Thuốc Mebilax 7,5: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMebilax 7,5
Số Đăng KýVD-20575-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMeloxicam – 7,5mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
Công ty Đăng kýCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/12/2014CT TNHH MTV Dược phẩm DHGHộp 2 vỉ x 10 viên1115Viên
*Nhãn trên vỉ 10 viên:

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan AAU: Alon hb

Sản xuất tại:Công tyTNHH MTV Dược CS
Mebilax 75 Mebila Meloxicam7,5mg Meloxicam 7,Zần —
i Mebilax 7.5 Mebilax 75 Meloxicam7,5mg Meloxicam7,5mg
Mebilax 7.5 Mebilax 75 Meloxicam7,5mg Meloxicam7,5mg
‹ Mebilax 7.5 Mebilax Z5 Meloxicam7,5mg Meloxicam7,5mg
Mebilax 7.5 Mebilax 75
Meloxicam 7,5mg Meloxicam7,5mg
CHG PHARMA
Số lôSX: HD:

*Nhãn trên hộ

oan
:(eep
‘dx3)
aH
UA‘WOO”eWeYydbyp
MMM
(0N
918)
XS
O19S
:(eIep
‘BJWW)
XS
ẤÔN
:(‘ON
‘B2tÒi)
NGS
2

VWNàVHd
%1
doubj
Bupnx
o2
nop
wea
tị
nạp
pnb
nộIH
p 2vi x 10 viên (Bỗ sung lần 1)
Buie“¿
u1p2IXO|9W
$/
XD|IQ9W
NOG
O3H1
Nÿ8
SQñH+L
Xy

Meloxicam Mebilax 7,
(5=
OHM-dWD
uaU
UgIAOL
X!1AZ
dOH

S€SES6E
(LL/0)
XE4 e
SG€ES6E
(120)
:1G
0ue9
nậh
‘y(JUgL
n2
“40Ê4L
ftd
uUệ|
đệiÔU
UQ
PỊỤI–owys
HNY
HNYäI
‘9,0€
Y9
©NQHX
04LSIHN
‘OH
ION
:NYA9
oye
NZD
031đ
SHd
WYHd
Soe
ene
A1
9NQ9
000668€’0L/0
@
“ONG
IHNSONU
ONG
as
NYG
ONONH
41504
6ueH
YORUM
UPA
NL:
W3SiAY1NY1
YX
36
J
THANH
PHAN:
COMPOSITION:

KEEP
OUTOFTHEREACH
OFCHILDREN.
READ
THEDIRECTIONS
CAREFULLY
BEFORE
USE.
STORAGE
CONDITIONS:
STORE
INDRYPLACES,
NOT
EXCEEDING
30°C,
PROTECT
FROM
LIGHT.

Mebilax
75
Moloxicam
7,5mg

…..7.5
mg
„…†tablet

CHỈ
ĐỊNH:
y
Điều
trịcáctriệu
chứng
đaunhức
mạn
tính
trong:
Symptomatic
treatment
ofchronic
pains
in:
~Viêm
đauxương
khóp
(hưkhớp,
thodi
héakhép).
-Painful
osteoarthritis
(arthrosis,
degenerative
joint
disease).
~Viêm
khớp
đạng
thấp.
~Rheumatoid
arthritis.
~Viêm
cộtsống
dính
khớp.
~Ankylosing
spondylitis.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH
-LIỀU
DÙNG
VÀCÁCH
DONG:
CONTRAINDICATIONS
-DOSAGE
&ADMINISTRATION:
Xinđọctrong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Please
seetheenclosed
leaflet.
Hoặc
theo
chỉdẫn
củaThầy
thuốc.
Orasdirected
bythephysician.
CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
kèm
theo.
OTHER
INFORMATION:
Please
seetheenclosed
leaflet.
Mebilax 75 Meloxicam 7,5mg

*Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (Bố sung lần 1):

CÔNG THỨC: Meloxicam .. Muettecsarease tormenta 0109 Táđược vừa đù.. _ moe ..Tviễn (Lactose, kollidon CL: M,magnesi stearat, ‘PvP K30). Meloxicam 7,5mg DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén. QUY CÁCH ĐÚNG GÓI: Hộp 2vỉx10viên DƯỢC LỰC HỌC: Mebilax vớithành phấn hoạt chất meloxicam läthuốc kháng viêm không steroid, dẫn xuất của oxicam, cótácdụng kháng viêm, giảm đau vàhạsốt. Cơchế chung của những tácdụng trên làdomeloxicam cókhả năng ứcchế sinh tổng hợp các prostaglandin, chất trung gian gây viêm, đau vàsốt. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Meloxicamhấp thutốtsau khiuống, sinh khả dụng trung bình khoảng 89%. Thuốc liên kếtmạnh vớiprotein huyết tương, chủ
yếu là albumin. Meloxicam chuyển hóa mạnh ởgan, phân nửa được đảo thải qua nước tiểu vàphần nửa qua phân. Thời gian bán thải trung bình là20giờ. cHỈ ĐỊNH: Điều trịcác triệu chứng đau nhức mạn tính trong: ~Viêm đau xương khớp (hưkhớp, thoái hóa khớp). -Viêm khốp dạng thấp. ~Viêm cộtsống dính khớp. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Dịứng vớicác thành phần của thuốc. Không dùng cho bệnhnhân dịứng vớiaspirin vàcác NSAID khác. Hen phế quản, polyp mũi, phù mạch thần kinh, phù Quincke, mảy đay sau khidùng aspirin vàcác NSAID khác, loét dạdày, tátràng tiến triển, chảy máu daday, chay mau nao. Suy gan nặng. Suy thân năng không được thẩm phân Phụ nữcóthai vàcho con bú. THAN TRỌNG: Thận trọng đốivớibệnh nhân cóbệnh lyđường tiêu hóa trên hoặc đang diéu trịbằng thuốc. kháng đông. Phải ngưng dùng Mebilax nếu xuất hiện loét dạdày tátràng hoặc xuất huyết đường tiều hóa Liếu dùng meloxicam của bệnh
nhân suythận giai đoạn cuối không được vượt quá 7,5mg/ ngày. Suy thận nhẹ hay vừa không cần giảm liếu. Nên ngừng sửdụng thuốc vàtiến hành xétnghiệm theo dõinếu cósựgiatăng đáng kểtransaminase huyết thanh haycác thông số
chức năng gan khác. PHY NUCOTHAI VACHO CON BÚ: Chưa cóbằng chứng gây quái thai của meloxicam. Tuy nhiên, meloxicam được khuyến cáo không dùng cho phụ nữ cóthai, nhất làtrong 3tháng cuối thai kỳ Không nên dùng meloxicam trong thời gian cho con bú. LÁI XEVÀVẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc cóthểgâyfatácdụng không mong muốn như chóng mặt, buồn ngủ nên tốtnhất không dùng meloxicam khiđang tham giacác hoạt động này. TƯƠNG TÁC THUỐC: Phối hợp vớicác thuốc kháng viêm không steroid khác tăng ngưy cơgây loét, xuất huyết đường tiêu hóa. Phối hợp vớicác thuốc chống đông, các thuốc làm tanhuyết khối làm tăng nguy cơchảy máu. Meloxicam làm tăng ham lugng lithium trong máu vàlàm tăng độc tính trên máu của methotrexat vàđộc tính trên thận của cyclosporin. Sửdụng. chung vớithuốc lợitiểu làm tăng khả năng suy thận cấp ởnhững bệnh nhân mất nước. Meloxicam làm giảm tácdụng của thuốc hạhuyết áp TAC DUNG KHONG MONG MUON: Rốiloạn tiêu hóanhưtiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, đầy hơi. Hoa mắt, nhức đầu, chóng mặt, ùtai.Ngứa, phát ban da,
nổi mềđay. Hiếm gặp trường hợp bịthiếu máu, rốiloạn công thức máu, loét hoặc chảy máu đường tiêu hóa. Thông báocho
bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. QUA LIEU VACACH XUTRI: Trường hợp quá liều, tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp. Hiện tạichưa cóloạithuốc giải độc
đặc hiệu nào.Tronù` một thínghiệm lâm sảng, dùng cholestyramin sẽtăng đảo thải meloxicam. Các sang thương nặng trên ống tiêu hóa cóthểđược điều trịbằng thị kháng acid vàkháng histamin H2.
LIEU DUNG VACACH DUNG: 3 Viêm khớp dạng thấp, viêm cộtsống dính khớp: 15mg(2viên/ 1lần/ ngày). Tùy theo đáp ứngđiểu trịcó
thể giảm liềucòn 7,5mg(1viên/ ngảy): = Đợt đau cấp củathoái hóa khớp: 7,5mg(1viên/ ngày). Nếu cần cóthểtăng liều lên15mg(2viên/ ngày). + Bệnh nhân cónguy cơphản ứng phụ cao, người caotuổi khởi đầu diều trịvớiliều7,5mg(1viên/ ngày). Bệnh nhân suythân phải chạy thận nhân tạodùng không quả 7,5mg(1viên/ ngày). Bệnh nhân suy
thận nặng không dùng Chưa xác định được độantoàn vàhiệu quả điều trịđốivớitrẻemdưới 18tuổi. Hoặc theo chỉdẫn của Thấy thuốc. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Nếu cần thêm thông tin,xinhỏiýkiến bác sĩ. Thuốc này chỉdùng theo đơn
của bác Sĩ.

^Qs

Sản xuất tại: CÔNG TY TNHH MTV DƯ/ Gide Khucổng nghiệp Tân PhúThanh, Châu TộànhANH. OT: (0711) 3953555 © Fax: (0
TưVấn Khách Hang (Ô)0710.3899000 E-mail: dhgpharma@dhgpharma.com.vnwww.dhgpkarma.com.vn

Ẩn