sốt. Cũng giống như một số thuốc chống viêm không steroid khác, meloxicam ức chế sự tổng hợp prostaglandin, chất trung gian có vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của quá trình viêm, sốt, đau. Meloxicam trước đây được coi là một thuốc ức chế chọn lọc COX-2 vì dựa vào các nghiên cứu ¿w vi/ro. Nhưng khi thử nghiệm ¿ vivo trên người, tính chọn lọc ức chế COX-2 so với COX-1 chỉ gấp khoảng 10 lần và có phần nào ức chế sản xuất thromboxan thông qua COX-1 cua tiểu cầu với cả 2liều 7,5 mg/ngày và 15 mg/ngày. Trong thực nghiệm lâm sàng, meloxicam ítcó tác dụng phụ về tiêu hóa so với các thuốc ức chế không chọn lọc COX. Mức độ ức chế COX-I của meloxicam phụ thuộc vào liều dùng (liều 7,5 mg/ngày ítgây tai biến hơn liều 15 mg/ngày) và sự khác nhau giữa các người bệnh. Cần theo dõi thêm về lâm sàng để đánh giá đúng mức độ chọn lọc ức chế COX-2 của meloxicam. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Meloxicam hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng đường uống đạt 89% so với đường tiêm tĩnh mạch, thức ăn rất ítảnh hưởng đến sự hấp thu. Sự hấp thu dưới dạng viên nén, viên nang và đạn đặt trực tràng tương đương nhau. Trong máu, meloxicam chủ yếu gắn vào albumin với tỉlệtrên 99%. Thuốc khuếch tán tốt vào dịch khớp, nồng độ trong dịch khớp đạt tương đương 50% nồng độ trong huyết tương, nhưng dạng thuốc tự do của thuốc trong dịch khớp cao gap 2,5 lần trong huyết tương vi trong dịch khớp có ítprotein hơn. Meloxicam bị chuyên hóa gân như hoàn toàn ởgan với sự xúc tác chủ yếu của CYP2C9 và một phần nhỏ của CYP3A4. Các chất chuyển hóa không còn hoạt tính được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và qua phân. Một lượng nhỏ thuốc chưa chuyên hóa đào thải qua nước tiểu (0,2%) và phân (1,6%). Thời gian bán thải của thuốc trung bình 20 giờ. Ở người giảm nhẹ hoặc vừa chức năng gan, hoặc thận (cl.creatinin >20 ml/phút) không cân phải điều chỉnh liều meloxicam. Meloxicam không thẩm tách được.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ 15C -30C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng. kế từ ngày sản xuất. Ẳ
THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ WF4
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN BÁC SĨ

DE XA TAM TAY TRE EM
NHA SAN XUAT VA PHAN PHOI
@ CONG TY CO PHAN XUAT NHAP KHAU YTE DOMESCO
Dia chi: 66 -Quéc 16 30 —Phuong My Phu —TP Cao Lanh — Dong Thap
DOMESCO Điện thoại: (067) -3851950
Lê Văn Nhã Phương
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Neuyin Von hank

Ẩn